A(x)=2x³+x²-2x+3 và B(x)=x³+4x²-3x-2 A(x)+B(x)
Bài 1 : Tìm thương Q và dư R sao cho A= B.Q+R biết ;
a) A = \(x^4+3x^3+2x^2-x-4\) và B = \(x^2-2x+3\)
b) A = \(2x^3-3x^2+6x-4\) và B = \(x^2-x+3\)
c) A = \(2x^4+x^3+3x^2+4x+9\) và B = \(x^2+1\)
d) A = \(2x^3-11x^2+19x-6\) và B = \(x^2-3x+1\)
c) A= \(2x^4-x^3-x^2-x+1\) và B = \(x^2+1\)
Cho đa thức: A(x) = 2x^4 – 5x^3 + 7x – 5 + 4x^3 + 3x^2 + 2x + 3.
B(x) = 5x^4 - 3x^3 + 5x – 3x^4 – 2x^3 + 9 – 6x
C(x) = x^4 + 4x^2 + 5.
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến, cho biết bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của A(x) và B(x).
b, Biết M(x) – A(x) = B(x); N(x) + A(x) = B(x), tính M(x) và N(x).
c, Biết Q(x) = A(x) – B(x), không thực hiện phép tính, hãy cho biết Q(x) bằng bao nhiêu?
d, Chứng minh rằng C(x) không có nghiệm
GIÚP MÌNH VỚI Ạ VÌ MAI MÌNH THI HK2 MÀ VẪN CHƯA HIỂU BÀI :,(
a: \(A\left(x\right)=2x^4-x^3+3x^2+9x-2\)
\(B\left(x\right)=2x^4-5x^3-x+9\)
\(C\left(x\right)=x^4+4x^2+5\)
A(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 2; hệ số tự do là -2
B(x): bậc 4; hệ số cao nhất là 4; hệ số tự do là 9
b: M(x)=A(x)+B(x)=4x^4-6x^3+3x^2+8x+7
N(x)=B(x)-A(x)=-4x^3-3x^2-10x+11
c: Q(x)=-N(x)=4x^3+3x^2+10x-11
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính: a) 3x(x² + 2x - 1) b) (2x² +5x+2) : (x+2) 6 3 c) x² + 4x + 2x+8 Bài 2: (2đ). a) Tim x, biết: x(x – 2)+x−2 =0 a) x²-25-(x + 5) = 0 a) 2x²(3x² - 7x +2) b) (2x²-7x+3): (2x - 1) r 4-4x c) + x-2 x-2 x +1 -2x + c) 2x-2x² b) Tính giá trị của biểu thức: xẻ + 2x + l − y, tại x = 94,5 và y=4,5 b) Tính giá trị của biểu thức: (X + 1) − y”, tại x =94,5 và y=4,5 c) Tính giá trị biểu thức: Q = xẻ − 10x + 25 tại x = 1005 Bài 3: (2đ) Rút gọn phân thức a) A = x² +6x+9 b) 4x+10 2x²+5x B = c) C= x²-xy Sy²-5xy Bài 5: (2,5 đ) Cho AABC, đường trung tuyển AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm dối xứng với M qua D. a) Tử giác AEBM là hình gì? Vì sao? b) Biết AC = 12cm, tính độ dải đoạn MD?
Bài 2:
a: \(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
a(x)= -2x^5-x^3-3x^2+5x+9+2x^5-6x^2-2; b(x)= -4x^3+9x^2-2x+4x^3-7+x^3+2x+5. a) thu gọn và sắp xếp giảm dần. b) tính m(x)=a(x)+b(x), n(x)=a(x)-b(x). c) chứng tỏ x= -1 là nghiệm của m(x) nhưng không phải nghiệm của n(x).
cho các đa thức sau:A(x)= 3 ^{2} +5x ^{3} -2x ^{2} +4x ^{ 4 } -x ^{3} +1-4x ^{3} -x ^{ 4 } +2x ^{ 6 }và B(x)=2x+2+3x^{4}+2x^{6}. với giá trị nào của x thì A(x)=B(x)
Bài 1: Nhân
a) 4x(3x-1)-2(3x+1)-(x+3)
b) (-2x^2-1xy+2y^2)(-1x^2y)
c) 4x(3x^2-x) -(2x+3)^2(6x^2-3x+1)
d) (x-2)(x+2)(x+4)
Bài 2: Tìm x
a) 4x(x-1)-3(x^2-5)-x^2=(x-3)(x+4)
b) 2(3x-1)(2x+5-6)(2x-1)(x+2)=6
c) 3(2x-1)(3x-1)-(2x-3)(9x-1)-3=-3
Bài 1:
a) \(4x\left(3x-1\right)-2\left(3x+1\right)-\left(x+3\right)\)
\(=12x^2-4x-6x-2-x-3\)
\(=12x^2-11x-5\)
b) \(=\left(-2x^2-1xy+2y^2\right)\left(-1x^2y\right)\)
\(=\left[\left(-1x^2y\right)\left(-2x^2\right)\right]-\left[\left(-1x^2y\right).1xy\right]+\left[\left(-1x^2y\right).2y^2\right]\)
\(=\left(2x^4y\right)-\left(-1x^3y^2\right)+\left(-2x^2y^3\right)\)
\(=2x^4y+1x^3y^2-2x^2y^3\)
c) \(4x\left(3x^2-x\right)-\left(2x+3\right)^2\left(6x^2-3x+1\right)\)
\(=\left(4x.3x^2\right)-\left(4x.x\right)-\left[\left(2x\right)^2+2.2x.3+3^2\right]\left(6x^2-3x+1\right)\)
\(=12x^3-4x^2-\left(4x^2+12x+9\right)\left(6x^2-3x+1\right)\)
\(=12x^3-4x^2-\left[4x^2\left(6x^2-3x+1\right)+12x\left(6x^2-3x+1\right)+9\left(6x^2-3x+1\right)\right]\)
\(=12x^3-4x^2-\left[\left(24x^4-12x^3+4x^2\right)+\left(72x^3-36x^2+12x\right)+\left(36x^2-27x+9\right)\right]\)
\(=12x^3-4x^2-24x^4+12x^3-4x^2-72x^3+36x^2-12x-36x^2+27x-9\)
\(=-48x^3-8x^2-24x^4+15x-9\)
Bài 1:
a) \(12x^2-11x-5\)
b,c,d tương tự.
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x (a-b) +6xy(b-a)
b) (6x+3) - ( 2x-5) (2x+1)
c) 4 ( x-3)^2 +2x (3-x)
d) x^4 +2x^2 -4x-4
e) 2x (x+y) -x -y
g)( 3x-1 )^2 - (x+3)^2
a) \(4x\left(a-b\right)+6xy\left(b-a\right)\)
\(=4x\left(a-b\right)-6xy\left(a-b\right)\)
\(=\left(4x-6xy\right)\left(a-b\right)\)
\(=2x\left(2-3y\right)\left(a-b\right)\)
b) \(\left(6x+3\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=3\left(2x+1\right)-\left(2x-5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(3-2x+5\right)\left(2x+1\right)\)
\(=\left(8-2x\right)\left(2x+1\right)\)
\(=2\left(4-x\right)\left(2x+1\right)\)
g: \(\left(3x-1\right)^2-\left(x+3\right)^2\)
\(=\left(3x-1-x-3\right)\left(3x-1+x+3\right)\)
\(=\left(2x-4\right)\left(4x+2\right)\)
\(=4\left(x-2\right)\left(2x+1\right)\)
A(x) =x^3+3x^2 -4x-12 B (x)=2x^3 -3x^2+4x +1 Tính A (x) +B (x).
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=x^3+3x^2-4x-12+2x^3-3x^2+4x+1\)
\(=3x^3-11\)
Cho 2 đa thức p(x)=4x^3+2x-3+2x-2x^2-1 và q(x)=6x^3-3x+5-2x+3x^2.
a. Tìm bậc của p(x) và q(x)
b. Tìm đa thức m(x) sao cho m(x)=p(x)+q(x)
a, \(P\left(x\right)=4x^3+2x-3+2x-2x^2-1\\ =4x^3-2x^2+\left(2x+2x\right)+\left(-3-1\right)\\ =4x^3-2x^2+4x-4\)
Bậc của P(x) là 3
\(Q\left(x\right)=6x^3-3x+5-2x+3x^2\\ =6x^3+3x^2+\left(-3x-2x\right)+5\\ =6x^3+3x^2-5x+5\)
Bậc của Q(x) là 3
b, \(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)=4x^3-2x^2+4x-4+6x^3+3x^2-5x+5\\ =\left(4x^3+6x^3\right)+\left(-2x^2+3x^2\right)+\left(4x-5x\right)+\left(-4+5\right)\\ =10x^3+x^2-x+1\)
1) A+B = \(-2x^2+3x^4+4x^3+1\)
A-B = \(3x^4-2x^2-4x^3+1\)
2) A+B= 0 + 0 + 5
⇒A+B = 5
A-B = \(-4x^3+2x^2-35\)
3) A+B = \(5y^2-8xy\)
A-B = \(-2x^2-3y^2\)