Giải phương trình ( không chuyển về phương trình bậc 3)
\(\sqrt{2x+1}\) = \(\dfrac{1}{x}\)
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
*Giải các phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx sau đây:
(2.1)
1) \(2sinx-2cosx=\sqrt{2}\)
2) \(cosx-\sqrt{3}sinx=1\)
3) \(\sqrt{3}sin\dfrac{x}{3}+cos\dfrac{x}{2}=\sqrt{2}\)
4) \(cosx-sinx=1\)
5) \(2cosx+2sinx=\sqrt{6}\)
6) \(sin3x+\sqrt{3}cosx=\sqrt{2}\)
7) \(3sinx-2cosx=2\)
(2.3)
1) \(\left(sinx-1\right)\left(1+cosx\right)=cos^2x\)
2) \(sin\left(\dfrac{\pi}{2}+2x\right)+\sqrt{3}sin\left(\pi-2x\right)=1\)
3) \(\sqrt{2}\left(cos^4x-sin^4x\right)=cosx+sinx\)
4) \(sin2x+cos2x=\sqrt{2}sin3x\)
5) \(sinx=\sqrt{2}sin5x-cosx\)
6) \(sin8x-cos6x=\sqrt{3}\left(sin6x+cos8x\right)\)
7) \(cos3x-sinx=\sqrt{3}\left(cosx-sin3x\right)\)
8) \(2sin^2x+\sqrt{3}sin2x=3\)
9) \(sin^4x+cos^4\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{1}{4}\)
(2.3)
1) \(\dfrac{\sqrt{3}\left(1-cos2x\right)}{2sinx}=cosx\)
2) \(cotx-tanx=\dfrac{cosx-sinx}{sinx.cosx}\)
3) \(\dfrac{\sqrt{3}}{cosx}+\dfrac{1}{sinx}=4\)
4) \(\dfrac{1+sinx}{1+cosx}=\dfrac{1}{2}\)
5) \(3cosx+4sinx+\dfrac{6}{3cosx+4sinx+1}=6\)
(2.4)
a) Tìm nghiệm \(x\in\left(\dfrac{2\pi}{5};\dfrac{6\pi}{7}\right)\) của phương trình \(cos7x-\sqrt{3}sin7x+\sqrt{2}=0\)
b) Tìm nghiệm \(x\in\left(0;\pi\right)\) của phương trình \(4sin^2\dfrac{x}{2}-\sqrt{3}cos2x=1+2cos^2\left(x-\dfrac{3\pi}{4}\right)\)
(2.5) Xác định tham số m để các phương trình sau đây có nghiệm:
a) \(mcosx-\left(m+1\right)sinx=m\)
b) \(\left(2m-1\right)sinx+\left(m-1\right)cosx=m-3\)
(2.6) Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số sau đây:
a) \(y=3sinx-4cosx+5\)
b) \(y=cos2x+sin2x-1\)
2.1
a.
\(\Leftrightarrow sinx-cosx=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\Leftrightarrow sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-\dfrac{\pi}{4}=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\x-\dfrac{\pi}{4}=\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5\pi}{12}+k2\pi\\x=\dfrac{13\pi}{12}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
b.
\(cosx-\sqrt{3}sinx=1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}cosx-\dfrac{\sqrt{3}}{2}sinx=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{\pi}{3}=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\\x+\dfrac{\pi}{3}=-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=k2\pi\\x=-\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
c.
\(\sqrt{3}sin\dfrac{x}{3}+cos\dfrac{x}{2}=\sqrt{2}\)
Câu này đề đúng không nhỉ? Nhìn thấy có vẻ không đúng lắm
d.
\(cosx-sinx=1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2}cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)=1\)
\(\Leftrightarrow cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{\pi}{4}=\dfrac{\pi}{4}+k2\pi\\x+\dfrac{\pi}{4}=-\dfrac{\pi}{4}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=k2\pi\\x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình ( không chuyển về phương trình bậc 3 )
\(\sqrt{2x+1}\) = \(\dfrac{1}{x}\)
Giải phương trình ( không chuyển về phương trình bậc 3)
\(\sqrt{2x+1}\) = \(\dfrac{1}{x}\)
Giải phương trình sau
\(\dfrac{2x+1}{x-1}+\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-1}}-3=0\)
\(ĐKXĐ:\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Đặt \(\sqrt{\dfrac{2x+1}{x-1}}=a\ge0\Rightarrow\dfrac{2x+1}{x-1}=a^2\)
Phương trình trở thành :
\(a^2+a-3=0\)
\(\text{Δ}=1^2-4\cdot1\cdot\left(-3\right)=13>0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1+\sqrt{13}}{2}\left(t.m\right)\\x=\dfrac{-1-\sqrt{13}}{2}\left(loai.vi.a\ge0\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{2x+1}{x-1}=\dfrac{7-\sqrt{13}}{2}\Leftrightarrow2+\dfrac{3}{x-1}=2+\dfrac{3-\sqrt{13}}{2}\\ \Leftrightarrow\dfrac{3}{x-1}=\dfrac{3-\sqrt{13}}{2}\Leftrightarrow x-1=\dfrac{6}{3-\sqrt{13}}\\ \Leftrightarrow x-1=\dfrac{-9-3\sqrt{13}}{2}\Leftrightarrow x=\dfrac{-7-3\sqrt{13}}{2}\)
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) \(\sqrt{3x+7}-5< 0\)
2) \(\sqrt{-2x-1}-3>0\)
3) \(\dfrac{\sqrt{3x-2}}{6}-3=0\)
4) \(-5\sqrt{-x-2}-1< 0\)
5) \(-\dfrac{2}{3}\sqrt{-3-x}-3>0\)
1) \(\sqrt[]{3x+7}-5< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{3x+7}< 5\)
\(\Leftrightarrow3x+7\ge0\cap3x+7< 25\)
\(\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{3}\cap x< 6\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{7}{3}\le x< 6\)
Giải phương trình:
1) \(\dfrac{x+2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}=8\)
2) \(\sqrt{\dfrac{2x-3}{x-1}}=2\)
1) \(\dfrac{x+2\sqrt[]{x}}{\sqrt[]{x}-1}=8\left(1\right)\)
Điều kiện \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\\sqrt[]{x}-1\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow x+2\sqrt[]{x}=8\left(\sqrt[]{x}-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x-6\sqrt[]{x}+8=0\left(2\right)\)
Đặt \(t^2=x\Leftrightarrow t=\sqrt[]{x}\)
\(\left(2\right)\Leftrightarrow t^2-6t+8=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t=2\\t=4\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt[]{x}=2\\\sqrt[]{x}=4\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=16\end{matrix}\right.\) (thỏa điều kiện)
2) \(\sqrt[]{\dfrac{2x-3}{x-1}}=2\left(1\right)\)
Điều kiện \(\dfrac{2x-3}{x-1}\ge0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x< 1\\x\ge\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\dfrac{2x-3}{x-1}=4\)
\(\Leftrightarrow2x-3=4\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow2x=1\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\) (thỏa điều kiện)
Giải phương trình
\(\dfrac{\sqrt{2x-3}}{\sqrt{x-1}}=2\)
\(x+\sqrt{2x+15}=0\)
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3>=0\\x-1>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=\dfrac{3}{2}\\x>1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{\sqrt{2x-3}}{\sqrt{x-1}}=2\)
=>\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{x-1}}=2\)
=>\(\dfrac{2x-3}{x-1}=4\)
=>4(x-1)=2x-3
=>4x-4=2x-3
=>4x-2x=-3+4
=>2x=1
=>\(x=\dfrac{1}{2}\left(loại\right)\)
b: ĐKXĐ: 2x+15>=0
=>x>=-15/2
\(x+\sqrt{2x+15}=0\)
=>\(\sqrt{2x+5}=-x\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}-x>=0\\\left(-x\right)^2=2x+5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{15}{2}< =x< =0\\x^2-2x-5=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{15}{2}< =x< =0\\\left(x-1\right)^2=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{15}{2}< =x< =0\\\left[{}\begin{matrix}x-1=\sqrt{6}\\x-1=-\sqrt{6}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{15}{2}< =x< =0\\\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{6}+1\left(loại\right)\\x=-\sqrt{6}+1\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. x2 - 2 = 0
B. \(\dfrac{1}{2}\)x - 3 = 0
C. \(\dfrac{1}{x}\) - 2x = 0
D. (22 - 4)x + 3 = 0 .
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x-2}{x+1}\) = \(\dfrac{2x+3}{x}\) là :
A. x ≠ 1
B. x ≠ -1
C. x ≠ 0, x ≠ 1
D. x ≠ 0, x ≠ -1
Câu 3 : Cặp phương trình nào tương đương là:
A. x + 4 = 0 và x = -4
B. (x – 5)(x + 5) = 0 và x2 = 5
C. x2 = 9 và x = 9
D. x2 + 3 = 0 và x = 3
Câu 4 : Cho ΔABC ∽ ΔDEF theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\).
Khi đó ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.\(\dfrac{3}{2}\)
B.\(\dfrac{9}{4}\)
C.\(\dfrac{4}{9}\)
D.\(\dfrac{2}{3}\)
Câu 5 : Cho tam giác ABC có: DE / /BC, AD = 6cm, AB = 9cm, AC = 12cm. Độ dài AE = ?
A. AE = 6cm
B. AE = 8cm
C. AE = 10cm
D. AE = 12cm
Câu 6 (TL) : Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{3}\) và B = \(\dfrac{2x}{x-3}\) - \(\dfrac{2x^2+3x+9}{x^2-9}\) với x ≠ 3; x ≠ -3
a) Tính giá trị của A tại x = 14
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
Câu 7 (TL) : Cho ΔABC vuông tại B (BA < BC), đường cao BH.
a) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔBHC
b) Tia phân giác của góc BAC cắt BH tại D. Biết AH = 6cm, AB = 10cm. Tính BH, AD?
c) Tia phân giác của góc HBC cắt AC tại M. Chứng minh: \(\dfrac{HD}{DB}\)=\(\dfrac{HM}{MC}\)
Mọi người giúp em với ạ (làm đc câu nào thì làm ạ làm tự luận hình thì càng tốt ạ)
1B
2D
3A
4A
5B
6:
a: \(A=\dfrac{14+2}{3}=\dfrac{16}{3}\)
b: P=A*B
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{3}\cdot\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{x+3}\)
Giải phương trình
\(4\sqrt{x+\sqrt{x^2-1}}=9\left(x-1\right)\sqrt{2x-2}\)
P/s mọi người đưa về phương trình đẳng cấp bậc hai cho tớ đc thì càng tốt nhé