Số 90 không thuộc tập hợp nào sau đây
A. B(5)
B. B(9)
C. Ư(90)
D. B(7)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đặt ƯCLN(90, 135, 270) = x. Khi đó giá trị của x là:
A. 90 B. 5 C. 9 D. 45
Câu 2: Kết luận nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ƯC(180,234) = Ư(18) B. ƯC(180, 234) = Ư(90)
C. ƯC(180,234) = Ư(36) D. C. ƯC(180,234) = Ư(72)
Câu 3: Đặt BCNN(27, 315) = y. Khi đó giá trị của y là:
A. y = 9 B. y = 945 C. y = 135 D. y = 189
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số là bội chung của 11 và 12?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Phần 2: Một số dạng toán vận dụng
Câu 5: Một lớp có 27 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao
cho số học sinh nam và học sinh nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít
nhất?
Câu 6: Trong một đợt trồng cây, học sinh của lớp 6B đã trồng được một số cây. Số đó là số tự nhiên
nhỏ nhất thỏa mãn chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 10 dư 9. Hỏi học sinh lớp 6B đã trồng
được bao nhiêu cây?
Câu 7: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 3 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 7 dư 4.
Phần 2
Câu 5:
Gọi x (tổ) là số tổ có thể chia (x ∈ ℕ*)
⇒ x ∈ ƯC(27; 18)
Ta có:
27 = 3³
18 = 2.3²
⇒ ƯCLN(27; 18) = 3² = 9
⇒ x ∈ ƯC(27; 18) = Ư(9) = {1; 3; 9}
Vậy có 3 cách chia tổ là: 1 tổ; 3 tổ và 9 tổ
Để mỗi tổ có số học sinh ít nhất thì số tổ là lớn nhất là 9 tổ
Phần 2
Câu 6
Gọi x (cây) là số cây cần tìm (x ∈ ℕ*)
Do số cây là nhỏ nhất và khi chia 3 dư 2, chia 4 dư 3, chia 5 dư 4, chia 10 dư 9 nên x + 1 = BCNN(3; 4; 5; 10)
Ta có:
3 = 3
4 = 2²
5 = 5
10 = 2.5
⇒ x + 1 = BCNN(3; 4; 5; 10) = 2².3.5 = 60
⇒ x = 60 - 1 = 59
Vậy số cây cần tìm là 59 cây
Phần 2
Câu 7
Gọi x là số cần tìm (x ∈ ℕ*)
Do x chia 3 dư 2
⇒ x - 2 ∈ B(3) = {0; 3; 6; 9; ...}
⇒ x ∈ {2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; 23; ...; 50; 53; ...}
Do x chia 5 dư 3
⇒ x - 3 ∈ B(5) = {0; 5; 10; 15; 20; ...}
⇒ x ∈ {3; 8; 13; 18; 23; ...; 48; 53; ...}
Do x chia 7 dư 4
⇒ x - 4 ∈ B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; ...}
⇒ x ∈ {4; 11; 18; 25; 32; 39; 46; 53; ...}
⇒ x = 53
Vậy số cần tìm là 53
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đặt ƯCLN(90, 135, 270) = x. Khi đó giá trị của x là:
A. 90 B. 5 C. 9 D. 45
Câu 2: Kết luận nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ƯC(180,234) = Ư(18) B. ƯC(180, 234) = Ư(90)
C. ƯC(180,234) = Ư(36) D. C. ƯC(180,234) = Ư(72)
Câu 3: Đặt BCNN(27, 315) = y. Khi đó giá trị của y là:
A. y = 9 B. y = 945 C. y = 135 D. y = 189
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số là bội chung của 11 và 12?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 1:
Ta có:
\(90=2\cdot3^2\cdot5\)
\(135=3^3\cdot5\)
\(270=2\cdot5\cdot3^3\)
\(\Rightarrow x=ƯCLN\left(90;135;270\right)=3^2\cdot5=45\)
Chọn đáp án D
Câu 3:
Ta có:
\(27=3^3\)
\(315=3^2\cdot5\cdot7\)
\(\Rightarrow y=BCNN\left(27;315\right)=3^3\cdot5\cdot7=945\)
Chọn phương án B
Câu 4: Ta có:
\(BCNN\left(11;12\right)=132\)
\(\Rightarrow BC\left(11;12\right)=\left\{0;132;264;396;528;660;792;924;...\right\}\)
Vậy có 7 số có 3 chữ số là bội chung của 11 và 12
Chọn phương án B
Câu 2:
Ta có:
A. \(ƯC\left(180;243\right)\) (đúng)
B. \(ƯC\left(180,234\right)=Ư\left(90\right)\) (sai)
C. \(ƯC\left(180;234\right)=Ư\left(36\right)\) (sai)
D. \(ƯC\left(180;234\right)=Ư\left(72\right)\) (sai)
Chọn phương án A
Bài 31: Cho tập hợp A={0;1;2;3........20}.Tìm tập hợp A các số thuộc về Ư(5);Ư(6);Ư(10);Ư(2);B(5);B(6);B(10);B(12);B(20)
Bài 32:Hãy tìm các số thuộc về B(3);b(5)trong các số sau 121;125;126;201;205;220;312;345;421;501;595;630;1780
Bài 33:Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về :
1)Ư(250)
2)B(11)
Bài 31 : \(A=\left\{1;2;3;....;20\right\}\)
\(U\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\)
\(U\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(U\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(U\left(2\right)=\left\{1;2\right\}\)
\(B\left(5\right)=\left\{5;10;15;20\right\}\)
\(B\left(6\right)=\left\{6;12;18\right\}\)
\(B\left(10\right)=\left\{10;20\right\}\)
\(B\left(12\right)=\left\{12\right\}\)
\(B\left(20\right)=\left\{20\right\}\)
\(\Rightarrow B\in\left\{U\left(2\right);U\left(5\right);U\left(6\right);U\left(10\right);B\left(5\right);B\left(10\right);B\left(12\right);B\left(20\right)\right\}=\left\{1;2;3;5;6;10;12;15;18;20\right\}\)
Bài 33 :
\(U\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
\(B\left(11\right)=\left\{11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;...\right\}\)
Tập hợp tất cả các số có 2 chữ số thuộc về U(250) là
\(\left\{10;25;50\right\}\)
Tập hợp tất cả các số có 2 chữ số thuộc về B(11) là
\(\left\{11;22;33;44;55;66;77;88;99\right\}\)
Bài 32 :
Tập hợp các số thuộc về B(3);B(5) là :
\(\left\{125;126;201;205;220;312;345;501;595;630;1780\right\}\)
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}.
a) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
b) Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A.
c) Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B.
d) Viết tập hợp G gồm các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B
cho các tập hợp: A = { 1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = { 1; 3; 5; 7; 9}
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A vừa thuộc B
e) Viết 3 tập hợp gồm 2 phần tử , trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B
a) C = \(\left\{2;4;6\right\}\)
b) B= \(\left\{5;7;9\right\}\)
c) E = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;9\right\}\)
d) F = \(\left\{1;2;3;4;5;6;7;9\right\}\)
e) A = \(\left\{4;7\right\}\)
T = \(\left\{6;9\right\}\)
H = \(\left\{4;9\right\}\)
Chúc bạn học tốt
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}
a, Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B
b, Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A
c, Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B
d, Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B
a) Ta thấy phần tử 1 ∈ A mà 1 ∉ B, do đó 1 ∈ C. Tương tự, ta cũng có: 4; 9 ∈ C
Vậy C = {1; 4; 9}
b) Làm tương tự câu a), ta có: D = {3; 6}
c) Ta thấy phần tử 2 vừa thuộc A, vừa thuộc B nên 2 ∈ E. Tương tự, ta có: 5; 7 ∈ E.
Vậy E = {2; 5; 7}.
d) Ta thấy phần tử 1 ∈ A nên 1 ∈ G; 3 ∈ B nên 3 ∈ G; …
Vậy G = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 10}; B = {1; 3; 5; 7; 9; 11}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Được copy trên mạng hnhes
a) C = {2; 4; 6; 8; 10}
b) D = {7; 9; 11}
c) E = {1; 3; 5}
d) F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11}
a) C= { 2;4;6 }
b) D= { 7;9 }
c) E= { 1;3;5 }
d) F = { 1;2;3;4;5;6;7;9 }
Ai cho mình xin 1 ít GP được ko mình muốn có dù chỉ là 1 GP cũng được
1. Cho tập hợp sau :
A = ( 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 )
B = ( 1 , 3 , 5 , 7 ,9 )
a, Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B .
b, Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A .
c, Viết tập hợp E các phần tử thuộc A và thuộc B .
d, Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A , thuộc B .
a, C = {2; 4; 6}
b, D = {7; 9}
c, E = {1; 3; 5}
d, F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}
a, C=(2; 4; 6)
b, B=(7 ; 9)
c, E=(1; 3; 5)
d, F=(1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9;)
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em
Cho A thuộc kiểu giá trị số nguyên. A không nhận kiểu giá trị nào sau đây
A. '10/01/1984' B.5 div 2 C.5 mod 2 D.14