Tên gọi của H 2 S O 3
A. Hidro sunfua
B. Axit sunfuric
C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfuro
Viết phương trình hóa học và phân loại những hợp chất có tên gọi sau đây : 1 axit sunfuro 2 axit sunfuric 3 sắt (2) hidroxit 4 kali clorua 5 canxi ludroxit 6 kali hidro sunfat 7 bari photpho 8 axit nitric 9 canxi hidro cacbonat 10 natri dihidro photphat 11 Canxi hidro photphat 12 nhôm hidroxit
Axit : 1H2SO3 2H2SO4 8HNO3
Bazo : 3Fe(OH)2 5Ca(OH)2
Muối : 4KCl
Muối Axit 6KHSO4 9Ca(HCO3)2 10NaH2PO4 11CaHPO4
Axit/Bazo : 12Al(OH)3
Nêu hiện tượng và viết PTHH :
a) Cho khí lưu huỳnh đioxit vào dd axit sunfuhiđric
b) Để lâu dd axit sunfua ngoài không khí
c) Nhỏ từ từ dd axit sunfuric loãng vào ống nghiệm chứa bột natri sunfit
d) Nhỏ từ từ dd axit clohiđric loãng vào ống nghiệm chứa 1 mẫu nhỏ sắt (II) sunfua
e) Axit sunfuric đặc vào đường saccarozơ
Các bạn giúp mình với nha. Cảm ơn ạ
a) Khi cho khí \(SO_2\) vào dung dịch \(H_2SO_4\) sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
b) Khi để dung dịch \(H_2S\) ngoài không khí một thời gian thì trong ống nghiệm đựng dung dịch \(H_2S\) có xuất hiện kết tủa vàng \(\left(S\right)\) vì đã xảy ra phản ứng: \(H_2S+\frac{1}{2}O_2\rightarrow H_2O+S\downarrow\)
c) Khi nhỏ từ từ dung dịch \(H_2SO_4\) vào ống nghiệm chứa bột \(Na_2SO_3\) thì xuất hiện hiện tượng sủi bọt khí và khí bay ra có mùi hắc \(\left(SO_2\right)\)vì đã xảy ra phản ứng:
\(H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow\)
d) Khi cho dung dịch \(H_2SO_4\) loãng vào ống nghiệm chứa mẫu \(FeCl_2\) không xảy ra bất cứ hiện tượng gì.
e) Khi cho \(H_2SO_4\) đặc vào đường saccarozơ thì đường saccarozơ từ màu trắng chuyển sang màu đen, bắt đầu có cột đen đùn lên cao do xảy ra phản ứng:
\(C_{12}H_{22}O_{11}\underrightarrow{H_2SO_4\left(đ\right)}12C+11H_2O\\ C+2H_2SO_4\rightarrow CO_2+2SO_2+2H_2O\)
viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi dưới đây:
Kali hidroxit,natri sunfua,axit sunfuro,natri dihidrophotphat,sat(3)hidroxit,axit cacbonic,axit bromhidric, nhom sunfit,canxi oxit,luu huynh trioxit
Các công thức lần lượt là :
\(KOH,Na_2SO_4,H_2SO_3,NaH_2PO_4,Fe(OH)_3,\\H_2CO_3,HBr,Al_2(SO_3)_3 CaO,SO_3\)
H3PO4 : axit photphoric
H2S: Hiđro sunfua/axit sunfuhiđric
Axit nitric: HNO3
Axit sunfurơ: H2SO3
Lưu huỳnh có tên gọi khác là Sulfur, Sunfua vậy tại sao H2S Axit Sunfuhiđric lưu huỳnh lại gọi là sunfu?
H2S - Axit sunfuhidric (S2- là gốc sunfua)
Với axit không có oxy cách đọc tên là: Axit + Tên gốc-hidric
Cho các cặp chất sau. Hãy cho biết cặp chất nào có xảy ra p/ứng ? Cặp chất nào không xảy ra p/ứng ? Viết PTHH
1/ Natri sunfit và axit clohiđric
2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric
3/ Đồng và axit sunfuric đặc
4/ Bari clorua và axit sunfuric
5/ Bari nitrat và axit clohiđric
6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric
7/ Bari sunfit và axit sunfuric
8/ Natri clorua và axit nitric
9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric
10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric
11/ Kali sunfat và axit clohiđric
12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric
13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric
14/ Bari cacbonat và axit sunfuric
30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit
1/ Natri sunfit và axit clohiđric.
2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric.ZnCO3+H2SO4->ZnSO4+H2O+CO2
3/ Đồng và axit sunfuric đặc.Cu+2H2SO4->CuSO4 +2H2O+SO2
4/ Bari clorua và axit sunfuric.BaCl2+H2SO4->BaSO4 +2HCl
5/ Bari nitrat và axit clohiđric.
6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric.CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2
7/ Bari sunfit và axit sunfuric.BaSO3 +H2SO4->BaSO4 + H2O+CO2
8/ Natri clorua và axit nitric.
9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric.FeS+2HCl->FeCl2+H2S
10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric.Na2S+H2SO4->Na2SO4+H2S
11/ Kali sunfat và axit clohiđric.
12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O
13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric.
14/ Bari cacbonat và axit sunfuric.BaCO3+H2SO4->BaSO4 +H2O+CO2
30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit.
câu 2, ZnCO3 + H2SO4 ---> ZnSO4 + CO2 + H2O
câu 3, Cu+ 2H2SO4---->CuS04+SO2+2H2O
Lưu huỳnh có tên gọi khác là Sulfur, Sunfua vậy tại sao H2S Axit Sunfuhiđric lưu huỳnh lại gọi là sunfu?(sao lại mất chữ r với đổi l thành n rồi ạ)
Cho công thức hóa học của các chất sau, Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất
a) khí hidro sunfua H2S
b) nhôm hidroxit Al (OH) 3
c) canxi ôxit CaO
d) axit sunfuric H2 SO4
a) Hợp chất H2S gồm 2 nguyên tố là H và S
Trong đó gồm 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O
Nguyên tử khôi = 2+32=34đvc
b) Hợp chất Al(OH)3 gồm 3 nguyên tố Al, O và H
Trong đó có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H
Nguyên tử khối=27 +16.3+3=78đvc
c)Hợp chất CaO gồm 2 nguyên tố là Ca và O
Trong đó có 1 nguyên tử Ca và 1 nguyên tử O
Nguyên tử khối = 40+16=56đvc
d)Hợp chất H2SO4 gồm 2 nguyên tố là H , S vàO
Trong đó có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
Nguyên tử khối = 2+32+16.4=98đvc
a) H2S
Được cấu tạo bới 2 nguyên tố : H , S
Trong 1 phân tử H2S có : 2 nguyên tử H , 1 nguyên tử S
PTK = 34 đvc
b) Al(OH)3
Được cấu tạo bởi 3 nguyên tố : Al , O , H
Trong 1 phân tử Al(OH)3 có : 1 nguyên tử Al , 3 nguyên tử O , 3 nguyên tử H
PTK = 78 đvc
c) CaO
Được cấu tạo bởi 2 nguyên tố : Ca, O
Trong 1 phân tử CaO có : 1 nguyên tử Ca , 1 nguyên tử O
PTK = 56 đvc
d) H2SO4
Được cấu tạo bởi 3 nguyên tố : H , S , O
Trong 1 phân tử H2SO4 có : 2 nguyên tử H , 1 nguyên tử S , 4 nguyên tử O
PTK = 98 đvc
Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Chứng minh tính axit của axit sunfuhiđric yếu hơn axit clohiđric.
b) Chứng minh hiđro sunfua có tính khử.
c) Lưu huỳnh có tính oxi hóa; có tính khử.
a. \(Na_2S+HCl\rightarrow NaC;+H_2S\)
b. \(2H_2S+3O_2\underrightarrow{^{to}}2SO_2+2H_2O\)
c.
-Lưu huỳnh có tính khử : \(H_2S+S\underrightarrow{^{t^o}}H_2S\)
-Lưu huỳnh có tính oxi hóa :\(S+O_2\underrightarrow{^{t^o}}SO_2\)
a) Na2S + HCl ---> NaCl + H2S
b) \(2H_2S+3O_2->2SO_2+2H_2O\)
c) -Lưu huỳnh có tính khử : \(H_2+S->H_2S\)
-Lưu huỳnh có tính oxi hóa : S + O2 ---> SO2
(Bao h cũng lm bt muộn ngta cứ nghĩ sao chép bt luôn á)
Viết công thức hóa học của những chất có tên gọi dưới đây:
a) Canxi Oxit :..................... Natri oxit: ...................... Kali oxit: ..................
magie oxit:.................. nhôm oxit:........................ sắt(II) oxit:..................
b) Bari hidroxit:................ Natri hidroxit:................. Kẽm hidroxit: .....................
c) Axit photphoric:................... Axxit sunfuric:..................... Axit nitric:..................... Axit clohidric:..................... Axit sunfuro:..............
a) CaO / Na2O / K2O / MgO / Al2O3 / FeO
b) Ba(OH)2 / NaOH / Zn(OH)2
c) H3PO4 / H2SO4 / HNO3 / HCl / H2SO3
a) Canxi oxit: CaO
Natri oxit: Na2O
Kali oxit: K2O
Magiê oxit: MgO
Nhôm oxit: Al2O3
Sắt (II) oxit: FeO
b) Bari hidroxit: Ba(OH)2
Natri hidroxit: NaOH
Kẽm hidroxit: Zn(OH)2
c) Axit photphoric: H3PO4
Axit sunfuric: H2SO4
Axit nitric: HNO3
Axit clohidric: HCl
Axit sunfuro: H2SO3