Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm N số. Tính tích của các số lẻ trong dãy số trên
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
a) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm k phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tích của các số nhỏ hơn 30 có trong dãy số đã nhập
b) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm n phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tổng các số nhỏ hơn 100 có trong dãy số đã nhập
a) var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
p:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
p:=1;
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<30 then p:=p*a[i];
end;
write('Tich la ',p);
readln
end.
b)
var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
s:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<100 then s:=s+a[i];
end;
write('Tong la ',s);
readln
end.
Viết chương trình nhập vào dãy số gồm n số nguyên in ra dãy số vừa nhập tính tổng các phần tử chẵn trong dãy số tìm số lớn nhất trong dãy số tính tổng các phần tử lẻ trong dãy số tìm số nhỏ nhất trong dãy số
Uses crt;
var max,min,n,i,m,n: longint;
a: array[1..100] of longint
begin clrscr;
for i:=1 to n do begin
if(a[i] mod 2=0) then m:=m+a[i];
if(a[i] mod 2<>0) then n:=n+a[i];
end;
max:=a[1];
min:=a[1];
for i:=1 to n do begin
if(max<a[i]) then max:=a[i];
if(min>a[i]) then min:=a[i];
end;
Writeln('Tong cac phan tu chan: ',m);
Writeln('Tong cac phan tu le: ',n);
Writeln('Phan tu co gia tri lon nhat: ',max);
Writeln('Phan tu co gia tri nho nhat: ',min);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào bàn phím một dãy số nguyên gồm n phần tử a.Tính tổng các phương trình có giá trị lẻ b.In ra các số chính phương trong dãy c.In ra các số nguyên tố trong dãy d.Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần e.Kiểm tra dãy số trên có lập trình cấp số cộng hay không?
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,kt,j:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
for i:=1 to n do
if trunc(sqrt(a[i]))=sqrt(a[i]) then write(a[i]:4);
writeln;
for i:=1 to n do
if a[i]>1 then
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(a[i])) do
if a[i] mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then write(a[i]:4);
end;
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng của các phần tử của các dãy số đó.
Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử . Nhập vào một số nguyên x bất kì
a) Kiểm tra x có trong dãy hay ko hiển thị vị trí của x
b) Đếm xem x xuất hiện bao nhiêu lần
Mọi người giúp vs , cần gấp lắm
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,x,dem,kt:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
kt:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=x then
begin
kt:=1;
write(i:4);
inc(dem);
end;
if kt=0 then writeln('Khong co ',x,' trong day');
writeln(x,' xuat hien ',dem,' lan trong day');
readln;
end.
C1 Viết Chương trình nhập vào một mảng số thực gồm n phần tử tính tổng các phần tử chẵn ( n được nhập tử bàn phím )
C2 Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử tính tích các phần tử có trong dãy số đó
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of real;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào dãy n số nguyên. Tính tích tổng (các số lẻ, chẵn), (số nguyên âm, số nguyên dương)
program C1;
uses crt;
Var A:array[1..100] of Integer ;
Tc, Tl : Integer ;
n, i: Btybe ;
begin
clrscr ;
Write( ' nhap n: ' ) ; Readln(n) ;
For i:=1 to n do
begin
Write ( ' A[ ' ,i, '] = ' ) ; Readln (A[i]) ;
end ;
Tc: = 0 ; Tl: = 0 ;
For i: = 1 to n do
If A[i] mod 2=0 then Tc:=Tc+A[i]
else Tl:= Tl + A[i] ;
Writeln ( ' Tong so chan : ' ; Tc) ;
Writeln ( ' Tong so le : ' , Tl ) ;
readln ;
end.
Viết chương trình ( sử dụng chương trình con) nhập một dãy n số nguyên dương. Tính tổng các số lẻ trong dãy.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
: Viết chương trình nhập vào một dãy số A gồm N số nguyên a1, a2,…,an (n<=300, |ai| <= 40000).
a. Tính tổng dãy số A.
b. Tính tổng các số chia hết cho 3 có trong dãy số trên.
c. Đếm số lượng số chẵn, lẻ có trong dãy số trên.
f. tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số.
g. Tính tổng bình phương các số âm có trong dãy số trên.