Viết PTHH của phản ứng:
CxHyOz + O2 ----> CO2 + H20
Cho các chất sau:K,Ba,Ca,Co2,CuO,Fe3O4,P2O5 chất nào phản ứng với O2,H2,H20 Viết Pthh
- Phản ứng với O2
4K + O2 --to--> 2K2O
2Ba + O2 --to--> 2BaO
2Ca + O2 --to--> 2CaO
- Phản ứng với H2:
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
- Phản ứng với H2O:
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2
Ba + 2H2O ---> Ba(OH)2 + H2
Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2
CO2 + H2O ---> H2CO3
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
**Cân bằng các PTHH sau:
1. Al2O3 + NaOH ---> NaAlO2 + H2
2. Ca2H6 + O2 ---> CO2 + H20
3. Al + H20 + KOH ---> KAlO2 + H2
4. CxHy + O2 ---> CO2 + H20
5. AgNO3 + FeCl3 ---> AgCl + Fe (NO3)2
6.C4H10 + 02 ---> CO2 + H20
vô đây tra là ra hết ah
==================
Từ Điển Phương Trình Hóa Học
*Cân bằng các PTHH sau:
1. Al2O3 + NaOH ---> NaAlO2 + H2
2. Ca2H6 + O2 ---> CO2 + H20
3. Al + H20 + KOH ---> KAlO2 + H2
4. CxHy + O2 ---> CO2 + H20
5. AgNO3 + FeCl3 ---> AgCl + Fe (NO3)2
6.C4H10 + 02 ---> CO2 + H20
Sorry, quên sạch kiến thức hóa rồi, làm được câu nào hay câu đấy thôi
1. Al2O3 + 2NaOH ---> 2NaAlO2 + H2
2. Ca2H6 + O2 ---> CO2 + H20
Canxi trong chất sản phẩm đâu òi...
3. 2Al + 2H20 + 2KOH ---> 2KAlO2 + 3H2
4. CxHy + O2 ---> CO2 + H20
@_@
5. AgNO3 + FeCl3 ---> AgCl + Fe (NO3)2
Làm sau đây....?
6.C4H10 + 9O2 ---> 4CO2 + 5H2O
(câu 6, chất cuối cùng là H20 hay H2O??)
Cân bằng PTHH :
a. Na + Cl2 + ? -----------> ?
b. CxHyO2 + O2 -----------------> CO2 + H20
c. FeS2 + O2 -------------> ? + ?
d. NaOH + ? ---------------> NaCl + H2O
e. Fe(OH)3 ---------------> ? + ?
f. Fe + Cl2 ----------------> ?
g. e(OH)2 + O2 + H20 --------------> Fe(OH)3
h. Fe3O4 + Al --------------> Fe + CO2
i. FexOy + HCL ---------------> ? + H20
k. FexOy + CO --------> Fe + CO2
l. CnH2n+2 + O2 ---------> CO2 + H2O
a. \(2Na+Cl_2\rightarrow2NaCl\)
b. \(C_xH_yO_2+\left(\frac{x+y}{4-1}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\frac{y}{2}H_2O\)
c. \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
d. \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
e. \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
f. \(2Fe+2Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
g. \(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
h. \(Fe_2O_3+4CO\rightarrow3Fe+4CO_2\)
i. \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\frac{2y}{x}}+yH_2O\)
k. \(Fe_xO_y+yCO\rightarrow xFe+yCO_2\)
l. \(C_nH_{2n+2}+\frac{3n+1}{2}O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
Cân bằng các PTHH sau
1. CnH2n+ 2+ O2 --->CO2+H2O
2. CnH2n- 2 +O2 ---> CO2 + H2O
3.CnH2n - 6 +O2 ---> Co2+H20
4. CnH2n + 2O + O2 --->CO2+ H2O
1. CnH2n+2 + (3n+1)/2O2 ---> nCO2 + (n+1) H2O
2. CnH2n- 2 + (3n-1)/2O2 ---> nCO2 + (n-1) H2O
3.CnH2n-6 + (2n-3)/2O2 ---> nCO2 + (n-3) H2O
4. CnH2n + 3n/2O2 --> nCO2+ nH2O
quá trình phản ứng ở cây xanh cảy ra theo pthh
co2+h20----->(c6h10o5)+o2
tính khối lượng bột thu được nếu biết lượng nước tiêu thụ là 5 tấn
Viết phương trình phản ứng thành hóa học và cho biết thuộc phản ứng nào đã học:
1. ( K, Na, Mg, Al, Fe) + O2 à
2. ( S, C, P) + O2 à
3. ( Na20, k2O, Cao, BaO + H2O à
4. ( CO2, SO2, P2O5, SO3) + H20 à
5. ( KmnO4, KclO3, KNO3, CaCO3) à
6. ( CuO, Fe2O3, FeO) + H2 à
7. ( K, Mg, Al, Zn, Fe) + ( HCl, H2SO4 loãng) à
1. Pư hóa hợp
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
2. Pư hóa hợp
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
3. Pư hóa hợp
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
4. Pư hóa hợp
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
5. Pư phân hủy.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
6. Pư thế
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
7. Pư thế
\(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
\(2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
1.H2SO4+AL(OH)3--->AL2(SO4)3+H2O
2.Ba(NO3)2+Na2SO4---->BaSO4+NaNO3
3.KClO3---->KCl+02
4.NaHS+KOH---->Na2S+K2S+H2O
5.Fe(OH)2+O2+H20---->HNO3
6.NO2+O2+H2O---->HNO3
1. \(3H_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\) - Pư thế
2. \(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\) - Pư thế
3. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - Pư phân hủy.
4. \(2NaHS+2KOH\rightarrow Na_2S+K_2S+2H_2O\) - Pư thế
5. \(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\) - Pư hóa hợp.
6. \(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\) - Pư hóa hợp.
pư thế
pư thế
pư phân hủy
pư phân hủy
pư hóa hợp
pư hóa hợp
lập pthh của các phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ( thế , hóa học và phân hủy )
a) Na + H2o ---->naoh +h2
b)k2o + h20 ----> koh
c) fe + cuso4 ---->feso4+cu
d)hgo--->hg+o2
a) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư thế)
b) K2O + H2O --> 2KOH (pư hóa hợp)
c) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu (pư thế)
d) 2HgO --to--> 2Hg + O2 (pư phân hủy)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\Rightarrow\)Phản ứng hóa hợp.
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\Rightarrow\)Phản ứng thế.
\(2HgO\underrightarrow{t^o}2Hg+O_2\)\(\Rightarrow\)Phản ứng phân hủy