tính giá trịn nhỏ nhất
b)2x^2-3x-5
c)x^2+y^2-4(x+y)+16
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau, biết : x+y-2=0
a. B= x^4+ 2x ³y-2x ³+x ²y ²-2x ²y -x(x+y)+2x+3
b.C = x ³+x ²y-2x ²-xy+y ²-3y-x+5
c. D= 2x^4+3x ²y2+y^4+y ², biết: x ²+y ²=1
Lời giải:
$x+y-2=0\Rightarrow x+y=2$
a)
$B=x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x(x+y)+2x+3$
$=x^3(x+y)+x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-2x+2x+3$
$=2x^3+x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y+3$
$=x^3y+x^2y^2-2x^2y+3$
$=xy(x^2+xy-2x)+3=xy[x(x+y)-2x]+3=xy(2x-2x)+3=3$
b)
$C=x^3+x^2y-2x^2-xy+y^2-3y-x+5$
$=x^2(x+y)-2x^2-xy+y^2-3(y+x)+2x+5$
$=2x^2-2x^2-xy+y^2-6+2x+5$
$=-xy+y^2+2x-1$
$=y(x+y)+2x-1-2xy=2y+2x-1-2x=2(x+y)-1-2x=3-2x$ (không tính cụ thể được giá trị- bạn xem lại đề)
c)
$D=2x^4+3x^2y^2+y^4+y^2$
$=(x^4+2x^2y^2+y^4)+x^4+x^2y^2+y^2
$=(x^2+y^2)^2+x^4+x^2y^2+y^2$
$=1+x^2(x^2+y^2)+y^2=1+x^2+y^2=1+1=2$
tìm giá trị nhỏ nhất
B= (x^2+1) (y^2+1) - (x+4) (x-4) - ( y-5) (y+5)
A= (x-1) (x+2) (x+3) (x+6)
\(B=\left(x^2+1\right)\left(y^2+1\right)-\left(x-4\right)\left(x+4\right)-\left(y-5\right)\left(y+5\right)\\ B=x^2y^2+x^2+y^2+1-x^2+16-y^2+25\\ B=x^2y^2+41\ge41\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x^2y^2\Leftrightarrow x=y=0\)
Vậy \(MaxB=41\Leftrightarrow x=y=0\)
\(A=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+6\right)\\ A=\left[\left(x-1\right)\left(x+6\right)\right]\left[\left(x+2\right)\left(x+3\right)\right]\\ A=\left(x^2+5x-6\right)\left(x^2+5x+6\right)\\ A=\left(x^2+5x\right)^2-36\ge-36\)
Dấu "=" xảy ra khi
\(\left(x^2+5x\right)^2=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Vậy \(MaxA=-36\Leftrightarrow x\in\left\{0;-5\right\}\)
Giá trị của mỗi biểu thức sau có phụ thuộc vào giá trị của biến không
a, 2x.( xy - 3 ) + 3xy.( x+1- y ) +3x.(\(y^2\)- 1)
b, ( x+2y).( x-2y)-x.(x+4\(y^2\)) +5
c, ( 3x+2).(9\(x^2\)-6x+4)-(3x-2).(3x+2)
Mong m.n giúp em thanks nhiều😘
a )\(2x\left(xy-3\right)+3xy\left(x+1-y\right)+3x\left(y^2-1\right)=2x^2y-6x+3x^2y+3xy-3xy^2+3xy^2-3x=5x^2y-9x+3xy\)
=> Phụ thuộc vào giá trị của biến
b) \(\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)-x\left(x+4y^2\right)+5=x^2-4y^2-x^2-4xy^2+5=-4y^2-4xy^2+5\)
=> Phụ thuộc vào giá trị của biến
c) \(\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)-\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)=27x^3+8-9x^2+4=27x^3-9x^2+12\)
=> Phụ thuộc vào giá trị của biến
a: Ta có: \(2x\left(xy-3\right)+3xy\left(x-y+1\right)+3x\left(y^2-1\right)\)
\(=2x^2y-6x+3x^2y-3xy^2+3xy+3xy^2-3x\)
\(=5x^2y+3xy-9x\)
c: Ta có: \(\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)-\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\)
\(=27x^3+8-9x^2+4\)
\(=27x^3-9x^2+12\)
Tìm giá trị của x và y biết:
a/ 3x + 5y = 13 và y= x +1
b/ 2x - 3y = 4 và x = y+5
c/ -x +5y = -6 và y = x-2
Lời giải:
a. Thay $y=x+1$ vào điều kiện ban đầu có:
$3x+5(x+1)=13$
$8x+5=13$
$8x=8$
$x=1$
$y=x+1=2$
b. Thay $x=y+5$ vô điều kiện đầu thì:
$2(y+5)-3y=4$
$-y+10=4$
$-y=-6$
$y=6$
$x=6+5=11$
c. Thay $y=x-2$ vô điều kiện đầu thì:
$-x+5(x-2)=-6$
$4x-10=-6$
$4x=10+(-6)=4$
$x=1$
$y=x-2=1-2=-1$
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=13\\x+1=y\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=13\\x-y=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+5y=13\\3x-3y=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}8y=16\\x+1=y\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=2\\x=y-1=2-1=1\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=4\\x=y+5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=4\\x-y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-3y=4\\2x-2y=10\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-y=-6\\x=y+5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=6\\x=11\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}-x+5y=-6\\y=x-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x+5y=-6\\x-y=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4y=-4\\y=x-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=-1\\x=y+2=-1+2=1\end{matrix}\right.\)
Tim x : (x^4+2x^3+10x+25) : (x^2 + 5)=3
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x^2 + xy + y^2 - 3x -3y+16
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a)M=(x^2+3xy-3x^3)+(2y^3-xy+3x^3)-y^3 tại x=5 và y=4
b) N= x^2(x+y)-y(x^2-y^2) tại x=-6 y=8
c)P=x^2+1/2x+1/16 biết x= 3/4
a) M = (x² + 3xy - 3x³) + (2y³ - xy + 3x³)
= x² + 3xy - 3x³ + 2y³ - xy + 3x³
= x² + (3xy - xy) + (-3x³ + 3x³) + 2y³
= x² + 2xy + 2y³
Tại x = 5 và y = 4
M = 5² + 2.5.4 + 2.4³
= 25 + 40 + 2.64
= 65 + 128
= 193
b) N = x²(x + y) - y(x² - y²)
= x³ + x²y - x²y + y³
= x³ + (x²y - x²y) + y³
= x³ + y³
Tại x = -6 và y = 8
N = (-6)³ + 8³
= -216 + 512
= 296
c) P = x² + 1/2 x + 1/16
= (x + 1/2)²
Tại x = 3/4 ta có:
P = (3/4 + 1/2)² = (5/4)² = 25/16
Viết phương trình tiếp tuyến của ĐTHS \(y=\dfrac{-1}{3}x^3-2x^2-3x+1\)
a) Có hệ số góc lớn nhất
b) Có hệ số góc nhỏ nhất (Tức là y''(\(x_0\))=0)
Lời giải:
a. PTTT của ĐTHS tại điểm $(x_0,y_0)$ là:
$y=y'(x_0)(x-x_0)+y_0$
$=(-x_0^2-4x_0-3)(x-x_0)+y_0$
Hệ số góc max $\Leftrightarrow -x_0^2-4x_0-3$ max
Mà:
$-x_0^2-4x_0-3=1-(x_0+2)^2\leq 1$ nên $-x_0^2-4x_0-3$ max bằng $1$ khi $x_0=-2$
Vậy PTTT cần tìm là:
$y=y'(-2)(x+2)+y(-2)=1(x+2)+\frac{5}{3}=x+\frac{11}{3}$
b.
Hệ số góc nhỏ nhất đâu đồng nghĩa với $y''(x_0)=0$ đâu bạn?)
Để pttt tại $x=x_0$ có hệ số góc min thì nghĩa là $f'(x_0)=-x_0^2-4x_0-3$ min
Mà $f'(x_0)$ không tồn tại min trên $\mathbb{R}$ nên không có pttt thỏa mãn.
Tính giá trị biểu thức
A=4x2 -2(y+2,5x2) +x2 - 4y
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
B=(x+y)(x4 -x3 y+ x2 y2 -xy3 +y4) - (x5 +y5 -8
C=3x(2+x) - x2 (2+x)-(x2 - x3 + 6x +16)
Tìm x, biết:
5x(x+1)-3(x-5)+4(3x-6)=2x2-7
2x(x+1)-3x(x+2)+16=x(1-x)
\(A=4x^2-2\left(y+2,5x^2\right)+x^2-4y\)
\(=4x^2-2y-5x^2+x^2-4y=-6y\)
\(B=\left(x+y\right).\left(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4\right)-\left(x^5+y^5-8\right)\)
\(=x^5-x^4y+x^3y^2-x^2y^3+xy^4+x^4y-x^3y^2+x^2y^3-xy^4+y^5-x^5-y^5+8\)
\(=8\)
Vậy BT B ko phụ thuộc vào biến
câu sau tương tự
\(5x\left(x+1\right)-3\left(x-5\right)+4\left(3x-6\right)=2x^2-7\)
\(\Rightarrow5x^2+5x-3x+15+12x-24=2x^2-7\)
\(\Rightarrow5x^2+14x-9=2x^2-7\Rightarrow5x^2+14x-9-2x^2+7=0\)
\(\Rightarrow3x^2+14x-2=0\)
\(\Rightarrow3\left(x^2+\frac{14}{3}x-\frac{2}{3}\right)=0\Rightarrow x^2+2.x.\frac{7}{3}+\frac{49}{9}-\frac{55}{9}=0\)
\(\Rightarrow\left(x+\frac{7}{3}\right)^2=\frac{55}{9}\Rightarrow x+\frac{7}{3}\in\left\{\sqrt{\frac{55}{9}};-\sqrt{\frac{55}{9}}\right\}\Rightarrow x\in\left\{\sqrt{\frac{55}{9}}-\frac{7}{3};-\sqrt{\frac{55}{9}}-\frac{7}{3}\right\}\)
câu sau nhân phân phối ra thôi,đc \(-5x+16=0\Rightarrow x=\frac{16}{5}\)
Bài 1: Tìm gtln của các bth
a)A= -x^2 – 4x -2
b)B= -2x^2 – 3x +5
c)C= (2-x)(x + 4)
d)D= -8x^2 + 4xy – y^2 +3
Bài 2:CMR: Giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a)A=25x^2 – 20x + 7
b)B=9x^2 – 6xy + 2y^2 + 1
c)E=x^2 – 2x + y^2 – 4y +6
Bài 1:
a) Ta có: \(A=-x^2-4x-2\)
\(=-\left(x^2+4x+2\right)\)
\(=-\left(x^2+4x+4-2\right)\)
\(=-\left(x+2\right)^2+2\le2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-2
b) Ta có: \(B=-2x^2-3x+5\)
\(=-2\left(x^2+\dfrac{3}{2}x-\dfrac{5}{2}\right)\)
\(=-2\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{3}{4}+\dfrac{9}{16}-\dfrac{49}{16}\right)\)
\(=-2\left(x+\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{49}{8}\le\dfrac{49}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{4}\)
c) Ta có: \(C=\left(2-x\right)\left(x+4\right)\)
\(=2x+8-x^2-4x\)
\(=-x^2-2x+8\)
\(=-\left(x^2+2x-8\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1-9\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2+9\le9\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-1
Bài 2:
a) Ta có: \(=25x^2-20x+7\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot2+4+3\)
\(=\left(5x-2\right)^2+3>0\forall x\)
b) Ta có: \(B=9x^2-6xy+2y^2+1\)
\(=9x^2-6xy+y^2+y^2+1\)
\(=\left(3x-y\right)^2+y^2+1>0\forall x,y\)
c) Ta có: \(E=x^2-2x+y^2-4y+6\)
\(=x^2-2x+1+y^2-4y+4+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1>0\forall x,y\)
Tính nhanh giá tri biểu thức
A = x^3 + 3xy^2 - 9 + y( 3x^2 + y^2 ) tại x = 1,95; y = 0,05
B = x^2 + 1/2x + 17/16 tại x = 9,75
\(A=x^3+3xy^2-9+y\left(3x^2+y^2\right)\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-9\)
\(=\left(x+y\right)^3-9\)
\(=\left(1,95+0,05\right)^3-9=2^3-9=-1\)
\(B=x^2+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}\)
\(=x^2+2.x.\frac{1}{4}+\left(\frac{1}{4}\right)^2\)
\(=\left(x+\frac{1}{4}\right)^2\)
\(=\left(9,75+0,25\right)^2=10^2=100\)