Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp

NT

bài:1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :(đặt biến phụ)

a) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1

b) (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15

c) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24

mn giúp vs ạ

NT
6 tháng 8 2020 lúc 22:41

Bài 1:

a) Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)+1\)

\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)+1\)(*)

Đặt \(a=x^2+5x\)

(*)\(=\left(a+4\right)\left(a+6\right)+1\)

\(=a^2+10a+24+1\)

\(=a^2+10a+25\)

\(=\left(a+5\right)^2\)

\(=\left(x^2+5x+5\right)^2\)

b) Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(x+7\right)+15\)

\(=\left(x^2+8x+7\right)\left(x^2+8x+15\right)+15\)(**)

Đặt \(b=x^2+8x\)

(**)\(=\left(b+7\right)\left(b+15\right)+15\)

\(=b^2+22b+105+15\)

\(=b^2+22b+120\)

\(=b^2+12b+10b+120\)

\(=b\left(b+12\right)+10\left(b+12\right)\)

\(=\left(b+12\right)\left(b+10\right)\)

\(=\left(x^2+8x+12\right)\left(x^2+8x+10\right)\)

\(=\left(x+2\right)\left(x+6\right)\left(x^2+8x+10\right)\)

c) Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)

\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-24\)(***)

Đặt \(c=x^2+5x\)

(***)\(=\left(c+4\right)\left(c+6\right)-24\)

\(=c^2+10c+24-24\)

\(=c^2+10c\)

\(=c\left(c+10\right)\)

\(=\left(x^2+5x\right)\left(x^2+5x+10\right)\)

\(=x\left(x+5\right)\left(x^2+5x+10\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết