chứng minh rằng a2-4ab+5b2+10a-22b+28\(\ge\)2
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
N=a2+b2+2a-b-\(\dfrac{1}{4}\)
P=a2+2a-4ab+5b2-2b-10
a) Ta có: \(N=a^2+b^2+2a-b-\dfrac{1}{4}\)
\(=a^2+2a+1+b^2-b+\dfrac{1}{4}-\dfrac{3}{2}\)
\(=\left(a+1\right)^2+\left(b-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{2}\ge-\dfrac{3}{2}\forall a,b\)
Dấu '=' xảy ra khi a=-1 và \(b=\dfrac{1}{2}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
N=a2+b2+2a-b\(-\dfrac{1}{4}\)
P=a2+2a-4ab+5b2-2b-10
a) Ta có: \(N=a^2+b^2+2a-b-\dfrac{1}{4}\)
\(=a^2+2a+1+b^2-b+\dfrac{1}{4}-\dfrac{3}{2}\)
\(=\left(a+1\right)^2+\left(b-\dfrac{1}{2}\right)^2-\dfrac{3}{2}\ge-\dfrac{3}{2}\forall a,b\)
Dấu '=' xảy ra khi a=-1 và \(b=\dfrac{1}{2}\)
Chứng minh rằng : a4 + b4 + 2 ≥ 4ab
a4 + b4 + 2 \(\ge\) 4ab
\(\Leftrightarrow\) a4 + b4 + 2 - 4ab \(\ge\) 0
\(\Leftrightarrow\) a4 - 2a2 + 1 + b4 - 2b2 + 1 + 2a2 + 2b2 - 4ab \(\ge\) 0
\(\Leftrightarrow\) (a2 - 1)2 + (b2 - 1)2 + 2(a2 - 2ab + b2) \(\ge\) 0
\(\Leftrightarrow\) (a2 - 1)2 + (b2 - 1)2 + 2(a - b)2 \(\ge\) 0 (Với mọi giá trị a, b)
Vậy a4 + b4 + 2 \(\ge\) 4ab
Chúc bn học tốt!!
Chứng minh rằng:
a4+b4+2 \(\ge\) 4ab
\(a^4+b^4+2\ge4ab\)
\(\Leftrightarrow a^4-2a^2b^2+b^4+2a^2b^2-4ab+2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2-b^2\right)^2+2\left(ab-1\right)^2\ge0^{\left(1\right)}\)
\(^{\left(1\right)}\) đúng vậy ta có đpcm
C1: a^4 + b^4 + 2 ≥ 4ab
<=> a^4 - 2a^2 + 1 + b^2 - 2b^2 + 1 + 2a^2 + 2b^2 + 4ab
<=> (a^2 - 1)^2 + (b^2 -1)^2 + 2( a^2 -2ab+ b^2)
<=> (a^2 -1)^2 + (b^2 -1)^2 + 2(a-b) >= 0 (với mọi a, b)
Vậy nên a^4 + b^4 + 2 ≥ 4ab (với mọi số nguyên a, b)
C2:Xét (a + b)^2 - 4ab
= a^2 + 2ab +b^2 - 4ab = a^2 - 2ab + b^2 = (a-b)^2 >= 0
=> (a+b)^2 >= 4ab
Mà ta có:
a^4 + b^4 + 2 - (a+b)^2
= a^4 + b^4 +2 -a^2 - b^2 - 2ab
=a^4 - 2a^2 + 1 + a^2 + b^4 - 2b^2 +1 + b^2 - 2ab
= (a^2 - 1)^2 + (b^2 - 1)^2 + (a-b)^2 >= 0
=> a^4 + b^4 +2 >= (a+b)^2
=> a^4 + b^4 +2 >= 4ab
bạn thấy cánh nào dễ hơn thì chọn nha
Chứng minh rằng \(A+4B\ge\frac{16AB}{1+4AB}\)
Nên bổ sung thêm đk a,b không âm
\(a+4b\ge\frac{16ab}{1+4ab}\)
\(\Leftrightarrow\left(a+4b\right)\left(1+4ab\right)\ge16ab\)
AM-GM:\(a+4b\ge4\sqrt{ab};1+4ab\ge4\sqrt{ab}\)
\(\Rightarrow\left(a+4b\right)\left(1+4ab\right)\ge16ab\left(đpcm\right)\)
Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2 + b2 \(\ge\dfrac{\text{1}}{\text{2}}\).
Với mọi số thực ta luôn có:
`(a-b)^2>=0`
`<=>a^2-2ab+b^2>=0`
`<=>a^2+b^2>=2ab`
`<=>2(a^2+b^2)>=(a+b)^2=1`
`<=>a^2+b^2>=1/2(đpcm)`
Dấu "=' `<=>a=b=1/2`
ta có:
(a²+b²)(1²+1²)≥(a.1+b.1)²
⇔ 2(a²+b²) ≥ (a+b)²
⇔ 2(a²+b²)≥ 1 (vì a+b=1)
⇔ a² +b² ≥ 1/2 (đpcm)
dấu "=) xảy ra khi a = b = 1/2
Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn a2+b2+c2+abc=4 .Chứng minh rằng :
\(abc+2\ge ab+bc+ca\ge abc\)
Giả sử \(c\le1\).
Khi đó: \(ab+bc+ca-abc=ab\left(1-c\right)+c\left(a+b\right)\ge0\)
\(\Rightarrow ab+bc+ca\ge abc\left(1\right)\)
Đẳng thức xảy ra chẳng hạn với \(a=2,b=c=0\).
Theo giả thiết:
\(4=a^2+b^2+c^2+abc\ge2ab+c^2+abc\)
\(\Leftrightarrow ab\left(c+2\right)\le4-c^2\)
\(\Leftrightarrow ab\le2-c\)
Trong ba số \(\left(a-1\right),\left(b-1\right),\left(c-1\right)\) luôn có hai số cùng dấu.
Không mất tính tổng quát, giả sử \(\left(a-1\right)\left(b-1\right)\ge0\).
\(\Rightarrow ab-a-b+1\ge0\)
\(\Leftrightarrow ab\ge a+b-1\)
\(\Leftrightarrow abc\ge ca+bc-c\)
\(\Rightarrow abc+2\ge ca+bc+2-c\ge ab+bc+ca\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right)\) và \(\left(2\right)\Rightarrow\) Bất đẳng thức được chứng minh.
Chứng minh các hằng đẳng thức
x^4=a^4 +4a^3+6a^2b^2+4ab^3+b^4
x^5=a^5+5a^4+10a^3b^2+10a^2b^3+5ab^4+b^4
a) Sửa đề :
\(x^4=a^4+4a^3b+6a^2b^2+4ab^3+b^4\)
\(x^4=\left(a^4+3a^3b+3a^2b^2+ab^3\right)+\left(a^3b+3a^2b^2+3ab^3+b^4\right)\)
\(x^4=a\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)+b\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)\)
\(x^4=\left(a+b\right)\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)\)
\(x^4=\left(a+b\right)\left[\left(a^3+2a^2b+ab^2\right)+\left(a^2b+2ab^2+b^3\right)\right]\)
\(x^4=\left(a+b\right)\left[a\left(a^2+2ab+b^2\right)+b\left(a^2+2ab+b^2\right)\right]\)
\(x^4=\left(a+b\right)^2\left(a+2ab+b^2\right)\)
\(x^4=\left(a+b\right)^4\)
b) Sửa đề:
\(x^5=a^5+5a^4b+10a^3b^2+10a^2b^3+5ab^4+b^5\)
\(x^5=\left(a^5+4a^4b+6a^3b^2+4a^2b^3+ab^4\right)+\left(a^4b+4a^3b^2+6a^2b+4ab^4+b^5\right)\)
\(x^5=a\left(a^4+4a^3b+6a^2b^2+4ab^3+b^4\right)+b\left(a^4+4a^3b+6a^2b^2+4ab^3+b^4\right)\)
\(x^5=\left(a+b\right)\left(a^4+4a^3b+6a^2b^2+4ab^3+b^4\right)\)
\(x^5=\left(a+b\right)\left[\left(a^4+3a^3b+3a^2b^2+ab^3\right)+\left(a^3b+3a^2b^2++3ab^3+b^4\right)\right]\)
\(x^5=\left(a+b\right)\left[a\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)+b\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)\right]\)
\(x^5=\left(a+b\right)^2\left(a^3+3a^2b+3ab^2+b^3\right)\)
\(x^5=\left(a+b\right)^2\left[\left(a^3+2a^2b+ab^2\right)+\left(a^2b+2ab^2+b^3\right)\right]\)
\(x^5=\left(a+b\right)^2\left[a\left(a^2+2ab+b^2\right)+b\left(a^2+2ab+b^2\right)\right]\)
\(x^5=\left(a+b\right)^3\left(a^2+2ab+b^2\right)\)
\(x^5=\left(a+b\right)^5\)
Bạn có thể tự tóm tắt lại
Các cao nhân giúp mình với
Bài 1: Cho n > 3 và n ∈ N. Chứng minh nếu 2n = 10a + b với a; b ∈ N và 0 < b < 9 thì ab ⋮ 6
Bài 2: Cho các số nguyên dương thỏa mãn a2 + b2 = c2. Chứng minh rằng abc ⋮ 60
Bài 3: Chứng minh rằng nếu a + 1 và 2a + 1 đều là các số chính phương thì a ⋮ 24
Bài 4: Chứng minh rằng nếu a + 1 và 3a + 1 đều là các số chính phương thì a ⋮ 40
Bài 5: Cho 3 số nguyên dương thỏa mãn a3 + b3 + c3 ⋮ 14. Chứng minh rằng abc cũng ⋮ 14
Bài 6: Cho biểu thức S = n4 + 2n3 – 16n2 – 2n + 15. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để S ⋮ 16