(x2 + 4x + 4) + 2(x + 2) + 1
viết biểu thức sau về dạng HĐT
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
a. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - 2y)2 = x2 - 4xy - 4x2
c. (xy2 + 1)(xy2 - 1) = x2y4 - 1
d. (x + y)2(x - y)2 = (x2 + 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2) = x4 - (2xy + y2)2 = x4 - (4x2y2 + y4) = x4 - 4x2y2 - y4
Chucs hocj toots
Câu 2:
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(x^2+10x+25=\left(x+5\right)^2\)
d: \(9\left(x+1\right)^2-6\left(x+1\right)+1=\left(3x+2\right)^2\)
e: \(\left(x-2y\right)^2-8\left(x-2xy\right)+16x^2=\left(x-2y+4x\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Câu 7:
a: Ta có: \(A=x^2-2x+7\)
\(=x^2-2x+1+6\)
\(=\left(x-1\right)^2+6\ge6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=5x^2-20x\)
\(=5\left(x^2-4x+4-4\right)\)
\(=5\left(x-2\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng các hằng đẳng thức đã học
a) x2-4x+4
b)9x2-12x+4
c)x2-6xy+9y2
d)x2/4+x+1
e)-8x+16+x2
f)xy2+1/4x2y4+1
g)x2-1
h)25x2-16
a) \(=\left(x-2\right)^2\)
b) \(=\left(3x-2\right)^2\)
c) \(=\left(x-3y\right)^2\)
d) \(=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
e) \(=\left(x-4\right)^2\)
f) \(=\left(\dfrac{1}{2}xy^2+1\right)^2\)
g) \(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
h) \(=\left(5x-4\right)\left(5x+4\right)\)
a) x2-4x+4=\(\left(X-2\right)^2\)
b)9x2-12x+4=\(\left(3x-2\right)^2\)
c)x2-6xy+9y2=\(\left(x-3y\right)^2\)
d)x2/4+x+1=\(\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
e)-8x+16+x2 =\(X^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
f)xy2+1/4x2y4+1 => sai đề
g)x2-1=\(\left(X-1\right)\left(x+1\right)\)
h)25x2-16=\(\left(5x-4\right)\left(5x+4\right)\)
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
a) \(x^2+4x+4\)
\(=x^2+2\cdot2\cdot x+2^2\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(4x^2-4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2\)
c) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d) \(4\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=\left[2\left(x+y\right)\right]^2-2\cdot2\left(x+y\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[2\left(x+y\right)-1\right]^2\)
\(=\left(2x+2y-1\right)^2\)
BT: Viết biểu thức sau về dạng bình phương hoặc dạng tích.
a, x4 - 8x2 + 16
b, (4x+5)2 - (5x+4)2
c, (2x-3)2 - 2(2x-3).(x+2) + (-x-2)2
a, \(x^4-8x^2+16=\left(x^2-4\right)^2\)
b, \(\left(4x+5\right)^2-\left(5x+4\right)^2=\left(4x+5-5x-4\right)\left(4x+5+5x+4\right)=\left(1-x\right)\left(9x+9\right)=9\left(1-x\right)\left(1+x\right)=9\left(1-x^2\right)\)
c, \(\left(2x-3\right)^2-2\left(2x-3\right)\left(x+2\right)+\left(-x-2\right)^2=\left(2x-3-x-2\right)^2=\left(x-5\right)^2\)
a) \(x^4-8x^2+16=\left(x^2-4\right)^2\)
b) \(\left(4x+5\right)^2-\left(5x+4\right)^2=\left(4x+5-5x-4\right)\left(4x+5+5x+4\right)=9\left(1-x\right)\left(x+1\right)\)c) \(\left(2x-3\right)^2-2.\left(2x-3\right)\left(x+2\right)+\left(-x-2\right)^2=\left(2x-3-x-2\right)^2=\left(x-5\right)^2\)
1. khai triển HĐT :
(3x+4)^2=
(x-1)^2=
(x-3)^2=
(1/2x-5)^2 =
x^2-1=
x^2-y^2 =
x^2-2=
4x-1/9 =
3. viết cac biểu thức sau dươi dang HĐT
x^2 -2x+1
x^2 -10x +25
x^2+x +1/4
(2x-3) (2x+3)
(2/3x+5) (2/3x-5)
Bài 1:
\(\left(3x+4\right)^2=9x^2+24x+16\)
\(\left(x-1\right)^2=x^2-2x+1\)
\(\left(x-3\right)^2=x^2-6x+9\)
\(\left(\dfrac{1}{2}x-5\right)^2=\dfrac{1}{4}x^2-5x+25\)
\(x^2-1=\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(x^2-y^2=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
\(x^2-2=\left(x+\sqrt{2}\right)\left(x-\sqrt{2}\right)\)
\(4x-\dfrac{1}{9}=\left(2\sqrt{x}+\dfrac{1}{3}\right)\left(2\sqrt{x}-\dfrac{1}{3}\right)\)
Bài 3:
\(x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
\(x^2+x+\dfrac{1}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)=4x^2-9\)
\(\left(\dfrac{2}{3}x+5\right)\left(\dfrac{2}{3}x-5\right)=\dfrac{4}{9}x^2-25\)
viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 lập phương:
a, (3x - 1) (9x2 + 3x + 1)
b, (1 - \(\dfrac{x}{5}\)) (\(\dfrac{x^2}{25}\) + \(\dfrac{x}{5}\) + 1)
c, (x +3y) (x2 - 3xy + 9y2)
d, (4x + 3y) (16x2 - 12xy + 9y2)
a: \(\left(3x-1\right)\left(9x^2+3x+1\right)=27x^3-1\)
b: \(\left(1-\dfrac{x}{5}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{x}{5}+1\right)=1-\dfrac{x^3}{125}\)
c: \(\left(x+3y\right)\left(x^2-3xy+9y^2\right)=x^3+27y^3\)
d: \(\left(4x+3y\right)\left(16x^2-12xy+9y^2\right)=64x^3+27y^3\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
( x2+x-1)2-(x2+2x+3)
Đề bài không chính xác, biểu thức này không viết được dưới dạnh tích