Cho biểu thức \(A=5x^2+3x-1\).
Tính giá trị của biểu thức tại \(x=0\) ; \(x=-1\) ; \(x=\dfrac{1}{3}\)
Cho biểu thức:
P = x + 1 x + 2 + 3 x + 2 x - 4
Q = x - 5 x + 6 x + 2 x với x > 0, x khác 4
b) Tính giá trị của biểu thức Q tại x = 9
Cho biểu thức 5x^2 + 3x - 1. Tính giá trị của biểu thức tại
A. X=0. B. X = -1. C. X = 1/3
A = xyz ( 2x + 4y - 5x + y - 1)
= xyz ( 5y - 3x - 1 )
Cho biểu thức 5x^2 + 3x - 1. Tính giá trị biểu thức tại
a. X = 0. b. X = -1. c. X = 1/2
A. KQ là -1
B. KQ là 21
C. KQ là 6,75
tick mik nha
a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
e:
Xét ΔABH và ΔACH có
AB=AC
góc BAH=góc CAH
AH chung
=>ΔABH=ΔACH
Xét ΔABC có
AH,BM là trung tuyến
AH cắt BM tại G
=>G là trọng tâm
BH=CH=9cm
=>AH=căn 15^2-9^2=12cm
Xét ΔABC có
H là trung điểm của BC
HK//AC
=>K là trug điểm của AB
=>C,G,K thẳng hàng
d: Xét ΔOAM vuông tại A và ΔOBM vuông tại B có
OM chung
góc AOM=góc BOM
=>ΔOAM=ΔOBM
=>MA=MB
Xét ΔMAH vuông tại A và ΔMBK vuông tại B có
MA=MB
góc AMH=góc BMK
=>ΔMAH=ΔMBK
OA+AH=OH
OB+BK=OK
mà OA=OB và AH=BK
nên OH=OK
=>ΔOHK cân tại O
mà OI là phân giác
nên OI vuông góc HK
b: A(x)=0
=>x-7=0
=>x=7
Cho x+y=4 và x2+y2=10. Tính giá trị của biểu thức M=x6+y6
Cho 8x3-32y-32x2y+8x=0 và y khác 0. Tính giá trị của biểu thức M=3x+2y/3x-2y
Cho x2-5x+1=0 . Tính giá trị của biểu thức M=x4+x21/2x2
Giải giúp mình với!!!
Bài 1:
$2xy=(x+y)^2-(x^2+y^2)=4^2-10=6\Rightarrow xy=3$
$M=x^6+y^6=(x^3+y^3)^2-2x^3y^3$
$=[(x+y)^3-3xy(x+y)]^2-2(xy)^3=(4^3-3.3.4)^2-2.3^3=730$
Bài 2:
$8x^3-32y-32x^2y+8x=0$
$\Leftrightarrow (8x^3+8x)-(32y+32x^2y)=0$
$\Leftrightarrow 8x(x^2+1)-32y(1+x^2)=0$
$\Leftrightarrow (8x-32y)(x^2+1)=0$
$\Rightarrow 8x-32y=0$ (do $x^2+1>0$ với mọi $x$)
$\Leftrightarrow x=4y$
Khi đó:
$M=\frac{3.4y+2y}{3.4y-2y}=\frac{14y}{10y}=\frac{14}{10}=\frac{7}{5}$
Bài cuối $x^21$ không rõ. Bạn xem lại.
1) Cho pt \(3x^2+5x-6=0\) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) (không giải pt)
Tính giá trị biểu thức \(A=\left(x_1-2x_2\right)\left(2x_1-x_2\right)\)
2) Cho pt \(3x^2-5x-3=0\) có nghiệm \(x_1,x_2\) ( không giải pt)
Tính giá trị biểu thức \(B=x^3_1.x_2+x_1.x^3_2\)
1, Theo Vi-ét:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-5\\x_1x_2=-6\end{matrix}\right.\)
\(A=\left(x_1-2x_2\right)\left(2x_1-x_2\right)\\ =2x_1^2-4x_1x_2-x_1x_2+2x_1^2\\ =2\left(x_1^2+x_2^2\right)-5x_1x_2\\ =2\left[\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\right]-5x_1x_2\\ =2\left(-5\right)^2-4.\left(-6\right)-5.\left(-6\right)\\ =104\)
2, Theo Vi-ét:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=5\\x_1x_2=-3\end{matrix}\right.\)
\(B=x_1^3x_2+x_1x_2^3\\ =x_1x_2\left(x_1^2+x_2^2\right)\\ =\left(-3\right)\left[\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\right]\\ =\left(-3\right)\left[5^2-2\left(-3\right)\right]\\ =-93\)
1 a. Rút gọn biểu thức sau A = \(\left(x^{\text{2}}-2x+4\right):\left(x^3+8\right)-x^2\) rồi tính giá trị của A tại x = -2
b. Rút gọn biểu thức B = (x - 2) : 2x + 5x rồi tính giá trị của biểu thức B tại x = 0
Bài 5: Cho biểu thức B = x2/ 5x + 25 + 2( x + 5)/ x + 50 +5x / x (x + 5 ) với x khác ( -5 , 0 )
a, rút gọn biểu thức B
b, tính giá trị của biểu thức tại x = -2
a) Ta có: \(B=\dfrac{x^2}{5x+25}+\dfrac{2\left(x+5\right)}{x}+\dfrac{50+5x}{x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2}{5\left(x+5\right)}+\dfrac{2\left(x+5\right)}{x}+\dfrac{50+5x}{x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3}{5x\left(x+5\right)}+\dfrac{10\left(x+5\right)^2}{5x\left(x+5\right)}+\dfrac{250+25x}{5x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+10x^2+100x+250+250+25x}{5x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+10x^2+125x+500}{5x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^3+5x^2+5x^2+25x+100x+500}{5x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2\left(x+5\right)+5x\left(x+5\right)+100\left(x+5\right)}{5x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+5\right)\left(x^2+5x+100\right)}{5x\left(x+5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+5x+100}{5x}\)
b) Thay x=-2 vào biểu thức \(B=\dfrac{x^2+5x+100}{5x}\), ta được:
\(B=\dfrac{\left(-2\right)^2+5\cdot\left(-2\right)+100}{-5\cdot2}=\dfrac{4+100-10}{-10}=\dfrac{94}{-10}=-\dfrac{94}{10}=\dfrac{-47}{5}\)
Vậy: Khi x=-2 thì \(B=-\dfrac{47}{5}\)
Cho biểu thức A = \(\dfrac{1}{x^3+3x^2+xy^2+3y^2}\)
a. Tìm điều kiện xác định của A
b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 0; y = 0
\(a,ĐK:x\ne-3;x\ne0;y\ne0\\ b,A=\dfrac{1}{x^2\left(x+3\right)+y^2\left(x+3\right)}=\dfrac{1}{\left(x^2+y^2\right)\left(x+3\right)}\\ x=y=0\Leftrightarrow A\in\varnothing\)