Cos0+cos20+cos40+...+cos160+cos180
Tính giá trị biểu thức :
A:\(\dfrac{a^2\sin^290^0-b^2\cos0^o}{a.\cos45^o+b.\cos180^o-2a.\cot90^o}\)
B: \(3a.\cos0^o+b.\sin90^o+a.\cos180^o\)
a: \(=\dfrac{a^2-b^2}{\dfrac{\sqrt{2}}{2}a+b\cdot0-2a\cdot0}=\dfrac{a^2-b^2}{\dfrac{\sqrt{2}}{2}a}\)
b: \(=3a+b-a=2a+b\)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (2sin30 + cos135 - 3tan150).(cos180 - cot60)
b) sin290 + cos2120 + cos20 - tan260 + cot2135
a: \(=\left(2\cdot\dfrac{1}{2}-\dfrac{\sqrt{2}}{2}-3\cdot\dfrac{-\sqrt{3}}{3}\right)\left(-1-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\right)\)
\(=\left(1+\sqrt{3}-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)\cdot\dfrac{-3-\sqrt{3}}{3}\)
\(=\dfrac{2+2\sqrt{3}-\sqrt{2}}{2}\cdot\dfrac{-3-\sqrt{3}}{3}\simeq-3,19\)
b: \(=sin^290^0+cos^20^0+cos^2120^0-tan^260^0+cot^2135^0\)
\(=2+\dfrac{1}{4}-3+1=\dfrac{1}{4}\)
Trong các câu sau, câu nào đúng : *
a. sin30 độ > sin35 độ
b. sin45 độ > cos35 độ
c. cos40 độ > sin20độ
d. cos20 độ < sin 35 độ
Trong các câu sau, câu nào đúng : *
a. sin30 độ > sin35 độ
b. sin45 độ > cos35 độ
c. cos40 độ > sin20độ
d. cos20 độ < sin 35 độ
Không tính giá trị cụ thể, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: \(sin20^0,cos20^0,sin55^0,cos40^0,tan70^0\)
Nhận xét: ở các góc từ \(0^0\Rightarrow90^0\) thì \(sin\) và tan của 1 góc sẽ tỉ lệ thuận với số đo của góc
Do \(70^0>45^0\Rightarrow tan70^0>tan45^0\Rightarrow tan70^0>1\)
Mà sin, cos của mọi góc đều không lớn hơn 1
\(\Rightarrow\) \(tan70^0\) là giá trị lớn nhất
Chuyển các giá trị cos về sin, ta có: \(cos20^0=sin70^0\) ; \(cos40^0=sin50^0\)
Do đó:
\(sin20^0< sin50^0< sin55^0< sin70^0< tan70^0\)
Hay:
\(sin20^0< cos40^0< sin55^0< cos20^0< tan70^0\)
không dùng máy tính bỏ túi hãy tính các giá trị lượng giác sau:
C= cos400 + cos800 + cos1600
C= cos80o + cos40o + cos(π - 20o)
= 2cos\(\frac{80^o+40^o}{2}\).cos\(\frac{80^o-40^o}{2}\) - cos20o
= 2.0,5.cos20o - cos20o
=0
Vaayj C=0
Mn giúp mk với
a) cos20°×cos40°×cos60°×cos80°
b) B= sin10°×sin50°×sin70°
\(A=cos20.cos40.cos60.cos80\)
\(A.sin20=sin20.cos20.cos40.cos60.cos80\)
\(Asin20=\frac{1}{2}sin40.cos40.cos80.cos60\)
\(Asin20=\frac{1}{4}sin80.cos80.cos60\)
\(Asin20=\frac{1}{8}sin160.cos60\)
\(Asin20=\frac{1}{8}sin20.cos60\)
\(A=\frac{1}{8}cos60=\frac{1}{16}\)
\(B=sin10.cos40.cos20\)
\(Bcos10=sin10.cos10.cos20.cos40\)
\(Bcos10=\frac{1}{2}sin20.cos20.cos40\)
\(Bcos10=\frac{1}{4}sin40.cos40\)
\(Bcos10=\frac{1}{8}sin80=\frac{1}{8}cos10\)
\(B=\frac{1}{8}\)
Rút gọn biểu thức :
a) \(4a^2\cos^260^0+2ab.\cos^2180^0+\dfrac{4}{3}\cos^230^0\)
b) \(\left(a\sin90^0+b\tan45^0\right)\left(a\cos0^0+b\cos180^0\right)\)
a)
\(4a^2cos^260^o+2ab.cos^2180^o+\dfrac{4}{3}cos^230^o\)
\(=4a^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2+2ab.\left(-1\right)^2+\dfrac{4}{3}.\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)^2\)
\(=4a^2.\dfrac{1}{4}+2ab+\dfrac{4}{3}.\dfrac{3}{4}\)
\(=a^2+2ab+1\).
b)
\(\left(asin90^o+btan45^o\right)\left(acos0^o+bcos180^o\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(a-b\right)=a^2-b^2\).
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
(A) sin0 độ +cos0 độ=0;
(B) sin90 độ+cos90 độ=1;
(C) sin180 độ +cos180 độ=−1;
(D) sin60 độ+cos60 độ=√3+1/2
Ta có sin0 độ + cos0 độ =0+1=1 nên A sai.
sin90 độ + cos90 độ =1+0=1 nên B đúng.
sin180 độ + cos180 độ=0+(−1)=−1 nên C đúng.
sin60 độ + cos60 độ =√3/2+1/2=√3+1/2 nên D đúng.
Chọn (A).
Câu 1: Chứng minh
a) \(\dfrac{cosx+sin2x}{1+sinx-cos2x}=cotx\)
b) \(\dfrac{1+sin3x-cos6x}{cos3x+sin6x}=tan3x\)
Câu 2: Tính
a) cos10.cos50.cos70
b) sin10.sin50.sin70
c) cos20.cos40.cos60.cos60
d) sin20.sin40.sin60.sin80
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(-4;2) và đường cao CH : x-y-1=0; trung điểm của BC là I(-2;3). Tìm tọa độ đỉnh B
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có điểm B(-1;2) và đường cao AH : x+y-2=0; trung điểm của AC là I(-2;1). Viết phương trình cạnh AC
Câu 5: Cho các số dương x,y thỏa mãn x+ y = \(\dfrac{1}{2}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của
P=\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
Câu 6: Cho số thực x thỏa mãn x>4. Tìm giá trị nhỏ nhất của \(Q=9x+\dfrac{1}{x-4}\)
Câu 7: Cho số dương x thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 7. Tìm giá trị lớn nhất của \(Q=9x\left(7-x\right)\)
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 2y - 7 = 0 và đường thẳng d: x + y + 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng △ song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-3;4) và đường thẳng d: 3x + 4y + 18 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm A và cắt đường thẳng d theo dây cung có độ dài bằng 24
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 2y - 7 =0 và đường thẳng d: x + y + 1=0. Viết phương trình đường thẳng △ song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung AB sao cho tam giác ABI đều (I là tâm của (C))
Giúp em với ạ <3 Được câu nào hay câu đó :( tsau em thi rùi
Câu 5. Cho x,y dương thỏa mãn \(x+y=\dfrac{1}{2}\).Tìm giá trị nhỏ nhất của
\(P=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
Giải:
\(P=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{x+y}{xy}=\dfrac{\dfrac{1}{2}}{xy}=\dfrac{2}{xy}\)
--> P nhỏ nhất khi \(xy\) lớn nhất
Ta có:
\(x^2+y^2\ge2xy\) ( BĐT AM-GM )
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2\ge4xy\)
\(\Leftrightarrow1\ge4xy\)
\(\Leftrightarrow xy\le\dfrac{1}{4}\)
\(\Rightarrow P\ge2:\dfrac{1}{4}=8\)
Vậy \(Min_P=8\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\dfrac{1}{4}\)