Cho các biểu thức:
\(\dfrac{1}{a}x^2y^3\); \(2ax^2y^3\); \(\left(a+1\right)x^2y^3\); \(\dfrac{3a}{x}x^2\); \(\dfrac{2a}{y}y^3\)
Gọi a là hằng số; x,y là biến thì trong các biêu thức trên đâu là đơn thức và các đơn thức đó có đồng dạng không?
BT22: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(\dfrac{6}{x^2},\dfrac{x^2y}{2},-\dfrac{1}{x},\dfrac{x}{-5^2},-\dfrac{4}{5},-\dfrac{x^2y}{xy^2z}\)
Tính giá trị của biểu thức
A=
\(\dfrac{1}{5}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{3}{4}x^2y^3+x^2y^3\)
B=\(\left(x^2y\right)^3.\left(\dfrac{1}{2}xy^2z\right)^2\)
\(A=\dfrac{1}{5}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{3}{4}x^2y^3+x^2y^3=\left(\dfrac{1}{5}+\dfrac{2}{3}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^3=\dfrac{67}{60}x^2y^3\\ B=\left(x^2y\right)^3\left(\dfrac{1}{2}xy^2z\right)^2=x^6y^3.\dfrac{1}{4}x^2y^4z^2=\dfrac{1}{4}x^8y^7z^2\)
Cho tỉ lệ thức : \(\dfrac{x}{y}\) = \(\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức :
A = \(\dfrac{3x+5y}{7x-2y}\)
B = \(\dfrac{x^2-xy+y^2}{x^2+xy+y^2}\)
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \(x+y\le2\). Tìm GTNN của biểu thức \(P=\dfrac{1}{xy}+\dfrac{8}{x+2y+3}\)
BT1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
\(x^2y,-3x-1,\dfrac{1}{5}-x^2y,-13,\dfrac{1}{6-x},\left(-2\right)^3xy^7\)
Cho biểu thức \(A=\dfrac{\left(x^2+y\right)\left(y+\dfrac{1}{4}\right)+x^2y^2+\dfrac{3}{4}\left(y+\dfrac{1}{3}\right)}{x^2y^2+1+\left(x^2-y\right)\left(1-y\right)}\)
a) CMR: Biểu thức A không phụ thuộc vào biến \(x\) ?
b) Tìm Min A ?
a: \(B=\left(x^2+y\right)\left(y+\dfrac{1}{4}\right)+x^2y^2+\dfrac{3}{4}\left(y+\dfrac{1}{3}\right)\)
\(=x^2y+\dfrac{1}{4}x^2+y^2+\dfrac{1}{4}y+x^2y^2+\dfrac{3}{4}y+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2y+x^2y^2+y^2+y+\dfrac{1}{4}x^2+\dfrac{1}{4}\)
\(=y\left(x^2+1\right)+y^2\left(x^2+1\right)+\dfrac{1}{4}\left(x^2+1\right)\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(y+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(C=x^2y^2+1+\left(x^2-y\right)\left(1-y\right)\)
\(=x^2y^2+1+x^2-x^2y-y+y^2\)
\(=x^2y^2-y+x^2+y^2-x^2y+1\)
\(=y^2\left(x^2+1\right)-y\left(x^2+1\right)+x^2+1\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(y^2-y+1\right)\)
=>\(A=\dfrac{y^2+y+\dfrac{1}{4}}{y^2-y+1}\)
b: \(=\dfrac{y^2-y+1+2y-\dfrac{3}{4}}{y^2-y+1}=1+\dfrac{2y-\dfrac{3}{4}}{y^2-y+1}>=1\)
Dấu = xảy ra khi y=3/8
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Lời giải:
$\frac{x}{y}=\frac{2}{3}\Rightarrow \frac{x}{2}=\frac{y}{3}$. Đặt $\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=k$ thì:
$x=2k; y=3k$
Khi đó: $3x-2y=3.2k-3.2k=0$. Mẫu số không thể bằng $0$ nên $A$ không xác định. Bạn xem lại.
$B=\frac{2(2k)^2-2k.3k+3(3k)^2}{3(2k)^2+2.2k.3k+(3k)^2}=\frac{29k^2}{33k^2}=\frac{29}{33}$
Câu 1: a) Cho biết \(a=2+\sqrt{3}\) và \(b=2-\sqrt{3}\). Tính giá trị biểu thức P = a + b - ab
b) Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=5\\x-2y=-3\end{matrix}\right.\)
Câu 2: Cho biểu thức: \(P=\left(\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-x}\right):\dfrac{\sqrt{x}}{x-2\sqrt{x}+1}\) (với x>0, x\(\ne\)1)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P >\(\dfrac{1}{2}\)
Lời giải
a) Thay a=2+√3a=2+3 và b=2−√3b=2−3 vào P, ta được:
P=a+b−abP=2+√3+2−√3−(2+√3)(2−√3)P=2+2−(22−√32)P=4−(4−3)P=4−4+3=3P=a+b−abP=2+3+2−3−(2+3)(2−3)P=2+2−(22−32)P=4−(4−3)P=4−4+3=3
b) {3x+y=5x−2y=−3⇔{6x+2y=10x−2y=−3⇔{7x=7x−2y=−3⇔{x=1y=2{3x+y=5x−2y=−3⇔{6x+2y=10x−2y=−3⇔{7x=7x−2y=−3⇔{x=1y=2
Vậy nghiệm hệ phương trình (1; 2)
Có gì bạn tham khảo nha//
tối giản biểu thức sau:
a)f(x,y)=\(( \dfrac 1 3 .x+2y)( \dfrac 1 9 x^2 - \dfrac 2 3 xy + 4y^2)\)
b)f(x)=\((x^2-\dfrac 13)(x^4+\dfrac 13x^2+\dfrac 19)\)
( sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ)
\(\left(\dfrac{1}{3}.x+2y\right)\left(\dfrac{1}{9}x^2-\dfrac{2}{3}xy+4y^2\right)=\left(\dfrac{1}{3}.x\right)^3+\left(2y\right)^3=\dfrac{1}{27}x^3+8y^3\)
b: \(f\left(x\right)=\left(x^2\right)^3-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=x^6-\dfrac{1}{27}\)