bằng:
A. 1 - e; B. e - 2;
C. 1; D. -1.
Chọn ý trả lời đúng.
a) Một số khi nhân với 1 thì bằng:
A. 1 B. 0 C. chính số đó
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1 B. 0 C. chính số đó
c) Giá trị của biểu thức 3 x (27 – 27) là:
A. 1 B. 0 C. 54
d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn B. 18 cái bàn C. 35 cái bàn
a) Một số khi nhân với 1 bằng chính số đó.
Chọn C.
b) Một số khi nhân với 0 bằng 0.
Chọn B.
c) Giá trị của biểu thức là:
3 × (27 – 27) = 3 × 0 = 0
Chọn B.
d) Thực hiện phép chia: 35 : 2 = 17 (dư 1)
Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất 18 cái bàn.
Chọn B.
Câu 1: x2 + 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B.(x + y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: 25a2 + 9b2 - 30ab bằng:
A.(5a-9b)2 B.(5a – 3b)2 C.(5a+3b)2 D.(5a)2 – (3b)2
Câu 4: 8x3 +1 bằng
A.(2x+1).(4x2-2x+1) B. (2x-1).(4x2+2x+1) C.(2x+1)3 D.(2x)3-13
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(3x2 + 2x - 5) ta được:
A.3x3 - 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 - 2x2 +5x D. 3x3 + 2x2 + 5x
câu 1 B
câu 2 D
câu 3 ko bt
câu 4 x=-1/2; x = -(căn bậc hai(3)*i-1)/4;x = (căn bậc hai(3)*i+1)/4;
câu 5 x=-5/3, x=0, x=1
Câu 1: x2 + 2 xy + y2 bằng:
A. x2 + y2 B.(x + y)2 C. y2 – x2 D. x2 – y2
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: 25a2 + 9b2 - 30ab bằng:
A.(5a-9b)2 B.(5a – 3b)2 C.(5a+3b)2 D.(5a)2 – (3b)2
Câu 4: 8x3 +1 bằng
A.(2x+1).(4x2-2x+1) B. (2x-1).(4x2+2x+1) C.(2x+1)3 D.(2x)3-13
Câu 5:Thực hiện phép nhân x(3x2 + 2x - 5) ta được:
A.3x3 - 2x2 – 5x B. 3x3 + 2x2 – 5x C. 3x3 - 2x2 +5x D. 3x3 + 2x2 + 5x
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài \(\left|\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AB}\right|\) bằng:
A. 2a B.\(a\sqrt{2}\) C.\(\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) D. \(\dfrac{a\sqrt{2}}{2}\)
Mọi người giúp e vs ạ, e cảm ơn
\(\left|\vec{AD}+\vec{AB}\right|=\left|\vec{AC}\right|=AC=a\sqrt{2}\)
Câu 1. Tam giác ABC cân tại B có
0 B 40 thì A bằng:
A) 400 B) 70
0 C) 60
0 D) 50
0
Câu 2. Tam giác AED có AD2 = DE2 - AE2thì tam giác AEDA) vuông tại E B) vuông tại D C) vuông tại A D) không vuôngCâu 3. Cho tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh D; E; F, biết AB = EF, B =F . Cần thêm điềukiện gì để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp: góc - cạnh - góc?A) AC = FD B) A =F C) C=E D) A=ECâu 4. Cho tam giác DEF vuông cân tại D, có DE=3cm thì EF bằng:A) 18cm B) 12cm C) 12 cm D) 18 cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm)Cho tam giác ABC có
0 A 90 và AB < BC. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB
lấy điểm D sao cho MD = MB. 1) Chứng minh ABM = CDM từ đó chứng minh AB=CD và AB //
Câu 1: B
Câu 2:Sửa đề: \(AD^2=DE^2+AE^2\)
=> Chọn A
Câu 3: Chọn D
Câu 4: \(EF=3\sqrt{2}cm\)
4.18. Chiếu một tia sáng SI vuông góc mặt gương phẳng. Khi đó góc giữa tia tới và tia phản xạ bằng:
A. 1800 ; B. 00
C. 900 ; D. 00 hoặc 900 E. 900 hoặc 1800
1 lít bằng:
A. 1 dm^3
B. 1 cm^3
C. 1mm^3
D. 1 m^3
giúp Mik
Câu 1: Đa thức 3x^2 + 3x + m + 2 chia cho x + 2 thì m bằng:
A. m = 8 B. m = 9 C. C. m = -8 D. Kết quả khác
Câu 2: Đa thức x^3 - 5x^2 – 7mx + 7 chia cho x – 3 dư 4 thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = -3 D. Kết quả khác
tổng \(\dfrac{1}{2}\) + \(\dfrac{-3}{4}\) bằng:
A.\(\dfrac{1}{4}\)
B.-1
C.\(\dfrac{-5}{4}\)
D.1
12+(−34)=24+(−34)=1412+(-34)=24+(-34)=14
→A
Câu 1:
Dãy số (un) với un=\(\dfrac{2^n-5.7^{n+1}}{2^n+7^n}\) có giới hạn bằng:
A, 15
B, -25
C, -35
D, Một kết quả khác
Câu 2:
Dãy số (un) với un=\(\dfrac{3^n-2.5^{n+1}}{2^n+7^n}\) có giới hạn bằng:
A, -10
B, -5
C, 15
D, Một kết quả khác
Câu 3:
Dãy số (un) với un= \(\sqrt[3]{\dfrac{5-8n}{n+3}}\) có giới hạn bằng:
A, -1
B, -2
C, 2
D, -8
1/ \(\lim\limits\dfrac{\dfrac{2^n}{7^n}-5.7.\left(\dfrac{7}{7}\right)^n}{\dfrac{2^n}{7^n}+\left(\dfrac{7}{7}\right)^n}=-35\)
2/ \(\lim\limits\dfrac{\dfrac{3^n}{7^n}-2.5.\left(\dfrac{5}{7}\right)^n}{\dfrac{2^n}{7^n}+\dfrac{7^n}{7^n}}=0\)
3/ \(\lim\limits\sqrt[3]{\dfrac{\dfrac{5}{n}-\dfrac{8n}{n}}{\dfrac{n}{n}+\dfrac{3}{n}}}=\sqrt[3]{-8}=-2\)
Câu 1. Với là số hữu tỉ khác 0, tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Đề hiển thị lỗi rồi. Bạn xem lại.