Tìm tập xác định của hàm số Y = x^2 +x+1/x^-x+1 Y=5x-7/(x^2 +x)^2-4(x^2 +x) +4
1. Tìm hàm số xác định của các hàm số sau.
a) \(y=\dfrac{x}{x^2-3x+2}\)
b)\(y=\dfrac{x-1}{2x^2-5x+2}\)
c)\(y=\dfrac{x-1}{x^3+1}\)
d) \(y=\dfrac{1}{x^4+2x^2-3}\)
e) \(y=\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\)
a)x khác 1;2 b)x khác 2;1/2 c)x khác -1 d)x khác 1 e x>/=-2
Tìm tập xác định của hàm số :
f. y=\(\dfrac{x}{\sqrt{x+1}-\sqrt{7-2x}}\)
g.y=\(\dfrac{2}{\sqrt{x+1}}+\dfrac{\sqrt{x+2}}{x^2-4}\)
h.y=\(\dfrac{3}{|x+1|-|x-2|}\)
h: ĐKXĐ: |x+1|-|x-2|<>0
=>|x+1|<>|x-2|
=>x-2<>x+1 và x+1<>-x+2
=>2x<>1
=>x<>1/2
g: ĐKXĐ: x+1>0 và x+2>=0 và x^2-4<>0
=>x>-2 và x>-1 và x<>2; x<>-2
=>x>-1; x<>2
f: ĐKXĐ: x+1>=0 và 7-2x>=0 và x+1<>7-2x
=>3x<>6 và -1<=x<=7/2
=>x<>2 và -1<=x<=7/2
f.
\(x+1>0\) và \(7-2x>0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-1\\x< \dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) TXĐ: \(D=(-1;\dfrac{7}{2})\)
g.
\(x+1>0\) và \(x^2-4\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-1\\x\ne2\\x\ne-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) TXĐ: \(D=\left(-1;+\infty\right)\backslash2\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = 4{x^2} - 1\)
b) \(y = \dfrac{1}{{{x^2} + 1}}\)
c) \(y = 2 + \dfrac{1}{x}\)
a) Biểu thức \(4{x^2} - 1\) có nghĩa với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập xác định của hàm số này là \(D = \mathbb{R}\)
b) Biểu thức \(f(x)\) có nghĩa khi và chỉ khi \({x^2} + 1 \ne 0,\)tức là với mọi \(x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập xác định của hàm số này là \(D = \mathbb{R}\)
c) Biểu thức \(f(x)\) có nghĩa khi và chỉ khi \(\frac{1}{x}\) có nghĩa, tức là khi \(x \ne 0,\)
Vậy tập xác định của hàm số này là \(D = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\{ 0\} \)
Tìm tập xác định của hàm số :
a. y=\(\dfrac{1}{x^2-2x}+\sqrt{x^2-1}\)
b.y=\(\sqrt{x+1}+\sqrt{5-3x}\)
c.y=\(\sqrt{5x+3}+\dfrac{2x}{\sqrt{3-x}}\)
d.y=\(\dfrac{3x}{\sqrt{4-x^2}}+\sqrt{1+x}\)
e.y=\(\dfrac{5-2x}{(2-3x)\sqrt{1-6x}}\)
a: ĐKXĐ: x^2-2x<>0 và x^2-1>0
=>(x>1 và x<>2) hoặc x<-1
b: ĐKXĐ: x+1>0 và 5-3x>0
=>x>-1 và 3x<5
=>-1<x<5/3
c: DKXĐ: 5x+3>=0 và 3-x>0
=>x>=-3/5 và x<3
=>-3/5<=x<3
d: ĐKXĐ: 4-x^2>0 và 1+x>=0
=>x^2<4 và x>=-1
=>-2<x<2 và x>=-1
=>-1<=x<2
e: ĐKXĐ: 2-3x<>0 và 1-6x>0
=>x<>2/3 và x<1/6
=>x<1/6
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \sqrt {{4^x} - {2^{x + 1}}} \)
b) \(y = \ln (1 - \ln x)\).
\(a,4^x-2^{x+1}\ge0\\ \Leftrightarrow2^{x+1}\le2^{2x}\\ \Leftrightarrow x+1\le2x\\ \Leftrightarrow x\ge1\)
Tập xác định của hàm số là D = \([1;+\infty)\)
\(b,\left\{{}\begin{matrix}x>0\\1-ln\left(x\right)>0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\ln\left(x\right)< 1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow0< x< e\)
Tập xác định của hàm số là \(\left(0;e\right)\)
Tìm tập xác định của hàm số a) y = x ^ 4 + 3x ^ 2 + x - 1 . c) y = (2x - 1)/((2x + 1)(x - 3)) b) y = (3x - 1)/(- 2x + 2)
Tìm tập xác định của hàm số
y = \(\sqrt{x+8+2\sqrt{x+7}}+\dfrac{1}{1-x}\)
y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định của hàm sô \(y=\sqrt{x+2}+\dfrac{x^3}{4\left|x\right|-3}\) và hàm số \(y=\dfrac{x}{\left|x\right|x+1}-\sqrt{3-x}\)