xác định a,b để \(\dfrac{1}{x^2-4}\)=\(\dfrac{a}{x-2}+\dfrac{b}{x+2}\)
Cho 2 biểu thức A = \(\dfrac{x^2+4}{x-4}\)và B = \(\dfrac{4+x}{4-x}-\dfrac{4-x}{4+x}+\dfrac{4x^2}{16-x^2}\)
a. Tính giá trị của A khi \(\left|x-1\right|\)= 3
b. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B
c. Tìm x để A + B > 0
a: |x-1|=3
=>x-1=3 hoặc x-1=-3
=>x=-2(nhận) hoặc x=4(loại)
Khi x=-2 thì \(A=\dfrac{4+4}{-2-4}=\dfrac{8}{-6}=\dfrac{-4}{3}\)
b: ĐKXĐ: x<>4; x<>-4
\(B=\dfrac{-\left(x+4\right)}{x-4}+\dfrac{x-4}{x+4}-\dfrac{4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-8x-16+x^2-8x+16-4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{-4x^2-16x}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
=-4x/x-4
c: A+B
=-4x/x-4+x^2+4/x-4
=(x-2)^2/(x-4)
A+B>0
=>x-4>0
=>x>4
Cho các biểu thức
\(A=\dfrac{x-3}{x+2}vàB=\dfrac{6-7x}{x^{^2}-4}+\dfrac{3}{x+2}-\dfrac{2}{2-x}\)
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B
b) \(ChoA=\dfrac{1}{2},khiđóhãytínhgiátrịcủaB\)
c)Đặt M = A / B . Tìm các giá trị của X để /M/=-M
GIÚP mik nha mn mik đang cần gấp =(((
MN ƠI GIÚP EM VS 15PHÚT NX EM PK NỘP R =(((
Xác định các số a, b, c sao cho: \(\dfrac{1}{x^2-4}=\dfrac{a}{x-2}+\dfrac{b}{x+2}\)
Quy đồng vế phải:
\(VP=\dfrac{a\left(x+2\right)+b\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{\left(a+b\right)x+2a-2b}{x^2-4}\)
Đồng nhất tử số vế phải và vế trái ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0\\2a-2b=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{1}{4}\\b=-\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\)
cho biểu thức:
A=(\(\dfrac{2+x}{2-x}\)-\(\dfrac{2-x}{2+x}\)-\(\dfrac{4}{x-2}\).\(\dfrac{x^2}{x+2}\)) : \(\dfrac{x-1}{2x-x^2}\)
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) Rút gọn biểu thức?
\(a,ĐK:x\ne0;x\ne1;x\ne\pm2\\ b,A=\left[\dfrac{2+x}{2-x}-\dfrac{2-x}{2+x}+\dfrac{4x^2}{\left(2-x\right)\left(x+2\right)}\right]\cdot\dfrac{x\left(2-x\right)}{x-1}\\ A=\dfrac{x^2+4x+4-x^2+4x-4+4x^2}{\left(2-x\right)\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{x\left(2-x\right)}{x-1}\\ A=\dfrac{4x\left(x+1\right)\cdot x}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{4x^2}{x+2}\)
1,Rút gọn
A=(\(\dfrac{2x+1}{x\sqrt{x}+1}\)-\(\dfrac{\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}}\))x(x-\(\dfrac{x-4}{\sqrt{x}-2}\))
2,Xác định a,b để đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A(2;1) vàB(1;2)
Cho biểu thức: \(A=\dfrac{2+x}{2-x}+\dfrac{4x^2}{4-x^2}-\dfrac{2-x}{2+x}\)
a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A = - 5
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
\(A=\dfrac{-\left(x+2\right)}{x-2}-\dfrac{4x^2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{x-2}{x+2}\)
\(=\dfrac{-x^2-4x-4-4x^2+x^2-4x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{-4x^2-8x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{-4x}{x-2}\)
Cho B=\(\dfrac{x^2+2x}{2x+10}+\dfrac{x-5}{x}-\dfrac{5x-50}{2x^2+10x}\)
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn B
b) Tìm x để B=0; B=\(\dfrac{1}{4}\)
c) Tính giá trị của B khi x=3
d) Tìm x để B<0; B>0
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-5\right\}\)
Ta có: \(B=\dfrac{x^2+2x}{2x+10}+\dfrac{x-5}{x}-\dfrac{5x-50}{2x^2+10x}\)
\(=\dfrac{x^2+2x}{2\left(x+5\right)}+\dfrac{x-5}{x}-\dfrac{5x-50}{2x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+2x^2}{2x\left(x+5\right)}+\dfrac{2\left(x+5\right)\left(x-5\right)}{2x\left(x+5\right)}-\dfrac{5x-50}{2x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+2x^2+2x^2-50-5x+50}{2x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+4x^2-5x}{2x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x^2+4x-5\right)}{2x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+5x-x-5}{2\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x+5\right)-\left(x+5\right)}{2\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}{2\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x-1}{2}\)
b) Để B=0 thì \(\dfrac{x-1}{2}=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)
hay x=1(nhận)
Vậy: Để B=0 thì x=1
Để \(B=\dfrac{1}{4}\) thì \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow4\left(x-1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow4x-4=2\)
\(\Leftrightarrow4x=6\)
hay \(x=\dfrac{3}{2}\)(nhận)
Vậy: Để \(B=\dfrac{1}{4}\) thì \(x=\dfrac{3}{2}\)
c) Thay x=3 vào biểu thức \(B=\dfrac{x-1}{2}\), ta được:
\(B=\dfrac{3-1}{2}=\dfrac{2}{2}=1\)
Vậy: Khi x=3 thì B=1
d) Để B<0 thì \(\dfrac{x-1}{2}< 0\)
\(\Leftrightarrow x-1< 0\)
\(\Leftrightarrow x< 1\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}x< 1\\x\notin\left\{0;-5\right\}\end{matrix}\right.\)
Vậy: Để B<0 thì \(\left\{{}\begin{matrix}x< 1\\x\notin\left\{0;-5\right\}\end{matrix}\right.\)
Để B>0 thì \(\dfrac{x-1}{2}>0\)
\(\Leftrightarrow x-1>0\)
hay x>1
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: x>1
Vậy: Để B>0 thì x>1
Cho biểu thức A =
a) Tìm x để giá trị của biểu thức biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của A biết x2 + 2x = 15
d) Tìm x biết |A| > A
Cho P=\(\left(\dfrac{2+x}{2-x}+\dfrac{4x^2}{x^2-4}-\dfrac{2-x}{2+x}\right):\dfrac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị P xác định. b/ Rút gọn P
c/ Tính giá trị của P với 2(x-1)=6 d/ Tìm x để giá trị của x để P < 0
a: ĐKXĐ: x<>2; x<>-2; x<>0; x<>3
b: \(P=\left(\dfrac{-\left(x+2\right)}{x-2}+\dfrac{4x^2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{x-2}{x+2}\right)\cdot\dfrac{x^2\left(2-x\right)}{x\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-4x-4+4x^2+x^2-4x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{-x\left(x-2\right)}{x-3}\)
\(=\dfrac{4x^2-8x}{\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{-x}{\left(x-3\right)}=\dfrac{-4x^2\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-3\right)}\)
c: 2(x-1)=6
=>x-1=3
=>x=4
Thay x=4 vào P, ta đc:
\(P=\dfrac{-4\cdot4^2\cdot\left(4-2\right)}{\left(4+2\right)\left(4-3\right)}=\dfrac{-64\cdot2}{6}=\dfrac{-128}{6}=-\dfrac{64}{3}\)
B= \(\dfrac{x-1}{x+1}\)- \(\dfrac{x+1}{x-1}\)- \(\dfrac{4}{1-x^2}\)
a. tìm điều kiện xác định và rút gọn B
b. Tính giá trị của B Khi x^2- x=0
c. tìm x để B = -3
d. Với giá trị nào của X thì b<0
\(a,\)
\(B=\dfrac{x-1}{x+1}-\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{4}{1-x^2}\) (Điều kiện xác định: \(x\ne\pm1\))
\(=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{\left(x+1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+1-\left(x^2+2x+1\right)+4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+1-x^2-2x-1+4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{-4x+4}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{-4\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=-\dfrac{4}{x+1}\)
\(b,\)
\(x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Với \(x=0\Rightarrow B=-\dfrac{4}{0+1}=-4\)
Với \(x=1\Rightarrow B=-\dfrac{4}{1+1}=-2\)
\(c,\)
\(B=-3\Rightarrow-\dfrac{4}{x+1}=-3\)
\(\Leftrightarrow-3\left(x+1\right)=-4\)
\(\Leftrightarrow-3x-3+4=0\)
\(\Leftrightarrow-3x+1=0\)
\(\Leftrightarrow-3x=-1\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{3}\)
\(d,\)
\(B< 0\Rightarrow-\dfrac{4}{x+1}< 0\)
\(\Leftrightarrow x+1>0\)
\(\Leftrightarrow x>-1\)
Kết hợp điều kiện \(x\ne\pm1\)
\(\Rightarrow-1< x< 1\)