Viết các đa thức sau dưới dạng thành tích
x4-y4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: 2x y 2 + x 2 y 4 + 1
2x y 2 + x 2 y 4 + 1 = x y 2 2 + 2.x y 2 .1 + 1 2 = x y 2 + 1 2
Viết các đa thức sau thành tích
\(\dfrac{1}{9}\) – \(\dfrac{2}{3}\)y4 + y8
Mình cần quá trình làm nữa nha, thanks! ONLINE CHỜ GẤP
\(\dfrac{1}{9}-\dfrac{2}{3}y^4+y^8=\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-2.\dfrac{1}{3}.y^4+\left(y^4\right)^2=\left(\dfrac{1}{3}+y^4\right)^2\)
\(y^8-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{9}=\left(y^4-\dfrac{1}{3}\right)^2\)
Viết các đa thức sau thành tích
1, (4x2 + 4x + 1) 2, x2 – 20x + 100
3, y4 – 14y2 + 49 4, 125x3 – 64y3
Mình cần quá trình làm nữa nha, thanks
1: \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
2: \(x^2-20x+100=\left(x-10\right)^2\)
3: \(y^4-14y^2+49=\left(y^2-7\right)^2\)
4: \(125x^3-64y^3=\left(5x-4y\right)\left(25x^2+20xy+16y^2\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: c ) x 4 - y 4
x^4-y^4=(x^2-y^2)(x^2+y^2)=(x-y)(x+y)(x^2+y^2)
1) Viết các đa thức sau dưới dạng (A + B)2 HOẶC(
Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) \(8{y^3} + 1\) b) \({y^3} - 8\)
a) \(8y^3+1\)
\(=\left(2y\right)^3+1^3\)
\(=\left(2y+1\right)\left(4y^2-2y+1\right)\)
b) \(y^3-8\)
\(=y^3-2^3\)
\(=\left(y-2\right)\left(y^2+2y+4\right)\)
`8y^3 + 1 = (2y+1)(4y^2 - 2y + 1)`
`y^3 -8 =(y-2)(y^2+2y+4)`
Viết các đa thức sau thành tích
1. ( 3x + 2)2 - 4
2. 4x2 - 25y2
3. 4x2- 49
4. 8z3 + 27
5. \(\dfrac{9}{25}\)x4 - \(\dfrac{1}{4}\)
6. x32 - 1
7. 4x2 + 4x + 1
8. x2 - 20x + 100
9. y4 -14y2 + 49
10. 125x3 - 64y3
1. ( 3x + 2)2 - 4
= (3x+2-2)(3x+2+2)
= 3x(3x+4)
2. 4x2 - 25y2
= (2x-5y)(2x+5y)
3. 4x2- 49
=(2x-7)(2x+7)
4. 8z3 + 27
=(2z+3)(4x2-6z+9)
5. \(\dfrac{9}{25}x^4-\dfrac{1}{4}\)
= \((\dfrac{3}{5}x^2-\dfrac{1}{2})(\dfrac{3}{5}x^2+\dfrac{1}{2})\)
6. x32 - 1
=(x16-1)(x16+1)
7. 4x2 + 4x + 1
=(2x+1)2
8. x2 - 20x + 100
=(x-10)2
9. y4 -14y2 + 49
=(y2-7)2
10. 125x3 - 64y3
= (5x-4y)(25x2+20xy+16y2)
1) \(\left(3x+2\right)^2-4=\left(3x+2+2\right)\left(3x+2-2\right)=3x\left(3x+4\right)\)
2) \(4x^2-25y^2=\left(2x-5y\right)\left(2x+5y\right)\)
3) \(4x^2-49=\left(2x-7\right)\left(2x+7\right)\)
4) \(8z^3+27=\left(2z+3\right)\left(4z^2-6z+9\right)\)
5) \(\dfrac{9}{25}x^4-\dfrac{1}{4}=\left(\dfrac{3}{5}x^2-\dfrac{1}{2}\right)\left(\dfrac{3}{5}x^2+\dfrac{1}{2}\right)\)
6) \(x^{32}-1=\left(x^{16}-1\right)\left(x^{16}+1\right)\)
\(=\left(x^8-1\right)\left(x^8+1\right)\left(x^{16}+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\left(x^4+1\right)\left(x^8+1\right)\left(x^{16}+1\right)\)
7) \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
8) \(x^2-20x+100=\left(x-10\right)^2\)
9) \(y^4-14y^2+49=\left(y^2-7\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
4x2 + 4x + 1
\(4x^2+4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2+2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x+1\right)^2\)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)