\(\left(\dfrac{x+1}{x-1}\right)^2-6\left(\dfrac{x+1}{x-1}\right)+5=0\)
giải phương trình
\(\left(\dfrac{x+1}{x-1}\right)^2-6\left(\dfrac{x+1}{x-1}\right)+5=0\)
giải phương trình
ĐKXĐ: \(x\ne1\)
Đặt \(\dfrac{x+1}{x-1}=t\)
\(\Rightarrow t^2-6t+5=0\Leftrightarrow\left(t-1\right)\left(t-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t=1\\t=5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\dfrac{x+1}{x-1}=1\\\dfrac{x+1}{x-1}=5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=x-1\left(vô-nghiệm\right)\\x+1=5x-5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
Cho phương trình : x^2 + x-3m+2=0
a, Gỉai phương trình khi m=1 .
b, Tìm m để phương trình có nghiệm x=2.
c, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt .
d, Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
e, Tìm m để phương trình vô nghiệm
a, Với m=1 thay vào pt
Ta có
\(x^2+x-1=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1+\sqrt{5}}{2}\\x=\dfrac{-1-\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
b,
Thay x=2 vào pt
ta có
\(4-2-3m+2=0\)
\(\Leftrightarrow4-3m=0\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{4}{3}\)
c, Ta có
\(\Delta=1-4\left(-3m+2\right)\)
\(=12m-7\)
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì \(\Delta>0\)
\(\Rightarrow12m-7>0\)
\(\Rightarrow m>\dfrac{7}{12}\)
d,
Để ptcos nghiệm kép thì \(\Delta=0\)
\(\Rightarrow12m-7=0\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{7}{12}\)
e,
Để pt vô nghiệm thì \(\Delta< 0\)
\(\Rightarrow m< \dfrac{7}{12}\)
Cho 2 bất phương trình: 3mx - 2m > x + 1 (1)
m - 2x < 0 (2)
Tìm m để 2 bất phương trình có chung 1 tập nghiệm
Ta có \(\Delta =(2m-3)^2-4(m^2-3m)=4m^2-12m+9-4m^2+12m=9>0\forall m\) .
Do đó pt luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Xác định a, b, b', c, dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
1)\(\dfrac{x^2}{9}-\dfrac{8x}{3}+16=0\)
2)\(0,4x^2-7x+30=0\)
▲' = b'2 - ac = (-1)2 - 1.(-m2 -4) = 1 + m2 + 4 = m2 + 5 luôn lớn hơn 0 với mọi m
=> phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Ta có: \(\Delta=4-4\cdot1\cdot\left(-m^2-4\right)\)
\(\Leftrightarrow\Delta=4+4\left(m^2+4\right)=4+4m^2+16\)
\(\Leftrightarrow\Delta=4m^2+20>0\forall m\)
Vậy: Phương trình luôn có nghiệm(đpcm)
\(\Delta^,=b^2-ac=1^2-\left(-m^2-4\right)=m^2+5\)
Ta có \(m^2\ge0\) với mọi m
suy ra m2 + 5 > 0
suy ra \(\Delta^'>0\) . Vậy pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
Xác định a, b, b', c, dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình::
1) 4x2 - 9 = 0;
2) - 2x2 + 50 = 0;
3) 3x2 + 11 = 0
1) \(4x^2-9=0\)
Theo pt ta có: \(a=4;b=0;c=-9\)
\(\Delta=b^2-4ac=0^2-4.4.\left(-9\right)=144>0\)
=> Pt có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{144}}{2.4}=-\dfrac{3}{2}\\ x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{144}}{2.4}=\dfrac{3}{2}\)
2) \(-2x^2+50=0\)
Theo pt ta có: \(a=-2;b=0;c=50\)
\(\Delta b^2-4ac=0^2-4.\left(-2\right).50=400>0\)
=> PT có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=5\\ x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{400}}{2a}=-5\)
3) \(3x^2+11=0\)
Theo pt ta có: \(a=3;b=0;c=11\)
\(\Delta=b^2-4ac=0^2-4.3.11=-132< 0\)
=> PT vô nghiệm
1) 4x2 - 9 = 0
=>4x2=9
=>x2=9/4
=>x=\(\pm\dfrac{3}{2}\)
2) - 2x2 + 50 = 0
=>2x2=50
=>x2=25
=>x=\(\pm5\)
3) 3x2 + 11 = 0
=>3x2=-11
=>x2=-11/3(vo li)
=>x\(\in\phi\)
1) 4x2 - 9 = 0
Δ = b2 - 4ac = 02 - 4.4.(-9) = 144 > 0
=> pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt :
x1 = \(\dfrac{\text{ −b+√Δ}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{144}}{2.4}=\dfrac{3}{2}\)
x2 =\(\dfrac{\text{ −b−√Δ}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{144}}{2.4}=-\dfrac{3}{2}\)
2) - 2x2 + 50 = 0
\(\Delta=b^2-4ac\) = 02 - 4.(-2).50 = 400 > 0
=> pt có 2 nghiệm phân biệt :
x1 = \(\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2.a}=\dfrac{-0+\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=-5\)
x2 = \(\text{}\text{}\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2.a}=\dfrac{-0-\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=5\)
3) 3x2 + 11 = 0
Δ = b2 - 4ac = 02 - 4.3.11 = -132 < 0
=> pt vô nghiệm
a) \(x^2-2\left(m+2\right)x+m^2-1=0\left(1\right)\)
Thay : m = -1 vào (1) :
\(\left(1\right)\Leftrightarrow x^2-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
b) Với : x = 2 , thay vào (1) :
\(\left(1\right)\Leftrightarrow2^2-2\left(m+2\right)+m^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-2m-1=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-2x+1=2\)
\(\Leftrightarrow\left(m-1\right)^2=2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m-1=\sqrt{2}\\m-1=-\sqrt[]{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\sqrt{2}+1\\m=-\sqrt{2}+1\end{matrix}\right.\)
a) Thay m=-1 vào phương trình, ta được:
\(x^2-2\cdot\left(-1+2\right)x+\left(-1\right)^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x+1-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy: Khi m=-1 thì phương trình có nghiệm là S={0;2}
b) Để phương trình có nghiệm là 2 thì
Thay x=2 vào phương trình, ta được:
\(2^2-2\cdot\left(m+2\right)\cdot2+m^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-1+4-4\left(m+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow m^2+3-4m-8=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-4m-5=0\)
\(\Leftrightarrow m^2-5m+m-5=0\)
\(\Leftrightarrow m\left(m-5\right)+\left(m-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(m-5\right)\left(m+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m-5=0\\m+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=5\\m=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy:Để phương trình có nghiệm x=2 thì \(m\in\left\{5;-1\right\}\)