Giải pt:
-x2-x=12
Giải pt (x2+x)-4(x2+x)=12
\(\left(x^2+x\right)-4\left(x^2+x\right)=12\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-4x^2-4x-12=0\)
\(\Leftrightarrow-3x^2-3x-12=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{15}{4}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{15}{4}=0\) (vô lí)
-Vậy S=∅
cho pt x^2 -2mx+2m-1 =0
1) giải pt với m=1
2) tìm m để pt có 2 nghiệm x1 x2 thoả mãn :a)x1+x2=-1
b)x1^2 +x2^2=13
1) Thay m=1 vào phương trình, ta được:
\(x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)
hay x=1
Vậy: Khi m=1 thì phương trình có nghiệm duy nhất là x=1
1) Bạn tự làm
2) Ta có: \(\Delta'=\left(m-1\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\) Phương trình luôn có 2 nghiệm
Theo Vi-ét, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2m\\x_1x_2=2m-1\end{matrix}\right.\)
a) Ta có: \(x_1+x_2=-1\) \(\Rightarrow2m=-1\) \(\Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{2}\)
Vậy ...
b) Ta có: \(x_1^2+x_2^2=13\) \(\Rightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=13\)
\(\Rightarrow4m^2-4m-11=0\) \(\Leftrightarrow m=\dfrac{1\pm\sqrt{13}}{2}\)
Vậy ...
2) Ta có: \(\text{Δ}=\left(-2m\right)^2-4\cdot1\cdot\left(2m-1\right)=4m^2-8m+4=\left(2m-2\right)^2\ge0\forall m\)
Do đó, phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-2m}{1}=-2m\\x_1\cdot x_2=\dfrac{2m-1}{1}=2m-1\end{matrix}\right.\)
a) Ta có: \(x_1+x_2=-1\)
\(\Leftrightarrow-2m=-1\)
hay \(m=\dfrac{1}{2}\)
b) Ta có: \(x_1^2+x_2^2=13\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=13\)
\(\Leftrightarrow\left(-2m\right)^2-2\cdot\left(2m-1\right)=13\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4m+2-13=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4m+1-12=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-1\right)^2=12\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m-1=2\sqrt{3}\\2m-1=-2\sqrt{3}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m=2\sqrt{3}+1\\2m=-2\sqrt{3}+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=\dfrac{2\sqrt{3}+1}{2}\\m=\dfrac{-2\sqrt{3}+1}{2}\end{matrix}\right.\)
giúp mình
1 ) giải và biện luận pt sau :
A (m-1)x2+7x-12=0
B x2−2(m−1)x−(2m+1)=0
2) tìm m để pt x2-2(m+1)x+m2-1=0 có 2 nghiệm phân biệt
\(1,\\ a,ĐK:m\ne1\\ \Delta=49+48\left(m-1\right)=48m+1\\ \text{PT vô nghiệm }\Leftrightarrow48m+1< 0\Leftrightarrow m< -\dfrac{1}{48}\\ \text{PT có nghiệm kép }\Leftrightarrow48m+1=0\Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{48}\\ \text{PT có 2 nghiệm phân biệt }\Leftrightarrow48m+1>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{48};m\ne1\)
\(b,\Delta=4\left(m-1\right)^2+4\left(2m+1\right)=4m^2+8>0,\forall m\\ \text{Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt với mọi m}\\ 2,\\ \text{PT có 2 nghiệm phân biệt }\)
\(\Leftrightarrow\Delta=4\left(m+1\right)^2-4\left(m^2-1\right)>0\\ \Leftrightarrow4m^2+8m+4-4m^2+4>0\\ \Leftrightarrow8m+8>0\\ \Leftrightarrow m>-1\)
Giải các pt sau:
a) 3X2 + 8X + 4 = 0
b) X2 + 9X + 18 = 0
c) X2 + 12 + 32 = 0
a) \(\text{Δ}=8^2-4.3.4=16\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-8+4}{2.3}=-\dfrac{2}{3}\\x=\dfrac{-8-4}{2.3}=-2\end{matrix}\right.\)
b) \(\text{Δ}=9^2-4.1.18=9\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-9+3}{2}=-3\\x=\dfrac{-9-3}{2}=-6\end{matrix}\right.\)
c) \(x^2+12+32=0\)
\(x^2=-44\)
mà \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow\) pt vô nghiệm
8.3. Tìm m để pt: x2 - 2(m+4)x + m2 +7 =0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: |x1| + |x2| = 12.
8.4. Tìm m để pt: x2 + 2(m+5)x + m2 +6 =0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: |x1| + |x2| = 16.
8.5. Cho pt: x2 - 2(m+3)x + m2 +5 =0
a) Giải pt khi m = 2.
b) Tìm m đẻ pt có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: |x1| + |x2| = 10.
8.3/ Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì \(\Delta'=\left(m-4\right)^2-\left(m^2+7\right)=-8m+9>0\) \(\Leftrightarrow m< \frac{9}{8}\)
Theo định lý \(viete:\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m+4\right)\\x_1x_2=m^2+7>0\forall x\in R\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left|x_1\right|+\left|x_2\right|=12\Leftrightarrow x_1^2+x^2_2+2\left|x_1x_2\right|=144\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2+2x_1x_2=\left(x_1+x_2\right)=144\)
\(\Leftrightarrow2\left(m+4\right)=144\Leftrightarrow m+4=72\Leftrightarrow m=68\) (T/m)
KL: ...........
8.4/ Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì \(\Delta'=\left(m+5\right)^2-\left(m^2+6\right)=10m+19>0\Leftrightarrow x>-\frac{19}{10}\)
Theo định lý viete, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-2\left(m+5\right)\\x_1x_2=m^2+6>0\forall x\in R\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left|x_1\right|+\left|x_2\right|=16\Leftrightarrow x_1^2+x^2_2+2\left|x_1x_2\right|=256\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)=256\)
\(\Leftrightarrow-2\left(m+5\right)=256\Leftrightarrow m+5=-128\Leftrightarrow m=-133\) (không t/m)
Vậy khôn tồn tại m thõa mãn ycbt
8.5/ Thay $m=2$ vào ta được
a) \(x^2-10x+9=0\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-9\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-9=0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=9\end{matrix}\right.\)
b) Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì \(\Delta'=\left(m+3\right)^2-\left(m^2+5\right)=6m+4>0\Leftrightarrow m>-\frac{2}{3}\)
Theo định lý viete, ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m+3\right)\\x_1x_2=m^2+5>0\forall x\in R\end{matrix}\right.\)
Khi đó: \(\left|x_1\right|+\left|x_2\right|=10\Leftrightarrow x_1^2+x_2^2+2x_1x_2=100\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2=100\Leftrightarrow x_1+x_2=10\Leftrightarrow2\left(m+3\right)=10\Leftrightarrow m=2\)(T/M)
KL: .............
Cho pt x²+(a-1)x-6=0 a) Giải pt với a =6 b) Tìm a để pt có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn x1²+x2²-3x1.x2=34
a: \(\Leftrightarrow\left(x+6\right)\left(x-1\right)=0\)
=>x=-6 hoặc x=1
Cho pt x²+2x-8=0 gọi x1;x2 là hai nghiệm của pt. Không giải pt mà tính. M=x1(1–x2)+x2(1–x1)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-2\\x_1x_2=-8\end{matrix}\right.\)
\(M=x_1\left(1-x_2\right)+x_2\left(1-x_1\right)\)
\(=x_1+x_2-2x_1x_2\)
\(=-2-2.\left(-8\right)=14\)
Cho pt : x^2 - 2x + m - 3 = 0 . Tìm m để pt có 2 No dương p biệt x1 , x2 t/ mãn : x^2 1 + 12 = 2 x2 - x1 x2
Δ=(-2)^2-4(m-3)
=4-4m+12=16-4m
Để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt thì 16-4m>0 và m-3>0
=>m>3 và m<4
x1^2+x2^2=(x1+x2)^2-2x1x2
=2^2-2(m-3)=4-2m+6=10-2m
=>x1^2=10-2m-x2^2
x1^2+12=2x2-x1x2
=>10-2m-x2^2+12=2x2-m+3
=>\(-x_2^2+22-2m-2x_2+m-3=0\)
=>\(-x_2^2-2x_2-m+19=0\)
=>\(x_2^2+2x_2+m-19=0\)(1)
Để (1) có nghiệmthì 2^2-4(m-19)>0
=>4-4m+76>0
=>80-4m>0
=>m<20
=>3<m<4
√(x2 +x+1)=2x+√(x2-x+1)
giải pt
Lời giải:
ĐKXĐ: $x\in\mathbb{R}$
Đặt $\sqrt{x^2+x+1}=a; \sqrt{x^2-x+1}=b(a,b\geq 0)$. PT trở thành:
$a=a^2-b^2+b$
$\Leftrightarrow (a-b)(a+b)-(a-b)=0$
$\Leftrightarrow (a-b)(a+b-1)=0$
$\Rightarrow a=b$ hoặc $a+b=1$
Nếu $a=b\Leftrightarrow a^2=b^2\Leftrightarrow x^2+x+1=x^2-x+1$
$\Leftrightarrow x=0$
Nếu $a+b=1$
$\Leftrightarrow \sqrt{x^2+x+1}+\sqrt{x^2-x+1}=1$
$\Leftrightarrow \sqrt{x^2+x+1}=1-\sqrt{x^2-x+1}$
$\Rightarrow x^2+x+1=x^2-x+2-2\sqrt{x^2-x+1}$
$\Leftrightarrow 1-2x=2\sqrt{x^2-x+1}$
$\Rightarrow (1-2x)^2=4(x^2-x+1)$
$\Leftrightarrow -3=0$ (vô lý)
Vậy pt có nghiệm $x=0$
Cho f(x)=x2 - 6x + 12. Giải PT: f(f(f(f(x))))=65539