Tìm x: \(x^4+\sqrt{x^2+13}-13=0\)
Tìm x biết \(x^2-2\sqrt{13}x+13=0\)
toán 8 nhé bạn
dùng Hằng đẳng thức đáng nhớ số 2
\(x^2-2\sqrt{13}x+13=0\)
\(x^2-2\cdot x\cdot\sqrt{13}+\left(\sqrt{13}\right)^2=0\)
\(\left(x-\sqrt{13}\right)^2=0\)
\(\Rightarrow x-\sqrt{13}=0\)
\(\Rightarrow x=\sqrt{13}\)
Vậy........
Tìm Min \(F=13\sqrt{x^2-x^4}+9\sqrt{x^2+x^4}\) biết \(0\le x\le1\)
tìm x
1/)\(\sqrt{x^2-6x+13=0}\)
2) \(\sqrt{x^2+4}=x+2\)
\(\sqrt{x^2-6x+13}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-6x+13=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-6x+9+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2+4=0\)
Mà: \(\left(x+3\right)^2+4\ge4>0\forall x\)
=> Không có giá trị của x thỏa mãn
\(\sqrt{x^2+4}=x+2\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2+4=\left(x+2\right)^2\\x+2>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2+4=x^2+4x+4\\x>-2\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\left(tm\right)\\x>-2\end{cases}}\)
Vậy: PT có tập nghiệm S = { 0 }
=.= hk tốt!!
cho biểu thức P=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}:\left(\dfrac{x-2}{x-4}-\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\right)\) với x>0;x\(\ne\)1;x\(\ne\)4
1.rút gọn biểu thức P
2.tìm x thỏa mãn P>1
3.tính giá trị của P khi x=\(\dfrac{1}{4}\)
cho biểu thức P=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}:\left(\dfrac{x-2}{x-4}-\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\right)\) với x>0;x\(\ne\)1;x\(\ne\)4
1.rút gọn biểu thức P
2.tìm x thỏa mãn P>1
3.tính giá trị của P khi x=\(\dfrac{1}{4}\)
Bài 3: Giải phương trình
2) x2 - 2\(\sqrt{13}x\) + 13= 0
3) (x+2)\(\sqrt{x-3}=0\)
4) x+ \(\sqrt{x-2}=2\sqrt{x-1}\)
5) \(\sqrt{9-12x+4x^{2^{ }}}=4\)
1) x2 -5 =0
Câu 1) x\(^2\) - 5 = 0
\(\Leftrightarrow\)(x - \(\sqrt{5}\))(x + \(\sqrt{5}\)) = 0
\(\Leftrightarrow\)x = \(\sqrt{5}\) hoặc
x = -\(\sqrt{5}\)
Câu 2) x\(^2\) - \(2\sqrt{13}x\) +13 = 0
\(\Leftrightarrow\)(x - \(\sqrt{13}\))\(^2\) = 0
\(\Leftrightarrow\)x - \(\sqrt{13}\) = 0
\(\Leftrightarrow\)x = \(\sqrt{13}\)
Câu 3) \(\left(x+2\right)\sqrt{x-3}=0\)
\(\Leftrightarrow x=-2\) hoặc
\(x=3\)
Câu 4) Tới lúc này mình hơi lười nên bạn tự giải phương trình nhé.
Hướng dẫn: Ta biết nếu\(\sqrt{x}\) = a với a\(\ge\) 0 thì x= a\(^2\), nên ta đưa về tìm x thỏa mãn (x + \(\sqrt{x-2}\))\(^2\) = 4(x-1)
Giải phương trình này ta có x=2.
Câu 5)\(\sqrt{9-12x+4x^2}=4\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(3-2x\right)^2}=4\)
\(\Leftrightarrow\left|3-2x\right|=4\)
\(\Leftrightarrow3-2x=4\) hoặc
-3 + 2x = 4
\(\Leftrightarrow\) x= -0.5 hoặc x= 3.5
Tìm x:
a.\(\sqrt{4-\sqrt{4+x}}=x\)
b.\(4\left(\sqrt{x-1}-3\right)x^2+\left(13\sqrt{x+1}-8\right)x-4\sqrt{x-1}-3=0\)
c.\(\sqrt{2x-3}+2\sqrt{x-3}\ge3\sqrt[4]{2x^2+x-6}\)
Tìm x:
a.\(\sqrt{4-\sqrt{4+x}}=x\)
b.\(4\left(\sqrt{x-1}-3\right)x^2+\left(13\sqrt{x+1}-8\right)x-4\sqrt{x-1}-3=0\)
c.\(\sqrt{2x-3}+2\sqrt{x-3}\ge3\sqrt[4]{2x^2+x-6}\)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\dfrac{4}{\sqrt{11}-3}-\dfrac{5}{4+\sqrt{11}}\)
b) \(\left(\dfrac{3\sqrt{x}}{x-2\sqrt{x}}-\dfrac{2}{\sqrt{x}+3}\right):\dfrac{\sqrt{x}+13}{x+6\sqrt{x}+9}\) với x>0;x\(\ne\)4
a: \(=6+2\sqrt{11}-4+\sqrt{11}=2+3\sqrt{11}\)
b: \(=\dfrac{3x+9\sqrt{x}-2x+4\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(x-2\sqrt{x}\right)}\cdot\dfrac{\left(\sqrt{x}+3\right)^2}{\sqrt{x}+13}=\dfrac{\sqrt{x}+3}{x-2\sqrt{x}}\)