Phân tích đa thức thàng nhân tử
a2 - 4a - b2 + 4
phaan tích đa thức thành nhân tử
a2+b2+2a-2ab
Đa thức này không phân tích được nha bạn
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 – b2 – 4a + 4
a2 – b2 – 4a + 4
= a2 – 4a + 4 – b2
= (a – 2)2 – b2
= (a – 2 + b)(a – 2 – b)
= (a + b – 2)(a – b – 2)
BÀI5 phân tích các đa thức thành nhân tử
a2+ 6ab+9b2-1
4x2-25+(2x+7)(5-2x)
5(x+3y)-15x(x+3y)
x(x+y)2 - y(x+y)2 +xy-x2
a2- 6a+b2+9
x3-y3-3x2+3x-1
a: \(a^2+6ab+9b^2-1\)
\(=\left(a+3b\right)^2-1^2\)
\(=\left(a+3b+1\right)\left(a+3b-1\right)\)
b: \(4x^2-25+\left(2x+7\right)\left(5-2x\right)\)
\(=\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)-\left(2x+7\right)\left(2x-5\right)\)
\(=\left(2x-5\right)\left(2x+5-2x-7\right)\)
\(=-2\left(2x-5\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=\left(x+3y\right)\left(-15x+5\right)\)
\(=-5\left(3x-1\right)\left(x+3y\right)\)
d: \(x\left(x+y\right)^2-y\left(x+y\right)^2+xy-x^2\)
\(=\left(x+y\right)^2\cdot\left(x-y\right)-x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left[\left(x+y\right)^2-x\right]\)
e: \(a^2-6a+9-b^2\)
\(=\left(a-3\right)^2-b^2\)
\(=\left(a-3-b\right)\left(a-3+b\right)\)
f: \(x^3-y^3-3x^2+3x-1\)
\(=\left(x^3-3x^2+3x-1\right)-y^3\)
\(=\left(x-1\right)^3-y^3\)
\(=\left(x-1-y\right)\left[\left(x-1\right)^2+y\left(x-1\right)+y^2\right]\)
Phân tích đa thức thàng nhân tử
x4 + 2005x2 + 2004x + 2005
x4 + 2005x2 + 2004x + 2005
=x4-x+2005x2+2005x+2005
=x(x3-1)+2005.(x2+x+1)
=x(x-1)(x2+x+1)+2005.(x2+x+1)
=(x2+x+1)[x(x-1)+2005]
=(x2+x+1)(x2-x+2005)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : b^4 + 4a^4
Ta có:\(b^4+4a^4=b^4+4a^2b^2+4a^4-4a^2b^2\)
\(=\left(a^2\right)^2+2.a^2.\left(2b^2\right)+\left(2b^2\right)^2-\left(2ab\right)^2\)
\(=\left(a^2+2b^2\right)^2-\left(2ab\right)^2\)
\(=\left(a^2-2ab+2b^2\right)\left(a^2+2ab+2b^2\right)\)
phân tích đa thức thàng nhân tử: \(x^2-2xy+y^2+4x-4y-5\)
x2-2xy+y2+4x-4y-5 = (x2-2xy+y2)+(4x-4y)-5
= (x+y)2+4(x-y)-5
= 4(x-y)-5
Làm đại, không chắc lắm!
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
(x-a)^4 + 4a^4
thêm bớt 4(x-a)^2 . a^2 là được
nói rõ ra đc ko bạn
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2-6b b) m3n-2m2n2-mn
Bài 2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4(2-u)2+uv-2v
b) a(a-b)3-b(b-a)2-b2(a-b)
Bài 1:
a: \(4a^2-6b=2\left(2a^2-3b\right)\)
b: \(m^3n-2m^2n^2-mn\)
\(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 1:
a) \(4a^2-6b=2\left(a^2-3b\right)\)
b) \(=mn\left(m^2-2mn-1\right)\)
Bài 2:
a) \(=4\left(u-2\right)^2+v\left(u-2\right)=\left(u-2\right)\left(4u-8+v\right)\)
b) \(=a\left(a-b\right)^3-b\left(a-b\right)^2-b^2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left[a\left(a-b\right)^2-b\left(a-b\right)-b^2\right]=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab+b^2-b^2\right)=\left(a-b\right)\left(a^3-2a^2b+ab^2-ab\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
ax – bx – a2 + 2ab – b2
ax - bx - a² + 2ab - b²
= (ax - bx) - (a² - 2ab + b²)
= x(a - b) - (a - b)²
= (a - b)(x - a + b)