H24

 

Viết phương trình phản ứng thành hóa học và cho biết thuộc phản ứng nào đã học:

1.     ( K, Na, Mg, Al, Fe) + O2 à

2.     ( S, C, P) + O2 à

3.     ( Na20, k2O, Cao, BaO + H2O à

4.     ( CO2, SO2, P2O5, SO3) + H20 à

5.     ( KmnO4, KclO3, KNO3, CaCO3) à

6.     ( CuO, Fe2O3, FeO) + H2 à

7.     ( K, Mg, Al, Zn, Fe) + ( HCl, H2SO4 loãng) à

 

LA
24 tháng 4 2023 lúc 22:05

1. Pư hóa hợp

\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)

\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

2. Pư hóa hợp

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

3. Pư hóa hợp

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

4. Pư hóa hợp

\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

5. Pư phân hủy.

\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

6. Pư thế

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)

7. Pư thế

\(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)

\(2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)

\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
CB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
YM
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
AQ
Xem chi tiết