Cho các oxit: C O 2 , S O 2 , CO, P 2 O 5 , N 2 O 5 , NO, S O 3 , BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 8
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 .
Cho các chất có tên gọi sau:
Đồng (II) oxit, khí oxi, natri clorua, natri hiđroxit, sắt (III) oxit, nhôm oxit,
điphotpho pentaoxit, cacbon đioxit, axit sunfuric.
Công thức hóa học tương ứng với từng chất oxit (nếu có) mà đề đã cho là
A. CuO, NaCl, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ; H 2 SO 4 ;
B. CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
C. CuO, O 2 , Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2 ;
D. CuO, NaOH, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , P 2 O 5, CO 2
Cho các chất sau : Na2O ,H2S , SO2 , H2SO3 ,CO2 ,Fe2O3 ,NaOH .
Chất nào là oxit , phân loại , gọi tên oxit .
Các chất là oxit là Na2O, SO2,CO3,Fe2O3
oxit | phân loại | Gọi tên |
Na2O | oxit bazo | natri oixit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đi oxit |
CO3 | oxit axit | cacbon trioxit |
Fe2O3 | Oxxit bazo | sắt(III) oxit |
- Oxit axit:
CO2: Canxi đioxit
H2S: Hiđro sunfua
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
- Oxit bazơ:
Na2O :Natri oxit
Fe2O3: Sắt (III) Oxit
Câu 2: Cho các chất sau: NO, N 2 O 5 , CaO, Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , CO, Al 2 O 3, CO 2 , MgO, ZnO, SO 3 . Hãy cho
biết:
a) Oxit axit. Viết công thức axit tương ứng?
b) Oxit bazơ. Viết công thức bazơ tương ứng?
a)oxit axit + axit tương unnwgs
N2O5--->HNO3
P2O5-->H3PO4
CO2----->H2CO3
SO3------>H2SO4
b) oxit bazo---->bazo tương ứng
CaO---->Ca(OH)2
Fe2O3---->Fe(OH)3
Al2O3----->Al(OH)3
MgO------>Mg(OH)2
ZnO--->Zn(OH)2
Bài 1: Cho các oxit: Na2O, CO, BaO, CO2, Fe2O3 và SO2. Viết PTPƯ xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch HCl và dung dịch NaOH
Bài2:Cho các oxit: P2O5, CO, Fe3O4, Al2O3, CO2 và NO. Viết các PTPƯ xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với H2O, dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch NaOH
Bài 1 :
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
Bài 2 :
\(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)
\(P_2O_5+NaOH\rightarrow Na_2PO_4+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O.
1. Oxit nào là oxit bazơ , oxit nào la oxit axit
2. Oxit nào tác dung voi H2O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra
Oxit tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường: K2O, Li2O, CaO, Na2O, BaO.
1.Oxit bazơ : K2O, MgO, ZnO, PbO, Ag2O
Oxit axit : N2O5, SO3, P2O5
2. Oxit tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: N2O5, K2O, SO3, P2O5
PTHH: N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2, Li2O, CaO, SO2, N2O, CO, Al2O3, P205, NO2, SiO2
Phân loại oxit trên, những oxit nào tan trong nước? Viết các PTHH xảy ra
Oxit | oxit axit | oxit bazo | tan trong nước ( ở nhiệt độ thường) |
CO2 | X | tan | |
Li2O | X | tan | |
CaO | X | tan | |
SO2 | X | tan | |
N2O | X | không tan | |
CO | X | tan | |
Al2O3 | X | không tan (chỉ tan ở nhiệt độ rất cao) | |
P2O5 | X | tan | |
NO2 | X | tan |
SiO2 là oxit axit ( không tan trong nước)
PTHH :
CO2 + H2O -> H2CO3
Li2O + H2O -> LiOH
CaO + H2O -> Ca(OH)2
SO2 + H2O -> H2SO3
CO + H2O -> CO2 + H2
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
NO2 + H2O -> HNO3
Cho các oxit : MgO , SO3 , Al2O3, CO2, FeO , Fe3O4, CuO,P2O5 , N2O5, SiO2
Hãy cho biết oxit nào là oxit A , oxit nào là oxit B
Oxit A :SO3, CO2, P2O5 , N2O5 ,SiO2
Oxit B: MgO , Al2O3, FeO , Fe3O4, CuO
Oxit A: SO3, CO2,P2O5,N2O5,SiO2
Oxit B: MgO,Al2O3,FeO,Fe3O4,CuO
Oxit A:SO3,CO2,P2O5,N2O5,SiO2
Oxit B:MgO,Al2O3,FeO,Fe3O4,CuO
Chúc bạn học tốt
Cho các oxit sau: CO2,N2O5,MgO,NaO,SO2,Na2O,CaO.
Hãy cho biết oxit nào là oxit bazo và oxit axit.Hãy chứng minh bằng phản ứng hóa học
Oxit axit: CO2 ; N2O5 ; SO2
Oxit bazo: MgO ; Na2O ; CaO
( k có NaO đâu nha bn)
C/m: + cho CO2 ; N2O5 ; SO2 vào nuoc, spu se có 3 dd axit tương ứng ( H2CO3 ; HNO3 ; H2SO3) làm đổi màu quỳ tím thành đỏ .
+ cho Na2O ; CaO vào nc, spu đc dd bazo ( NaOH ; Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành xanh
MgO mk k bk
Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước: SO 3 , Na 2 O, Al 2 O 3 , CaO, P 2 O 5 , CuO, CO 2 . Nếu
có phản ứng thì cho biết sản phẩm đó thuộc loại hợp chất nào?
Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước: SO 3 , Na 2 O, Al 2 O 3 , CaO, P 2 O 5 , CuO, CO 2 . Nếu
có phản ứng thì cho biết sản phẩm đó thuộc loại hợp chất nào?
SO3+H2O->H2SO4
Na2O+H2O->2NaOH
CaO+H2O->Ca(OH)2
P2O5+3H2O->2H3PO4
CO2+H2O->H2CO3
pứ hoá hợp nhé <
Cho các Oxit su: Cuo; P2O5; Mn2O7; K2O; Al2O3; SO3; BaO; Fe2O3; CO2
a) Đọc tên là phân loại oxit trên
b) Viết CTHH của axit hoặc bazo tương ứng với các Oxit trên
CTHH | Tên Oxit | Phân loại | CTHH củ axit hoặc bazo tương ứng |
CuO | Đồng (II)oxit | Oxit bazo | Cu(OH)2 |
P2O5 | điphotpho penta oxit | Oxit axit | H3PO4 |
Mn2O7 | Manga (VII) oxit | Oxit axit | MnO4 |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo | KOH |
Al2O3 | Nhôm Oxit | Oxit bazo | H2SO4 |
SO3 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit | |
BaO | Bari Oxit | Oxit bazo | Ba(OH)2 |
Fe2O3 | Sắt (III) axit | Oxit bazo | Fe(OH)3 |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit | H2CO3 |
a) oxit bazơ :
CuO : đồng (2) oxit
Mn2O7 :mangan oxit
K2O :kali oxit
Al2O3 :nhôm oxit
BaO :bari oxit
Fe2O3 :sắt (3) oxit
Oxit axit :
P2o5: đi photpho Penta oxit
So3 :lưu huỳnh tri oxit
Co2 :cacbon Đi oxit
b) H3po4, H2so4, H2co3