Tìm x, biết:
a)\(7x^2+8x-15=0\)
b)\(4x^2-25-\left(2x-5\right)\left(2x+7\right)\)
1, |x-5|=|2x-9|
2, ||2x-11|-x|=8
3, |4x-7|+\(\left|\frac{7-4x}{4x-7}\right|\)=9
4, \(\frac{\left|7x^2-9x+2\right|}{5x+4}\)=2-7x
5, \(\frac{x^2-8x+15}{\left|2x^2-9x-5\right|}\)=3x-9
Tìm x : a) \(\left(2x-5\right)\left(x+2\right)-2x\left(x-1\right)=15\)
b)\(\left(5-2x\right)\left(2x+7\right)=4x^2-25\)
Ta có:
\(a)\left(2x-5\right)\left(x+2\right)-2x\left(x-1\right)=15\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^2-x-10\right)-\left(2x^2-2x\right)=15\Leftrightarrow x-10=15\)
\(\Leftrightarrow x=25\)
\(b)\left(5-2x\right)\left(2x+7\right)=4x^2-25\)
\(\Leftrightarrow\left(5-2x\right)\left(2x+7\right)=\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(5-2x\right)\left(4x+12\right)=0\)
\(5-2x=0\Leftrightarrow x=\frac{5}{2}\)
\(4x+12=0\Leftrightarrow x=-3\)
Vậy ..........................................
Giải các phương trình sau:
a)\(\frac{\left(9x-0.7\right)}{4}-\frac{\left(5x-1.5\right)}{7}=\frac{\left(7x-1.1\right)}{3}-\frac{5\left(0.4-2x\right)}{6}\)
b)\(\frac{3x-1}{x-1}-\frac{2x+5}{x+3}=1-\frac{4}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}\)
c)\(\frac{3}{4\left(x-5\right)}+\frac{15}{50-2x^2}=-\frac{7}{6\left(x+5\right)}\)
d)\(\frac{8x^2}{3\left(1-4x\right)^2}=\frac{2x}{6x-3}-\frac{1+8x}{4+8x}\)
giup minh voi cac bạn
Tìm x biết : \(\left(5-2x\right)\left(2x+7\right)-4x^2-25=0\)
\(\left(5x-2\right)\left(2x+7\right)-4x^2-25=0\)
\(10x+35-4x^2-14x-4x^2+25=0\)
\(-4x+60-8x^2=0\)
\(-4\left(2x^2+x-15\right)=0\)
\(-4\left(2x^2+6x-5x-15\right)=0\)
\(-4\left(2x-5\right)\left(x+3\right)=0\)
=> \(x\) ∈ \(\left\{\dfrac{5}{2};-3\right\}\)
Tìm x, biết:
a) \(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=3-x\)
b) \(\sqrt{25-20x+4x^2}+2x=5\)
a,\(Đkxđ:x\ge3\)
Ta có:
\(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=3-x\)
\(\Leftrightarrow|x-3|=3-x\)
\(\Leftrightarrow x-3=\left[{}\begin{matrix}x-3\\3-x\end{matrix}\right.\)
\(TH1:x-3=x-3\Leftrightarrow0x=0\)
\(\Rightarrow\)\(x\in R\) và \(x\ge3\)
\(TH2:x-3=3-x\Leftrightarrow2x=6\Leftrightarrow x=3\)( ko thỏa mãn điều kiện)
vậy \(\left\{x\in R/x\ge3\right\}\)
b, \(Đkxđ:x\le\dfrac{5}{2}\)
Ta có:
\(\sqrt{25-20x+4x^2}+2x=5\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(5-2x\right)^2}+2x=5\)
\(\Leftrightarrow\left|5-2x\right|=5-2x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}5-2x=5-2x\\5-2x=2x-5\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}0x=0\\4x=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\in R\\x=\dfrac{5}{2}\left(tmđk\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left\{x\in R/x\le\dfrac{5}{2}\right\}\)
Tìm x biết:
a) \(3x^2-4x=0\). b) \(\left(x+3\right)\left(x-1\right)+2x\left(x+3\right)=0\).
c) \(9x^2+6x+1=0\). d) \(x^2-4x=4\).
a)\(3x^2-4x=0<=>x(3x-4)=0\)
TH1: x=0
TH2 3x-4=0 <=>x=4/3
KL:.....
b) (x+3)(x−1)+2x(x+3)=0.
<=> (x+3)(x-1+2x)=0
TH1: x+3=0 <=> x=-3
TH2 x-1=0 <=> x=1
KL:.....
c) \(9x^2+6x+1=0. <=>(3x+1)^2=0<=>3x+1=0<=>x=-1/3 \)
KL:......
d) \(x^2−4x=4.<=>(x-2)^2=0<=>x-2=0<=>x=2\)
KL:....
a) \(3x^2-4x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(3x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
b) \(\left(x+3\right)\left(x-1\right)+2x\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+3\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
c) \(9x^2+6x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow3x+1=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\)
d) \(x^2-4x=4\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2=8\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=2\sqrt{2}\\x-2=-2\sqrt{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\sqrt{2}+2\\x=-2\sqrt{2}+2\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Tìm x,y,z biết:
a)\(\left(x-1\right)\)\(:\)\(\dfrac{2}{3}\)=\(\dfrac{-2}{5}\)
b) \(\left|x-\dfrac{1}{2}\right|-\dfrac{1}{3}=0\)
c) \(\left|4x+2\right|=\left|6+2x\right|\)
a) (x-1):2/3=-2/5
=>x-1=-4/15
=>x=11/15
b) |x-1/2|-1/3=0
=>|x-1/2|=1/3
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{6}\\x=-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{6}\end{matrix}\right.\)
c) Tương Tự câu B
Giải pt
\(1)4x^2+\sqrt{3x+1}+5=13x\)
\(2)7x^2-13x+8=2x^2.\sqrt[3]{x\left(1+3x-3x^2\right)}\)
\(3)x^3-4x^2-5x+6=\sqrt[3]{7x^2+9x-4}\)
\(4)x^3-5x^2+4x-5=\left(1-2x\right)\sqrt[3]{6x^2-2x+7}\)
\(5)8x^2-13x+7=\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\sqrt[3]{3x^2-2}\)
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ làm từng bước như sau: 1. 13x(7-x) = 26: Mở ngoặc và rút gọn: 91x - 13x^2 = 26 Chuyển về dạng bậc hai: 13x^2 - 91x + 26 = 0 Giải phương trình bậc hai này để tìm giá trị của x. 2. (4x-18)/3 = 2: Nhân cả hai vế của phương trình với 3 để loại bỏ mẫu số: 4x - 18 = 6 Cộng thêm 18 vào cả hai vế: 4x = 24 Chia cả hai vế cho 4: x = 6 3. 2xx + 98x2022 = 98x2023: Rút gọn các thành phần: 2x^2 + 98x^2022 = 98x^2023 Chia cả hai vế cho 2x^2022: x + 49 = 49x Chuyển các thành phần chứa x về cùng một vế: 49x - x = 49 Rút gọn: 48x = 49 Chia cả hai vế cho 48: x = 49/48 4. (x+1) + (x+3) + (x+5) + ... + (x+101): Đây là một dãy số hình học có công sai d = 2 (do mỗi số tiếp theo cách nhau 2 đơn vị). Số phần tử trong dãy là n = 101/2 + 1 = 51. Áp dụng công thức tổng của dãy số hình học: S = (n/2)(a + l), trong đó a là số đầu tiên, l là số cuối cùng. S = (51/2)(x + (x + 2(51-1))) = (51/2)(x + (x + 100)) = (51/2)(2x + 100) = 51(x + 50) Vậy, kết quả của các phương trình là: 1. x = giá trị tìm được từ phương trình bậc hai. 2. x = 6 3. x = 49/48 4. S = 51(x + 50)
Giải các phương trình sau :
a) \(\dfrac{9x-0,7}{4}-\dfrac{5x-1,5}{7}=\dfrac{7x-1,1}{3}-\dfrac{5\left(0,4-2x\right)}{6}\)
b) \(\dfrac{3x-1}{x-1}-\dfrac{2x+5}{x+3}=1-\dfrac{4}{\left(x-1\right)\left(x+3\right)}\)
c) \(\dfrac{3}{4\left(x-5\right)}+\dfrac{15}{50-2x^2}=-\dfrac{7}{6\left(x+5\right)}\)
d) \(\dfrac{8x^2}{3\left(1-4x^2\right)}=\dfrac{2x}{6x-3}-\dfrac{1+8x}{4+8x}\)