Giá trị của l i m a x n ! = 0 bằng:
Cho phương trình: (m + 1) * x ^ 2 - 2(m - 1) * x + m - 2 = 0 (1)(x l hat a hat a n) a) Giải phương trình (1) khi m = 0 . b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
a. Bạn tự giải
b.
Phương trình có 2 nghiệm pb khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}m+1\ne0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)\left(m-2\right)>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne-1\\m>-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m>-1\) (1)
c.
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{2\left(m-1\right)}{m+1}\\x_1x_2=\dfrac{m-2}{m+1}\end{matrix}\right.\)
Để biểu thức đề bài xác định \(\Rightarrow x_1x_2\ne0\Rightarrow m\ne2\), khi đó:
\(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=\dfrac{7}{4}\Rightarrow\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}=\dfrac{7}{4}\)
\(\Rightarrow4\left(x_1+x_2\right)=7x_1x_2\)
\(\Rightarrow\dfrac{8\left(m-1\right)}{m+1}=\dfrac{7\left(m-2\right)}{m+1}\)
\(\Rightarrow8\left(m-1\right)=7\left(m-2\right)\)
\(\Rightarrow m=-6< -1\) (ktm (1))
Vậy ko tồn tại m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Dạng 1. Tìm giá trị của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 1. Cho A = \(\frac{2}{\sqrt{x}-1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Tìm x nguyên để A nhận giá trị là số nguyên
Bài 2. Cho B = \(\frac{\sqrt{x}-5}{\sqrt{x}+3}\) với x ≥ 0. Tìm x nguyên để B nhận giá trị là số nguyên
Bài 3. Cho C = \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\) với x ≥ 0. Tìm x nguyên để C nhận giá trị là số nguyên dương
Bài 4. Cho D = \(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\) với x > 0,x ≠ 1. Tìm x ∈ N để D có giá trị là số nguyên
Bài 5. Cho D = \(\frac{5}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. Tìm x để D nhận giá trị là số nguyên
Bài 6. Cho E = \(\frac{4\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. Tìm x ∈ R để E nhận giá trị là số nguyên
1) Tìm số nguyên x, biết: \(\dfrac{x}{4}\)=\(\dfrac{16}{x}\) và x< 0.
2) Tìm các giá trị là số nguyên.
\(\dfrac{x-3}{x-1}\) có giá trị là số nguyên.
3) Cho A= \(\dfrac{n+8}{2n+5}\) (n ∈ N* ). Tìm các giá trị của n để A là số nguyên tố.
Câu 1:
=>x^2=64
=>x=8(loại) hoặc x=-8(nhận)
Với n là số tự nhiên khác 0 . kí hiệu n! là tích của n số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n
Với mọi n >2 hoặc n =2 thì giá trị của A=\(\frac{\left(x+2\right)!}{\left(x-1\right)!}\) bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây :
pn cứ cko n= bất kì số nào r thử kết quả
Giá trị của xx thỏa mãn (x+2)^2-x^2+4=0(x+2)2−x2+4=0 là x=x=
.
(x+2)^2-x^2+4=0
=>x^2+4x+4-x^2+4=0
=>4x+8=0
=>x=-2
bài 1: tìm giá trị nhỏ nhất
A= I x I +3
B= I x -1 I +2
C= I X-2 I -1
bài 2:tìm giá trị lớn nhất
M =5 - I x l
N=3- l x-1 l
mình đang cần gấp nên m.n làm nhanh và ghi rõ lời giải cho mình! ai làm dc thì mình tick cho!
1.
A = | x | + 3
vì | x | \(\ge\)0 nên | x | + 3 \(\ge\)3
\(\Rightarrow\)GTNN của A = 3 khi | x | = 0 hay x = 0
tương tự
2.
M = 5 - | x |
vì | x | \(\ge\)0 nên 5 - | x | \(\le\)5
\(\Rightarrow\)GTLN của M = 5 khi | x | = 0 hay x = 0
Bài 1: tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau.
A=|x-1|+2019
B=|x+2|+|2y+4|+2020
Bài 2: tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau.
C=1000-|x-2|=0
Bài 3: tìm các số nguyên x, y biết...
a) |x-2|+|y+1|=0
b) ( x-3) mũ 2+(y-4) mũ 2=0
c) (x- y) mũ 2+|x-2|=0
Bài 4: tìm các số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên.
a) 3/ n+2
b) n+3/ n
c) n+5/n+1
Cho phương trình x^2-2(m-1)x+n+1=0
a, Với giá trị nào của m,n pt đã cho có 2 nghiệm x1=1,x2=-2
b, Khi m-n=4 hãy tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x1^2+x2^2
đoạn lệnh sau có ý nghĩa gì for i:= 1 to 5 do readln (M[i]);
a. xuất giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]
b xuất giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]
c. nhập giá trị của các phần tử từ M[0] đến M[5]
d. nhập giá trị của các phần tử từ M[1] đến M[5]