Cho xy - x + y = 2
Tìm x.
Tìm y.
xy+x+ y=2
tìm x, y thỏa mãn. X, y là N
\(xy+x+ y=2\)
\(\Rightarrow (y+1)x + y = 2\)
\(\Rightarrow (y+1)x + (y + 1 ) = 2 + 1 \)
\(\Rightarrow (y+1)(x+1)\) \(= 3\)
Lập bảng :
y + 1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
y | 0 | -2 | 2 | -4 |
x + 1 | 3 | -3 | 1 | -1 |
y | 2 | -4 | 0 | -2 |
Vậy các cặp \((x;y) \) thỏa mãn là : \((0;2) ; (-2;-4) ; ( 2;0); ( -4;-2)\)
cho x,y ,z là 3 số dương thỏa mãn x +y +z = 2
tìm GTLN của xy + xz +yz
\(xy+yz+zx\le\dfrac{1}{3}\left(x+y+z\right)^2=\dfrac{4}{3}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=z=\dfrac{2}{3}\)
1) cho ba số thực dương x,y,z thõa mãn : x + 2y +3z = 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
S = \(\sqrt{\dfrac{xy}{xy+3z}}+\sqrt{\dfrac{3yz}{3yz+x}}+\sqrt{\dfrac{3xz}{3xz+4y}}\)
Cho hai đa thức
A=2x\(^2\)y+xy+4-7xy\(^2\)
B=-8xy\(^2\)-xy+4x\(^2\)y+2
tìm bậc của 2 đa thức trên
tính A-B;A+B
\(A-B=2x^2y+xy+4-7xy^2+8xy^2+xy-4x^2y-2\)
\(=-2x^2y+2xy+2+xy^2\)
bậc 3
\(A+B=2x^2y+xy+4-7xy^2-8xy^2-xy+4x^2y+2\)
\(=6x^2y-15xy^2+6\)
bậc 3
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
Bài 2:
a: Ta có: \(2\left(5x-8\right)-3\left(4x-5\right)=4\left(3x-4\right)+11\)
\(\Leftrightarrow10x-16-12x+15=12x-16+11\)
\(\Leftrightarrow-14x=-4\)
hay \(x=\dfrac{2}{7}\)
b: Ta có: \(2x\left(6x-2x^2\right)+3x^2\left(x-4\right)=8\)
\(\Leftrightarrow12x^2-4x^3+3x^3-12x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^3=-8\)
hay x=-2
Bài 1:
a: Ta có: \(I=x\left(y^2-xy^2\right)+y\left(x^2y-xy+x\right)\)
\(=xy^2-x^2y^2+x^2y^2-xy^2+xy\)
\(=xy\)
=1
b: Ta có: \(K=x^2\left(y^2+xy^2+1\right)-\left(x^3+x^2+1\right)\cdot y^2\)
\(=x^2y^2+x^3y^2+x^2-x^3y^2-x^2y^2-y^2\)
\(=x^2-y^2\)
\(=\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}=0\)
tổng hạt là69
số hạt mang điện - ko mang là 23
mang điẹn trong x ít hơn trong y là 2
tìm ký hệu nguyên tử của XY
Gọi P, E, N là tổng các hạt p, e, n trong X và Y
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}2P+N=69\\2P-N=23\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2N=46\\2P+N=69\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}N=23\\P=23\end{matrix}\right.\)
Vậy tổng P và E là: 23 . 2 = 46(hạt)
Gọi p1, e1, n1 là các hạt của X và p1 = e1
p2, e2, n2 là các hạt của Y và p2 = e2
=> 2p1 + 2p2 = 25
Theo đề, ta có HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}2p_1+2p_2=46\\2p_1-2p_2=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4p_2=44\\2p_1+2p_2=46\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p_2=11\\p_1=12\end{matrix}\right.\)
Vậy e1 = p1 = 12(hạt)
e2 = p2 = 11(hạt)
=> X là Mg
Y là Na
1Tìm x thuộc Z biết /x+1\+/x+3\+/x+5\=12x
2Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:
xy=x+y+2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT
cho x,y>0, sao cho 1/x+1/y=1/2
tìm Max S= căn(x)+ căn(y)
\(\)áp dụng BĐT AM-GM(BÀi này ko có Max chỉ có Min)
\(=>\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\ge2\sqrt{\dfrac{1}{xy}}=\dfrac{2}{\sqrt{xy}}\)
\(=>\dfrac{1}{2}\ge\dfrac{2}{\sqrt{xy}}=>\sqrt{xy}\ge4\)
\(=>S=\sqrt{x}+\sqrt{y}\ge2\sqrt{4}=4\)
dấu"=" xảy ra<=>x=y=4
1Tìm x thuộc Z biết /x+1\+/x+3\+/x+5\=12x
2Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn:
xy=x+y+2
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI HẾT ĐỪNG GHI CÂU HỎI TƯƠNG TỰ
Cho hàm số : y = f(x) = lx-1l + 2
Tìm x sao cho f(x) = 3
\(f\left(x\right)=3\Leftrightarrow\left|x-1\right|+2=3\Leftrightarrow\left|x-1\right|=1\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=1\\1-x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=0\end{matrix}\right.\)