Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua M(2; 8) và nhận vectơ n → ( 1 ; 2 ) làm vectơ pháp tuyến.
A. x+ 2y= 18
B . x = 2 + t y = 8 + 2 t
C. x = 2 - 2 t y = 8 + t
D. x = 1 + 2 t y = 2 + 8 t
viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;6) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}\)= (2;-3)
Do d \(\left\{{}\begin{matrix}điquaM\left(2;6\right)\\vtcp\overrightarrow{u}=\left(2;-3\right)\end{matrix}\right.\)
=> Pt tham số: \(\left\{{}\begin{matrix}x=2+2t\\y=6-3t\end{matrix}\right.\)
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;3;-5) và song song với đường thẳng ∆ : x = - 2 + 2 t y = 3 - 4 t z = - 5 t
A. x = 2 - 2 t y = 3 + 3 t z = - 5
B. x = - 2 + 2 t y = 3 - 4 t z = - 5 - 5 t
C. x = - 2 + 2 t y = 3 - 4 t z = 5 - 5 t
D. x = 2 + 2 t y = 3 - 4 t z = - 5 - 5 t
Viết phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: d đi qua M(5; 4; 1) và có vectơ chỉ phương a → = 2 ; - 3 ; 1
Ta có: x = 5 + 2 t y = 4 - 3 t z = 1 + t
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3;1),B(4;-2) và đường thẳng d: -x+2y+1=0. a) Viết phương trình tham số của Δ đi qua A song song với đường thẳng d b) Viết phương trình tổng quát của Δ đi qua B và vuông góc với đường thẳng d c) Viết phương trình đường tròn có bán kính AB
a: (Δ)//d nên Δ: -x+2y+c=0
=>VTPT là (-1;2)
=>VTCP là (2;1)
PTTS là:
x=3+2t và y=1+t
b: (d): -x+2y+1=0
=>Δ: 2x+y+c=0
Thay x=4 và y=-2 vào Δ, ta được:
c+8-2=0
=>c=-6
Trong mặt phẳng Oxy cho A (4;1), B (-2;3), C (5;-1). a) Viết phương trình tham số và trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A,C b) Viết phương trình tham số và trình tổng quát của đường thẳng A và vuông góc với B,C c) Viết phương trình tham số và trình tổng quát của đường thẳng qua A và song song với đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0
cho tam giác ABC có A(-1;2), B(-2;-1) và C(3;-2)
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua cạnh AC
b) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến BN
c) Viết phương trình tham số của đường cao AH
d) Viết phương trình tham số của đường trung trực đoạn AB
e) Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song BC
f) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(3;-1) và vuông góc với OB
g) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với
(d): \(\left\{{}\begin{matrix}x=2-5t\\y=1+2t\end{matrix}\right.\)
a: vecto AC=(4;-4)=(1;-1)
Phương trìh tham số là:
x=-1+t và y=2-t
b: Tọa độ N là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1+3}{2}=\dfrac{2}{2}=1\\y=\dfrac{2-2}{2}=0\end{matrix}\right.\)
N(1;0); B(-2;-1)
vecto BN=(3;1)
Phương trình tham số là:
x=1+3t và y=0+t=t
c: vecto BC=(5;-1)
=>vecto AH=(1;5)
Phương trình tham số AH là:
x=-1+t và y=2+5t
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất có 1 vtcp là (1;1)
\(\Rightarrow\) d cũng nhận (1;1) là 1 vtcp
Phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x=-3+t\\y=5+t\end{matrix}\right.\)
trong mặt phẳng xOy cho 2 điểm A<2,3>, B<1 ,-2> và đường thẳng d x-3y +1 bằng 0
a, viết phương trình tham số của đường thẳng P1 đi qua A và nhận u <1,-5> làm vecto chỉ phương
b, viết phương trình tổng quát của đường thẳng P2 đi qua B và vuông góc với đường thẳng d
c, tính khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng AB
trong mặt phẳng xOy cho 2 điểm A<2,3>, B<1 ,-2> và đường thẳng d x-3y +1 bằng 0
a, viết phương trình tham số của đường thẳng Δ1 đi qua A và nhận u <1,-5> làm vecto chỉ phương
b, viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ2 đi qua B và vuông góc với đường thẳng d
c, tính khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng AB