bảng chuyển đổi câu điều ước cấy
giúp mình với !
Chuyển thành cấu trúc câu điều ước
1, Để điều chế insulin với số lượng lớn một nhà khoa học biến đổi gen của vi khuẩn E.coli, chuyển gen quy định insulin ở người sang vi khuẩn và nuôi cấy chúng trong điều kiện cực thuận. Sau một ngày ông thu được số lượng lớn insulin nhưng khối lượng phân tử của các phân tử insulin này lại lớn hơn khối lượng phân tử insulin ở người. Giải thích
2,Đặc tính lí hóa giúp ADN bảo quản thông tin tốt hơn ARN trong môi trường nước
3,Trong khẩu phần ăn những loại lipit nào không tốt cho sức khỏe? Giải thích.
4,Sự khác biệt về cấu trúc của chất béo (tryglyxerit) với cấu trúc của photpholipit
5,Cụm từ "dầu thực vật đã được hydrogen hóa" trên nhãn thực phẩm có ý nghĩa và tác dụng gì?
2. ARN có thành phần đường là ribose khác với thành phần đường của ADN và deoxiribose. Đường deoxiribose không có gốc -OH ở vị trí C2'. Đây là gốc hóa học phản ứng mạnh và có tính ưa nước => ARN kém bền hơn ADN trong môi trường nước
3. Trong khẩu phần ăn chứa nhiều các axid béo no (mỡ động vật) thường gây hại cho sức khỏe con người.
Giải thích: Các loại axid béo no thường tồn tại ở dạng phân tử khối lớn và khó phân giải nên thường có ít tác dụng trong chuyển hóa vật chất và năng lượng.Chúng dễ tích tụ lại trong gan và tim mạch gây các bệnh về gan, tim mạch như gan nhiễm mỡ, máu nhiễm mỡ, xơ vữa động mạch,....
4.Chất béo: 1 glixerol gắn với 3 axit béo => kỵ nước
Photpholipit: 1 glixerol gắn với 2 axit béo và 1 gốc photphat => lưỡng cực, gốc photphat ưa nước, đuôi axit béo kỵ nước.
5. Cụm từ "dầu thực vật đã được hydrogen hóa" trên nhãn thực phẩm có ý nghĩa: chất béo không no đã được chuyển thành chất béo no bằng cách thêm hydrogen
Câu 4: Trình bày di chuyển, đổi tên, xóa tệp hoặc thư mục bằng cách sử dụng bảng chọn.
Câu 4:
Di chuyển: Bấm vào thư mục cần di chuyển rồi chọn biểu tượng di chuyển trên bảng chọn
Câu 4:
Đổi tên: Bấm vào thư mục cần đổi tên và chọn vào biểu tượng đổi tên trên bảng chọn
Câu 4:
Xóa tệp: Bấm vào thư mục cần xóa và chọn vào biểu tượng xóa trên bảng chọn
Từ bảng 4.1, rút ra các công thức chuyển đổi giữa số mol (n) và thể tích (V) của các chất khí ở điều kiện chuẩn (đkc).
\(k_1=\dfrac{V_1}{n_1}=\dfrac{4,958}{0,2}=24,790\\ k_2=\dfrac{V_2}{n_2}=\dfrac{12,395}{0,5}=24,790\\ k_3=\dfrac{V_3}{n_3}=\dfrac{24,790}{1}=24,790\\ k_4=\dfrac{V_4}{n_4}=\dfrac{49,580}{2}=24,790\\ Vậy:k_1=k_2=k_3=k_4=24,79\\ \Rightarrow n=\dfrac{V_{\left(đkc\right)}}{24,79}\)
chuyển đổi thành câu ước muốn:
1. You don't have a new bike.
I wish
2. You aren't a president.
I wish
Chọn câu đúng: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi điều thì nó
A. Có tọa độ không đổi
B. Có vận tốc không đổi
C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều
D. Có gia tốc luôn thay đổi
Đáp án C
A – sai vì tọa độ của vật là hàm bậc 2 theo thời gian
B - sai vì trong chuyển động biến đổi đều vận tốc thay đổi theo phương trình: v= v 0 +at
C – đúng
D – sai vì: chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc không đổi
Chọn câu sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi điều thì nó:
A. Có gia tốc không đổi.
B. Có vận tốc không đổi.
C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
Đáp án B
A, C, D - đúng
B - sai vì trong chuyển động biến đổi đều
vận tốc thay đổi theo phương trình: v= v 0 +at
Câu 1 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học?
A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật
D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật
1. Nghe kể chuyện:
Con đường mơ ước
(Võ Thu Hương)
2. Ghi chép tóm tắt nội dung câu chuyện dựa vào sơ đồ:
3. Kể lại câu chuyện dựa vào nội dung đã ghi chép.
4. Trao đổi với bạn:
a. Ngày còn bé, Đan ước mong điều gì? Vì sao?
b. Vì sao có lúc Đan nản lòng?
c. Theo em, điều gì đã giúp Đan tiếp tục thực hiện ước mơ?
Em chủ động hoàn thành bài tập.
Câu 3: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
B. cấy truyền phôi
C. chuyển gen từ vi khuẩn
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo
Câu 3: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp :
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xoma
B. cấy truyền phôi
C. chuyển gen từ vi khuẩn
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo