cho đa thức A(x)=-x2+3x-2
a)chứng minh đa thức trên vô nghiệm
b)tìm gtln của A(x)
cho đa thức A(x)=-x2+3x-2
a)chứng minh đa thức trên vô nghiệm
b)tìm gtln của A(x)
b)
\(-x^2+3x-2=-\left(x+\dfrac{3}{-2}\right)^2+\dfrac{3.\left(-1\right).\left(-2\right)-9}{2.\left(-2\right)}\\ =-\left(x+\dfrac{3}{-2}\right)^2+\dfrac{1}{4}\)
vì \(-\left(x+\dfrac{3}{-2}\right)^2\le0\) nên
\(-\left(x+\dfrac{3}{-2}\right)^2+\dfrac{1}{4}\le\dfrac{1}{4}\)
vậy MAXA = 0,25 tại x=1,5
cho hai đa thức
a,P(x)=2x3-3x+7-x và Q(x)=-5x3+2x-3+2x-x2-2a,Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x)=P(x)+Q(x) và N(x)=P(x)-Q(x)
b,tìm nghiệm của đa thức M(x)
\(a,P\left(x\right)=2x^3-3x+7-x=2x^3-4x+7\\ Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2=-5x^3-x^2+4x-5\)
\(M\left(x\right)=2x^3-4x+7+\left(-5x\right)^3-x^2+4x-5=-3x^3-x^2+2\)
\(N\left(x\right)=2x^3-4x+7-\left(-5x\right)^3+x^2-4x+5=7x^3+x^2-8x+12\)
b,\(M\left(x\right)=-3x^3-x^2+2=0\)
Nghiệm xấu lắm bạn
Cho đa thức P=3x^2+5
a) Tìm giá trị của đa thức P khi x= -1; x= 0; x= 3
b) Chứng tỏ rằng đã thức P luôn dương vơi mọi giá trị của x
a/ \(+,x=1\Leftrightarrow P=3.1^2+5=8\)
+, \(x=0\Leftrightarrow P=3.0^2+5=5\)
+, \(x=3\Leftrightarrow P=3.3^2+5=17\)
b/ Với mọi x ta có :
\(3x^2\ge0\)
\(5>0\)
\(\Leftrightarrow3x^2+5>0\)
\(\Leftrightarrow P>0\)
\(\Leftrightarrow P\) luôn dương với mọi x
a(x)=x^3+5x^2-5x-2x^2+10x-18 b(x)=-x^3-5x^2+3x+2x^2-x-2 a)thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b)tìm đa thức m(x) sao cho m(x)-A(x)=B(x) c)tìm nghiệm của đa thức m(x)
a: a(x)=x^3+3x^2+5x-18
b(x)=-x^3-3x^2+2x-2
b: m(x)=a(x)+b(x)
=x^3+3x^2+5x-18-x^3-3x^2+2x-2
=7x-20
c: m(x)=0
=>7x-20=0
=>x=20/7
Cho đa thức : P(x) = \(5x^3+2x^4-x^2+3x^2-3x^3-x^4+1-4x^3\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
a) Ta có:
\(P\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-3x^3-x^4+1-4x^3\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=2x^4-x^4+5x^3-3x^3-4x^3-x^2+3x^2+1\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=x^4-2x^3+2x^2+1\)
Câu 1. Cho hai đa thức :
\(P\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\frac{1}{4}x.\)
\(Q\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\frac{1}{4}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Câu 2. Cho đa thức:
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3.\)
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính M(1) và M(-1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 1:
a) \(P\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3+\left(-3x^2+x^2\right)-\frac{1}{4}x\)
\(P\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+5x^4-2x^3+\left(x^2+3x^2\right)-\frac{1}{4}\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\right)+\left(-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\right)\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^5-x^5\right)+\left(7x^4+5x^4\right)-\left(9x^3+2x^3\right)+\left(-2x^2+4x^2\right)-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=12x^4-11x^3+2x^2-\frac{1}{4}-\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\right)-\left(-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\right)\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x+x^5-5x^4+2x^3-4x^2+\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^5+x^5\right)+\left(7x^4-5x^4\right)+\left(-9x^3+2x^3\right)-\left(2x^2+4x^2\right)-\frac{1}{4}x+\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^5+2x^4-7x^3-6x^2-\frac{1}{4}x+\frac{1}{4}\)
c) \(P\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\)
\(P\left(0\right)=0^5+7\cdot0^4-9\cdot0^3-2\cdot0^2-\frac{1}{4}\cdot0\)
\(P\left(0\right)=0\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\)
\(Q\left(0\right)=0^5+5\cdot0^4-2\cdot0^3+4\cdot0^2-\frac{1}{4}\)
\(Q\left(0\right)=-\frac{1}{4}\)
Vậy \(x=0\) là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x)
Giúp mk mấy bài này nhé vì mk ngu toán lắm
1. Cho hai đa thức
P(x)= 3x^3+3x^2-x-4
Q(x)= x^3+3x^2-2x-2
Chứng tỏ x=-1 là nghiệm của đa thức P(x) và không phải nghiệm của đa thức Q(x)
2. Tìm nghiệm của đa thức sau
P(x)= x^4+x^3+x+1
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Biết AB=9, BC=15cm
a) Tính AC
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD= MA. Chứng minh: tam giác MAB= tam giác MDC
c) Gọi K là trung điểm của AC, BK cắt AD tại N. Chứng minh tam giác BDK cân
đ) Chứng minh góc MAB > góc MAC
e) Gọi E là trung điểm AB. Chứng minh E,N,C thẳng hàng
Bài 2:
Đặt P(x)=0
\(\Leftrightarrow x^3\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)^2\cdot\left(x^2-x+1\right)=0\)
=>x+1=0
hay x=-1
Bài 3:
a: \(AC=\sqrt{15^2-9^2}=12\left(cm\right)\)
b: Xét ΔMAB và ΔMDC có
MA=MD
\(\widehat{AMB}=\widehat{DMC}\)
MB=MC
DO đó: ΔMAB=ΔMDC
bài 1: tìm các hệ số a và b của đa thức f(x)=a+b biết rằng f(1)=1,f(2)=4
bài 2:cho đa thức f(x)=ax^2+bx+c bằng 0 với mọi giá trị của x. chứng minh rằng a=b=c=0
bài 3: cho đa thức P(x)=ax^2+bx+c trong đó các hệ số a,b,c là các số nguyên. biết rằng giá trị của đa thức chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x. chứng minh rằng a,b,c đều chia hết cho 3
Bài 1:
Theo đề, ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=1\\2a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=3\\b=-2\end{matrix}\right.\)
tìm giá trị của a để đa thức 3x3+x2+x-a+1 chia hết cho đa thức x-3
Đặt f(x) = 3x3 + x2 + x - a + 1
Theo định lý Bơ-du, số dư khi chia f(x) cho x - 3 bằng f(3)
Ta có: f(3) = 3. 33 + 32 + 3 - a + 1 = 94 - a
Để (3x3 + x2 + x - a + 1) ⋮ (x - 3) thì f(3) = 0
=> 94 - a = 0 => a = 94
Vậy với a = 94 thì (3x3 + x2 + x - a + 1) ⋮ (x - 3)