tìm x là giá trị nguyên để P = \(\dfrac{-3x}{x+4}\in Z\)
Tìm x để
a) A=\(\dfrac{x^2+3x-1}{x+2}\) có giá trị là số nguyên (x ϵ Z)
b) B=\(\dfrac{x^2+x+3}{x+1}\) có giá trị là số nguyên (x ϵ Z)
a: ĐểA nguyên thì x^2+2x+x+2-3 chia hết cho x+2
=>-3 chia hết cho x+2
=>x+2 thuộc {1;-1;3;-3}
=>x thuộc {-1;-3;1;-5}
b: B nguyên khi x^2+x+3 chia hết cho x+1
=>3 chia hết cho x+1
=>x+1 thuộc {1;-1;3;-3}
=>x thuộc {0;-2;2;-4}
Cho biểu thức:
P= (\(\dfrac{3x-4}{4-x}\) + \(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\) - \(\dfrac{2\sqrt{x}-2}{3\sqrt{x}}\)) với x > 0; x ≠ 4
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P > -1
c) Tìm giá trị của x để P có giá trị là số nguyên
Tìm x thuộc Z để biểu thức có giá trị nguyên
a) A=\(\dfrac{3x+21}{x+4}\)
b) B=\(\dfrac{2x^3-7x^2+7x+5}{2x-1}\)
a)
ĐKXĐ: \(x\ne-4\)
Để A nguyên thì \(3x+21⋮x+4\)
\(\Leftrightarrow3x+12+9⋮x+4\)
mà \(3x+12⋮x+4\)
nên \(9⋮x+4\)
\(\Leftrightarrow x+4\inƯ\left(9\right)\)
\(\Leftrightarrow x+4\in\left\{1;-1;3;-3;9;-9\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-3;-5;-1;-7;5;-13\right\}\)(nhận)
Vậy: Để A nguyên thì \(x\in\left\{-3;-5;-1;-7;5;-13\right\}\)
b) ĐKXĐ: \(x\ne\dfrac{1}{2}\)
Để B nguyên thì \(2x^3-7x^2+7x+5⋮2x-1\)
\(\Leftrightarrow2x^3-x^2-6x^2+3x+4x-2+7⋮2x-1\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(2x-1\right)-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)+7⋮2x-1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x^2-3x+2\right)+7⋮2x-1\)
mà \(\left(2x-1\right)\left(x^2-3x+2\right)⋮2x-1\)
nên \(7⋮2x-1\)
\(\Leftrightarrow2x-1\inƯ\left(7\right)\)
\(\Leftrightarrow2x-1\in\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
\(\Leftrightarrow2x\in\left\{2;0;8;-6\right\}\)
hay \(x\in\left\{1;0;4;-3\right\}\)(nhận)
Vậy: \(x\in\left\{1;0;4;-3\right\}\)
Cho \(B=\dfrac{2}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{2\sqrt{x}}{x-4\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)
Tìm \(x\in Z\) để B có giá trị nguyên
\(B=\dfrac{2}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{2\sqrt{x}}{x-4\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{x}-2+2\sqrt{x}+x-3\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-3}\)
Để B nguyên thì \(\sqrt{x}-3\in\left\{1;-1;5\right\}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{4;2;8\right\}\)
hay \(x\in\left\{16;4;64\right\}\)
Tìm x \(\in\) Z để:
\(\dfrac{3n-3}{3n-2}\) có giá trị là số nguyên.
`ĐK:n in Z`
`(3n-3)/(3n-2) in Z`
`=>3n-3 vdots 3n-2`
`=>3n-2-1 vdots 3n-2`
`=>1 vdots 3n-2`
`=>3n-1 in Ư(1)={1,-1}`
`+)3n-1=-1=>3n=0=>n=0(TM)`
`+)3n-1=1=>3n=2=>n=2/3`(loại).
Vậy `n=0` thì `A in Z`
Để \(\dfrac{3n-3}{3n-2}\) có giá trị là số nguyên thì \(3n-3⋮3n-2\)
\(\Leftrightarrow3n-2-1⋮3n-2\)
mà \(3n-2⋮3n-2\)
nên \(-1⋮3n-2\)
\(\Leftrightarrow3n-2\inƯ\left(-1\right)\)
\(\Leftrightarrow3n-2\in\left\{1;-1\right\}\)
\(\Leftrightarrow3n\in\left\{3;1\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{1;\dfrac{1}{3}\right\}\)
mà n nguyên
nên n=1
Vậy: Để \(\dfrac{3n-3}{3n-2}\) có giá trị là số nguyên thì n=1
Cho biểu thức \(A=\left(\dfrac{9}{x^3-9x}+\dfrac{1}{x+3}\right):\left(\dfrac{x-3}{x^2+3x}-\dfrac{x}{3x+9}\right)\)
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định
b, Rút gọn biểu thức
c, Tính giá trị biểu thức khi x = 4
d, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
a,ĐK: \(\hept{\begin{cases}x\ne0\\x\ne\pm3\end{cases}}\)
b, \(A=\left(\frac{9}{x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\frac{1}{x+3}\right):\left(\frac{x-3}{x\left(x+3\right)}-\frac{x}{3\left(x+3\right)}\right)\)
\(=\frac{9+x\left(x-3\right)}{x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}:\frac{3\left(x-3\right)-x^2}{3x\left(x+3\right)}\)
\(=\frac{x^2-3x+9}{x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}.\frac{3x\left(x+3\right)}{-x^2+3x-9}=\frac{-3}{x-3}\)
c, Với x = 4 thỏa mãn ĐKXĐ thì
\(A=\frac{-3}{4-3}=-3\)
d, \(A\in Z\Rightarrow-3⋮\left(x-3\right)\)
\(\Rightarrow x-3\inƯ\left(-3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\Rightarrow x\in\left\{0;2;4;6\right\}\)
Mà \(x\ne0\Rightarrow x\in\left\{2;4;6\right\}\)
Tìm giá trị nguyên của x để \(\dfrac{x+3}{2x}\)\(\in\) Z
Để: \(\dfrac{x+3}{2x}\) ∈ Z thì:
x + 3 ⋮ 2x
=> 2. (x + 3) ⋮ 2x
=> 2x + 6 ⋮ 2x
=> 6 ⋮ 2x
=> 2x ∈ Ư (6)
=> 2x ∈ {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
Mà x ∈ Z => 2x ⋮ 2
=> 2x ∈ {2; -2; 6; -6}
=> x ∈ {1; -1; 3; -3}
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên:
\(C=\dfrac{x^4+3x^3+2x^2+6x-2}{x^2+2}\)
\(C=\dfrac{\left(x^2+3x\right)\left(x^2+2\right)-2}{x^2+2}=x^2+3x-\dfrac{2}{x^2+2}\)
\(C\in Z\Leftrightarrow2⋮\left(x^2+2\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+2=2\Rightarrow x=0\)
Tìm các giá trị nguyên của x để các phân số sau có giá trị là số nguyên: (+trình bày cách làm)
a. \(\dfrac{-3}{x-1}\)
b. \(\dfrac{-4}{2x-1}\)
c. \(\dfrac{3x+7}{x-1}\)
d. \(\dfrac{4x-1}{3-x}\)
a, \(x-1\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
x-1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 2 | 0 | 4 | -2 |
b, \(2x-1\inƯ\left(-4\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
2x-1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 |
x | 1 | 0 | loại | loại | loại | loại |
c, \(\dfrac{3\left(x-1\right)+10}{x-1}=3+\dfrac{10}{x-1}\Rightarrow x-1\inƯ\left(10\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm5;\pm10\right\}\)
x-1 | 1 | -1 | 2 | -2 | 5 | -5 | 10 | -10 |
x | 2 | 0 | 3 | -1 | 6 | -4 | 11 | -9 |
d, \(\dfrac{4\left(x-3\right)+3}{-\left(x-3\right)}=-4-\dfrac{3}{x+3}\Rightarrow x+3\inƯ\left(-3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
x+3 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | -2 | -4 | 0 | -6 |