Câu 10: Tìm tất cả các bội của 8 và nhỏ hơn 50:
a) Hãy tìm tất cả các ước của 20;
b) Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4.
+ Lần lượt chia 20 cho các số tự nhiên từ 1 đến 20, ta thấy 20 chia hết cho 1; 2; 4; 5; 10; 20
Ta được: Tất cả các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20
+ Lần lượt nhân 4 với 0; 1; 2; 3; … ta được các bội của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; 48; 52;…
Ta được: Tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4 là: 0; 4; 8; 12; 16; 20 ;24; 28; 32; 36; 40; 44; 48.
Tập hợp A tất cả các ước của 18
Tập hợp B tất cả các ước lớn hơn 5 của 60
Tập hợp C tất cả các ước nhỏ hơn 20 của 48
Tập hợp D tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4
Tập hợp E tất cả các bội lớn hơn 7 và nhỏ hơn 35 của 7
Tập hợp F tất cả các bội lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 của 5
tìm tất cả các bội chung(tự nhiên)nhỏ hơn 40 của 8 và 12
các bội chung của 8 và 12 nhỏ hơn 40 là : 0;24
0 và 24 nha
HT
a) hãy tìm các bội của 12 nhỏ hơn 60
b) hãy tìm các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50
\(a,B\left(12\right)=\left\{12,24,46,58;60,..\right\}\)
mà \(< 12\)
\(\Rightarrow B\left(12\right)\in\left\{12;24;46;58\right\}\)
\(B\left(8\right)=\left\{8;16;32;40;48;56;..\right\}\)
mà \(50>< 100\)
\(\Rightarrow B\left(8\right)\in\left\{56;72;80;88;96\right\}\)
tìm tất cả các bội chung ( tự nhiên ) nhỏ hơn 60 của 8 và 12
8 = 23
12 = 22 . 3
BCNN ( 8 ; 12 ) = 23 x 3 =24
BC ( 8 ;12 ) = B ( 24) = { 0 , 24 , 48 , 74 , ........}
Vậy BC ( 8 ; 12 ) ; nhỏ hơn 60 là : { 0 ; 24 ; 48 }
tìm tất cả các bội bé hơn 50 của 6 và 8 . Ghi cách giải giùm mình với nhé
6= 2x3
8=2x2x2
-->Bội nhỏ nhất là: 2x2x2x3=24-->Bội của 6 và 8 là 24k
mà phải nhỏ hơn 50 --> là 24; 48
Câu 1.
a) Tìm các bội của 6 trong các số: 0; 12; 26; 30; 42; 40.
b) Viết tập hợp các bội của 14 và nhỏ hơn 50.
c) Viết dạng tổng quát của các số là bội của 8.
a: 0;12;30;42
b: {0;14;28;42}
c:x=8k(k\(\in\)N)
a)0; 12; 30; 42
b) {0; 14; 28; 42}
c) 8k (k nguyên)
a)0; 12; 30; 42
b) {0; 14; 28; 42}
c) 8k (k nguyên)
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
1 a tìm tất cả các ước của 45 mà nhỏ hơn 20
b tìm tất cả các bội của 12 mà nhỏ hơn 72
a) Các ước của 45 là:
\(Ư\left(45\right)=\left\{1;3;5;9;15;45\right\}\)
Mà các số này nhỏ hơn 20
\(\Rightarrow\left\{1;3;5;9;15\right\}\)
b) Các bội của 12 là:
\(B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;...\right\}\)
Mà các số này nhỏ hơn 72
\(\Rightarrow\left\{0;12;24;36;48;60\right\}\)