phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách ẳ dụng hàng đẳng thức hiêun 2 bình phương
4x2-5xy-2y2
1, Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,f(x;y)=2x2+5xy+2y2-5x-4y+2
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2 + 4x + 2 – 2y2
2x2 + 4x + 2 – 2y2 (có nhân tử chung là 2)
= 2.(x2 + 2x + 1 – y2) (Xuất hiện x2 + 2x + 1 là hằng đẳng thức)
= 2[(x2 + 2x + 1) – y2]
= 2[(x + 1)2 – y2] (Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= 2(x + 1 – y)(x + 1 + y)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( bằng cách tạo ra hằng đẳng thức)
x2 + 3x - 10
\(x^2+3x-10\)
\(=x^2+5x-2x-10\)
\(=\left(x^2+5x\right)-\left(2x+10\right)\)
\(=x\left(x+5\right)-2\left(x+5\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x+5\right)\)
Thích hđt thì chiều :))
x2 + 3x - 10
= ( x2 + 3x + 9/4 ) - 49/4
= ( x + 3/2 )2 - ( 7/2 )2
= ( x + 3/2 - 7/2 )( x + 3/2 + 7/2 )
= ( x - 2 )( x + 5 )
\(x^2+3x-10\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\frac{3}{2}+\left(\frac{3}{2}\right)^2-10-\left(\frac{3}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\frac{49}{4}\)
\(=\left(x+\frac{3}{2}\right)^2-\left(\frac{7}{2}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{3}{2}-\frac{7}{2}\right)\cdot\left(x+\frac{3}{2}+\frac{7}{2}\right)\)
\(=\left(x+5\right)\cdot\left(x-2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
-2x2+4xy-2y2+8
\(=-2\left(x^2-2xy+y^2-4\right)\)
\(=-2\left[\left(x-y\right)^2-4\right]\)
\(=-2\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
-7xy+3x2 +2y2
\(3x^2-7xy+2y^2\)
\(=3x^2-6xy-xy+2y^2\)
\(=\left(3x^2-6xy\right)-\left(xy-2y^2\right)\)
\(=3x\left(x-2y\right)-y\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-2y\right)\left(3x-y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
4) (2x+3)^3-1
5) 4^2+20xy +25y^2
6) x^4 -64xy^3
4: \(\left(2x+3\right)^3-1\)
\(=\left(2x+3-1\right)\left(4x^2+12x+9+2x+3+1\right)\)
\(=\left(2x+2\right)\left(4x^2+14x+13\right)\)
\(=2\left(x+1\right)\left(4x^2+14x+13\right)\)
5: \(4x^2+20xy+25y^2=\left(2x+5y\right)^2\)
6: \(x^4-64xy^3\)
\(=x\left(x^3-64y^3\right)\)
\(=x\left(x-4y\right)\left(x^2+4xy+16y^2\right)\)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) -x/4+2x2y3- 4y6
Phân tích đa thức sau thành đa nhân tử
\(5x^2+5xy+2x-2y\)
5 x2 - 5xy+2x−2y = 2x ( x - y) + 2( x - y) = 2( x + 1)( x - y)