hx2+kxz=t và 41h+k+2t=0
C\M ((-4) ((-5)\(\le\) 0
1. Tính giá trị biểu thức a) M = t(10 - 4t) - t ² (2t-5) - 2t + 5 tại T = 5 / 2
b) N = x ²(y - 1) - 5x(1 - y) tại x = -20 và y = 1001
c) P = y ²(x ² + y -1) - mx ² - my + m tại x = 9 và y = -80
d) Q = x(x - y) ³ - y(x - y) ² + xy ² -x ²y tại x - y = 7 và xy = 9
2. Tìm x, biết :
a) 8x( x - 2017) - 2x + 4034 = 0
b) x / 2 + x ² / 8 = 0
c) 4 - x = 2(x - 4) ²
d) (x ² + 1)(x - 2) + 2x = 4
3. Tìm x, biết
a) x^4 - 16x ² = 0
b) x^8 + 36x^4 = 0
c) (x - 5) ³ - x + 5 = 0
d) 5(x - 2) - x ² + 4 = 0
Tính tổng các số nguyên x, biết.
a. 0 < x < 5 b. 0 ≤ x < 4 c. -1 < x ≤ 4 d. -2 < x < 5 e. 0 < x – 1 ≤ 2 f. 3 ≤ x – 2 < 5
a) tổng=1+2+3+4=10
b)tổng = 0+1+2+3=6
c)tổng = 0+1+2+3+4=10
d)tổng=-1+0+1+2+3+4=9
e) x-1 = 1;2 ⇒x = 2;3 ⇒tổng = 2+3=5
f) x-2 = 3;4 ⇒ x = 5;6 ⇒ Tổng = 5+6=11
a) vì 0<x<5 => x thuộc {1;2;3;4}
tổng các số nguyên x là:1+2+3+4=10
b tương tự với tổng bằng 0+1+2+3=6
c)0+1+2+3+4=0+1+2+3+4=10
d)-1+0+1+2+3+4=[(-1)+1]+0+2+3+4=9
e)vì 0<x-1 ≤2 =>x-1 thuộc {1;2}
TH1:x-1=1 =>x=2
TH2:x-1=2 =>x=3
Vậy x thuộc {2;3}
tổng các số nguyên x là: 2+3=5
g)tương tự với x-2 thuộc {3;4} =>x thuộc {5;6}
tổng:5+6=11
vài chỗ mik ghi tương tự... thì bạn cứ giải như bài trên chứ đừng có ghi 2 chữ tương tự vô bài làm nha
xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây : a) x=4-2t , y=5+t và x=8+6t' , y=4-3t' ; b) x=5+t , y=-3+2t và \(\frac{x-4}{2}\)=\(\frac{y+7}{3}\) ; c) x=5+t , y=-1-t và x+y-4=0 .
xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây : a) x=4-2t , y=5+t và x=8+6t' , y=4-3t' ; b) x=5+t , y=-3+2t và \(\frac{x-4}{2}\)=\(\frac{y+7}{3}\) ; c) x=5+t , y=-1-t và x+y-4=0 .
xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau đây : a) x=4-2t , y=5+t và x=8+6t' , y=4-3t' ; b) x=5+t , y=-3+2t và \(\frac{x-4}{2}\)=\(\frac{y+7}{3}\) ; c) x=5+t , y=-1-t và x+y-4=0 .
a) n1(-2;1) = n2( 6; -3) = ( -2;1) => //
b) n1( 1;2) ; n2( 2;3) => cắt nhau
c) trùng nhau
Tìm x là số nguyên
a, 1 < |x| < 5
b, |x| ≤ 2 và x < 0
c, -3 < x < 4
d, -5 ≤ x < 4
e, |x| - x = 0
f, |x| + x = 0
a) Ta có: \(1< \left|x\right|< 5\)
\(\Leftrightarrow\left|x\right|\in\left\{2;3;4\right\}\)
hay \(x\in\left\{-2;2;-3;3;-4;4\right\}\)(tm)
Vậy: \(x\in\left\{-2;2;-3;3;-4;4\right\}\)
b) Ta có: \(\left|x\right|\le2\)
\(\Leftrightarrow\left|x\right|\in\left\{0;1;2\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;-1;1;-2;2\right\}\)
mà x<0
nên \(x\in\left\{-1;-2\right\}\)(tm)
Vậy: \(x\in\left\{-1;-2\right\}\)
c) Ta có: \(-3< x< 4\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\}\)(tm)
Vậy: \(x\in\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
d) Ta có: \(-5\le x< 4\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3\right\}\)(tm)
Vậy: \(x\in\left\{-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
e) Ta có: \(\left|x\right|-x=0\)
\(\Leftrightarrow\left|x\right|=x\)
\(\Leftrightarrow x\in Z\)
Vậy: \(x\in Z\)
f) Ta có: \(\left|x\right|+x=0\)
\(\Leftrightarrow\left|x\right|=-x\)
\(\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Vậy: \(x\in\varnothing\)
\(0\le\frac{1}{2}arccos\left(\frac{5}{7}\right)+k\Pi\le2\Pi\)
tìm k
\(\frac{1}{2}< \frac{5}{7}< 1\Rightarrow0< arccos\left(\frac{5}{7}\right)< \frac{\pi}{3}\Rightarrow0< \frac{1}{2}arccos\left(\frac{5}{7}\right)< \frac{\pi}{6}\)
\(\frac{1}{2}arccos\left(\frac{5}{7}\right)+k\pi\ge0\Rightarrow\frac{\pi}{6}+k\pi>0\Rightarrow k>-\frac{1}{6}\)
\(\frac{1}{2}arccos\left(\frac{5}{7}\right)+k\pi\le2\pi\Rightarrow0+k\pi< 2\pi\Rightarrow k< 2\)
\(\Rightarrow-\frac{1}{6}< k< 2\Rightarrow k=\left\{0;1\right\}\)
Cho 3 đường thẳng (d1) x=1-2t y=1+t, (d2): 3x+4y-4=0, (d3): 4x-3y+2=0 . Tìm điểm M nằm trên (d1) cách đều (d2) và d3
M thuộc (d1) nên M(1-2t;1+t)
Theo đề, ta có: d(M;d2)=d(M;d3)
=>\(\dfrac{\left|\left(1-2t\right)\cdot3+\left(1+t\right)\cdot4-4\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=\dfrac{\left|\left(1-2t\right)\cdot4+\left(1+t\right)\cdot\left(-3\right)+2\right|}{\sqrt{4^2+\left(-3\right)^2}}\)
=>|-6t+3+4t+4-4|=|4-8t-3t-3+2|
=>|-2t+3|=|-11t+3|
=>-2t+3=-11t+3 hoặc -2t+3=11t-3
=>t=0 hoặc t=6/13
=>M(1;1); M(1/13; 19/13)