Cho biểu thức A=(2x-1)(4x2+2x+1)-7(x3+1) B1, rút gọn biểu thức A B2,tính giá trị của biểu thức A tại x=-1/2
Cho biểu thức A=(2x-1)(4x2+2x+1)-7(x3+1) B1, rút gọn biểu thức A B2,tính giá trị của biểu thức A tại x=-1/2
Lời giải:
$A=(2x-1)(4x^2+2x+1)-7(x^3+1)=(2x)^3-1^3-7x^3-7$
$=8x^3-1-7x^3-7=x^3-8$
b.
Tại $x=\frac{-1}{2}$ thì: $A=(\frac{-1}{2})^3-8=\frac{-65}{8}$
Tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x2 +1) (x-2) biết f(x) (chia x-2) dư 7 và f(x) : (x2 +1) dư 3x+5
Để tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), chúng ta cần sử dụng định lý dư của đa thức. Theo định lý dư của đa thức, nếu chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) và được dư đa thức r(x), thì ta có: f(x) = q(x) * g(x) + r(x) Trong trường hợp này, chúng ta biết rằng f(x) chia cho x - 2 dư 7 và chia cho x^2 + 1 dư 3x + 5. Vì vậy, chúng ta có các phương trình sau: f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) Để tìm dư của phép chia f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), ta cần tìm giá trị của r(x). Để làm điều này, chúng ta cần giải hệ phương trình trên. Đầu tiên, chúng ta sẽ giải phương trình f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 để tìm giá trị của q(x). Sau đó, chúng ta sẽ thay giá trị của q(x) vào phương trình f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) để tìm giá trị của p(x) và r(x). Nhưng trước tiên, chúng ta cần biết đa thức f(x) là gì. Bạn có thể cung cấp thông tin về đa thức f(x) không?
(6x^2+x^3-3+2x):(5x-3+x^2)
\(\dfrac{x^3+6x^2+2x-3}{x^2+5x-3}\\ =\dfrac{\left(x+1\right)\left(x^2+5x-3\right)}{x^2+5x-3}\\ =x+1\)
(5x^5y^4z+1/2x^4y^2z^3-2xy^3z^2):1/4xy^2z
\(=\dfrac{5x^5y^4z}{\dfrac{1}{4}xy^2z}+\dfrac{\dfrac{1}{2}x^4y^2z^3}{\dfrac{1}{4}xy^2z}-\dfrac{2xy^3z^2}{\dfrac{1}{4}xy^2z}\)
=20x^4y^2+2x^3z^2-8yz
help me pls
2:
a: \(A⋮B\)
=>\(3x^4-12x^3+5x^3-20x^2+31x^2-124x+125x-500+500-a⋮x-4\)
=>500-a=0
=>a=500
b: A chia hết cho B
=>x^4-x^3+5x^2+x^2-x+5+a-5 chia hết cho x^2-x+5
=>a-5=0
=>a=5
1:
a: A chia hết cho B
=>2n-n-3>=0 và 6-n-n>=0
=>n>=3 và n<=3
=>n=3
b: C chia hết cho D
=>9-n>=0 và n+2-9>=0 và n+1-n>=0 và n-9>=0
=>n=9
(x^5-3x^3-2x+21):(x^2-x+1)
\(=\dfrac{x^5-x^4+x^3+x^4-x^3+x^2-3x^3+3x^2-3x-4x^2+4x-4-3x+25}{x^2-x+1}\)
=x^3+x^2-3x-4 dư -3x+25
1: =>5x=10
=>x=2
2: =>2x-2(x+2)=x
=>2x-2x-4=x
=>x=-4
Giải phương trình:
ĐKXĐ : `x \ne -1 ; x \ne 0`
`<=> ( x + 3 )/( x + 1 ) - (( 3x+1)(x+1))/(x(x+1)=(x-1)/x`
`<=> ( x + 3 )/( x + 1 ) - ( 3x + 1 )/( x ) = ( x-1)/x`
`<=> (x+3)/(x+1)=(4x)/x`
`<=> (x+3)/(x+1)=4`
`<=> x+3=4x+4`
`<=> 3x+1=0`
`<=> x=-1/3` ( tm )
Vậy pt có tập nghiệm `S={-1/3}`
\(đk:\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne-1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\dfrac{\left(x+3\right)x-3x^2-4x-1}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x^2-1}{x\left(x+1\right)}\\ 0\Leftrightarrow x^2+3x-3x^2-4x-1=x^2-1\\ \Leftrightarrow-2x^2-x-1-x^2+1=0\\ \Rightarrow-3x^2-x=0\\ \Leftrightarrow-x\left(3x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x+1=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(kot/m\right)\\x=-\dfrac{1}{3}\left(t/m\right)\end{matrix}\right.\)
\(\dfrac{x+3}{x+1}-\dfrac{3x^2+4x+1}{x\left(x+1\right)}=\dfrac{x-1}{x}\left(dkxd:x\ne0;-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x\left(x+3\right)-3x^2-4x-1-\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{x\left(x+1\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-3x^2-4x-1-x^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow-3x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(-3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(l\right)\\-3x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow-3x=1\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{-\dfrac{1}{3}\right\}\)
3x^3+15x^2-5+n chia hết cho đa thức 3x
tìm x để : 3x3 + 15x2 - 5 + n chia hết cho đa thức 3x
3x3 + 15x2 -5 + n ⋮ 3x
\(\Leftrightarrow\) 3x( x2 + 5) - 5 + n ⋮ 3x
⇔ - 5 + n ⋮ 3x
\(\Leftrightarrow\) -5 + n = 0
\(\Leftrightarrow\) n = 5
Kết luận n = 5 thì 3x2 + 15x2 - 5 + n có dạng : 3x2 + 15x2 \(⋮\) 3x
a) Tìm a sao cho đa thức A = x3 + x2 + ax - 1 chia hết cho B = x - 1.
theo bezout ta có A \(⋮\) B \(\Leftrightarrow\) A(x=1) = 0
\(\Leftrightarrow\) 13 + 12 + a - 1 = 0
1 + a = 0
a = -1
Với a = -1 thì A chia hết cho B