Tìm x biết : \(x+2\sqrt{2x^2+2x^3=0}\)
tìm x biết
\(x+2\sqrt{2x^2}+2x^3=0\)
\(x+2\sqrt{2x^2}+2x^3=0\\ x+2.\sqrt{2}.x+2x^3=0\\ x+1.x+2x^3=0\\ 2x+2x^3=0\\ 2x\left(1+x^2\right)=0\)
ta thấy \(x^2+1>0\)nên để \(2x\left(1+x^2\right)=0\)thì 2x=0 vậy x=0
\(x+2\sqrt{2x^2}+2x^3=0\)
\(\Rightarrow\)\(x\left(1+\sqrt{2x}+2x^2\right)=0\)
\(x=0\)( 1 ) hoặc \(\left(1+\sqrt{2x}+2x^2\right)=0\)( 2 )
\(2\Leftrightarrow\left(1+\sqrt{2x}\right)^2=0\)
\(\Rightarrow\)\(x=\frac{-1}{\sqrt{2}}\Rightarrow x=\frac{-\sqrt{2}}{2}\)
Vậy \(x=0;x=\frac{-\sqrt{2}}{2}\)
tìm x biết
\(x+2\sqrt{2x^2}+2x^3=0\)
Với \(x\ge0\) , phương trình tương đương : \(x+2\sqrt{2}x+2x^3=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1+2\sqrt{2}+2x^2\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\left(n\right)\\2x^2=-1-2\sqrt{2}\left(l\right)\end{cases}}\)
Với x < 0, phương trình tương đương \(x-2\sqrt{2}x+2x^3=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(1-2\sqrt{2}+2x^2\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\left(l\right)\\2x^2=2\sqrt{2}-1\end{cases}}\)
Với \(2x^2=2\sqrt{2}-1\Rightarrow x^2=\frac{2\sqrt{2}-1}{2}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{\frac{2\sqrt{2}-1}{2}}\left(l\right)\\x=-\sqrt{\frac{2\sqrt{2}-1}{2}}\left(n\right)\end{cases}}\)
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 hoặc \(x=-\sqrt{\frac{2\sqrt{2}-1}{2}}\)
tìm x:
\(\sqrt{x^2+x+1}=1\)
\(\sqrt{x^2+1}=-3\)
\(\sqrt{x^2-10x+25}=7-2x\)
\(\sqrt{2x+5}=5\)
\(\sqrt{x^2-4x+4}-2x+5=0\)
√(x² + x + 1) = 1
⇔ x² + x + 1 = 1
⇔ x² + x = 0
⇔ x(x + 1) = 0
⇔ x = 0 hoặc x + 1 = 0
*) x + 1 = 0
⇔ x = -1
Vậy x = 0; x = -1
--------------------
√(x² + 1) = -3
Do x² ≥ 0 với mọi x
⇒ x² + 1 > 0 với mọi x
⇒ x² + 1 = -3 là vô lý
Vậy không tìm được x thỏa mãn yêu cầu
--------------------
√(x² - 10x + 25) = 7 - 2x
⇔ √(x - 5)² = 7 - 2x
⇔ |x - 5| = 7 - 2x (1)
*) Với x ≥ 5, ta có
(1) ⇔ x - 5 = 7 - 2x
⇔ x + 2x = 7 + 5
⇔ 3x = 12
⇔ x = 4 (loại)
*) Với x < 5, ta có:
(1) ⇔ 5 - x = 7 - 2x
⇔ -x + 2x = 7 - 5
⇔ x = 2 (nhận)
Vậy x = 2
--------------------
√(2x + 5) = 5
⇔ 2x + 5 = 25
⇔ 2x = 20
⇔ x = 20 : 2
⇔ x = 10
Vậy x = 10
-------------------
√(x² - 4x + 4) - 2x +5 = 0
⇔ √(x - 2)² - 2x + 5 = 0
⇔ |x - 2| - 2x + 5 = 0 (2)
*) Với x ≥ 2, ta có:
(2) ⇔ x - 2 - 2x + 5 = 0
⇔ -x + 3 = 0
⇔ x = 3 (nhận)
*) Với x < 2, ta có:
(2) ⇔ 2 - x - 2x + 5 = 0
⇔ -3x + 7 = 0
⇔ 3x = 7
⇔ x = 7/3 (loại)
Vậy x = 3
1)
\(\Leftrightarrow x^2+x+1=1^2=1\\ \Leftrightarrow x^2+x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+1\right)=0\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
2) Do \(x^2+1>0\forall x\) nên \(x\in\varnothing\)
3)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-5\right)^2}=7-2x\\ \Leftrightarrow\left|x-5\right|=7-2x\)
Nếu \(x\ge5\) thì
\(\Leftrightarrow x-5-7+2x=0\\ \Leftrightarrow3x-12=0\\ \Leftrightarrow3x=12\\ \Rightarrow x=4\)
=> Loại trường hợp này
Nếu \(x< 5\) thì
\(\Leftrightarrow5-x-7+2x=0\\ \Leftrightarrow x-2=0\\ \Rightarrow x=2\)
=> Nhận trường hợp này
Vậy x = 2
4)
\(\Leftrightarrow2x+5=5^2=25\\ \Leftrightarrow2x=25-5=20\\ \Rightarrow x=\dfrac{20}{2}=10\)
5)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-2\right)^2}-2x+5=0\\ \Leftrightarrow\left|x-2\right|-2x+5=0\)
Nếu \(x\ge2\) thì
\(\Leftrightarrow x-2-2x+5=0\\ \Leftrightarrow3-x=0\\ \Rightarrow x=3\)
=> Nhận trường hợp này
Nếu \(x< 2\) thì
\(\Leftrightarrow2-x-2x+5=0\\ \Leftrightarrow7-3x=0\\ \Leftrightarrow3x=7\\ \Rightarrow x=\dfrac{7}{3}\)
=> Loại trường hợp này
Vậy x = 3
Đề bài: Tìm x, biết:
\(x+2\sqrt{2x^2+2x^3=0}\)
đk: \(x\ge-1\)
-xét x bằng 0 (tm)
-xét x khác 0=>phương trình có nghiệm khi x<0,khi đó ta có:
\(x+2.\sqrt{2.x^2.\left(x+1\right)}=0\) mà x < 0 nên khi rút gọn cho x ta có:
\(1-2.\sqrt{2\left(x+1\right)}=0\) => giải ra ta có x=\(\frac{-7}{8}\) (tm). vậy phương trình có 2 nghiệm là 0 và\(\frac{-7}{8}\)
Tìm x, biết:
a) \(\sqrt{x^2-2x+1}=2\)
b)\(\sqrt{x^2-1}=x\)
c) \(\sqrt{4x-20}+3\sqrt{\dfrac{x-5}{9}}-\dfrac{1}{3}\sqrt{9x-45}=4\)
d) \(x-5\sqrt{x-2}=-2\)
e) \(2x-3\sqrt{2x-1}-5=0\)
`a)sqrt{x^2-2x+1}=2`
`<=>sqrt{(x-1)^2}=2`
`<=>|x-1|=2`
`**x-1=2<=>x=3`
`**x-1=-1<=>x=-1`.
Vậy `S={3,-1}`
`b)sqrt{x^2-1}=x`
Điều kiện:\(\begin{cases}x^2-1 \ge 0\\x \ge 0\\\end{cases}\)
`<=>` \(\begin{cases}x^2 \ge 1\\x \ge 0\\\end{cases}\)
`<=>x>=1`
`pt<=>x^2-1=x^2`
`<=>-1=0` vô lý
Vậy pt vô nghiệm
`c)sqrt{4x-20}+3sqrt{(x-5)/9}-1/3sqrt{9x-45}=4(x>=5)`
`pt<=>sqrt{4(x-5)}+sqrt{9*(x-5)/9}-sqrt{(9x-45)*1/9}=4`
`<=>2sqrt{x-5}+sqrt{x-5}-sqrt{x-5}=4`
`<=>2sqrt{x-5}=4`
`<=>sqrt{x-5}=2`
`<=>x-5=4`
`<=>x=9(tmđk)`
Vậy `S={9}.`
`d)x-5sqrt{x-2}=-2(x>=2)`
`<=>x-2-5sqrt{x-2}+4=0`
Đặt `a=sqrt{x-2}`
`pt<=>a^2-5a+4=0`
`<=>a_1=1,a_2=4`
`<=>sqrt{x-2}=1,sqrt{x-2}=4`
`<=>x_1=3,x_2=18`,
`e)2x-3sqrt{2x-1}-5=0`
`<=>2x-1-3sqrt{2x-1}-4=0`
Đặt `a=sqrt{2x-1}(a>=0)`
`pt<=>a^2-3a-4=0`
`a-b+c=0`
`<=>a_1=-1(l),a_2=4(tm)`
`<=>sqrt{2x-1}=4`
`<=>2x-1=16`
`<=>x=17/2(tm)`
Vậy `S={17/2}`
d.
ĐKXĐ: $x\geq 2$. Đặt $\sqrt{x-2}=a(a\geq 0)$ thì pt trở thành:
$a^2+2-5a=-2$
$\Leftrightarrow a^2-5a+4=0$
$\Leftrightarrow (a-1)(a-4)=0$
$\Rightarrow a=1$ hoặc $a=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-2}=1$ hoặc $\sqrt{x-2}=4$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=18$ (đều thỏa mãn)
e. ĐKXĐ: $x\geq \frac{1}{2}$
Đặt $\sqrt{2x-1}=a(a\geq 0)$ thì pt trở thành:
$a^2+1-3a-5=0$
$\Leftrightarrow a^2-3a-4=0$
$\Leftrightarrow (a+1)(a-4)=0$
Vì $a\geq 0$ nên $a=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{2x-1}=4$
$\Leftrightarrow x=\frac{17}{2}$
a.
$\sqrt{x^2-2x+1}=2$
$\Leftrightarrow \sqrt{(x-1)^2}=2$
$\Leftrightarrow |x-1|=2$
$\Rightarrow x-1=\pm 2$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=-1$ (đều thỏa mãn)
b. ĐKXĐ: $x\geq 1$ hoặc $x\leq -1$
PT \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ x^2-1=x^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ 1=0\end{matrix}\right.\) (vô lý)
Vậy pt vô nghiệm
c. ĐKXĐ: $x\geq 5$
PT $\Leftrightarrow \sqrt{4(x-5)}+3\sqrt{\frac{x-5}{9}}-\frac{1}{3}\sqrt{9(x-5)}=4$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{x-5}+\sqrt{x-5}-\sqrt{x-5}=4$
$\Leftrightarrow 2\sqrt{x-5}=4$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-5}=2$
$\Leftrightarrow x=2^2+5=9$ (thỏa mãn)
1. Tìm m để pt \(\left(x^2+2x\right)^2-\left(x^2+2x\right)-m=0\)
a .có 4 nghiệm pb
b. vô ng
c. có nghiệm duy nhất
d. có nghiệm
e. có nghiệm kép
2. Biết pt: \(x+\sqrt{2x+11}=0\) có nghiệm \(x=a+b\sqrt{3}\). Tính ab
HELP ME
Bài 2.
ĐK: $x\geq \frac{-11}{2}$
$x+\sqrt{2x+11}=0\Leftrightarrow x=-\sqrt{2x+11}$
\(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x\leq 0\\ x^2=2x+11\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\leq 0\\ x^2-2x-11=0(*)\end{matrix}\right.\)
\(\Delta'(*)=12\)
\(\Rightarrow x=1\pm \sqrt{12}=1\pm 2\sqrt{3}\). Với điều kiện của $x$ suy ra $x=1-2\sqrt{3}$
$\Rightarrow a=1; b=-2\Rightarrow ab=-2$
Bài 1.
Đặt $x^2+2x=t$ thì PT ban đầu trở thành:
$t^2-t-m=0(1)$
Để PT ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì:
Trước tiên PT(1) cần có 2 nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi $\Delta (1)=1+4m>0\Leftrightarrow m> \frac{-1}{4}(*)$
Với mỗi nghiệm $t$ tìm được, thì PT $x^2+2x-t=0(2)$ cần có 2 nghiệm $x$ phân biệt.
Điều này xảy ra khi $\Delta '(2)=1+t>0\Leftrightarrow t>-1$
Vậy ta cần tìm điều kiện của $m$ để (1) có hai nghiệm $t$ phân biệt đều lớn hơn $-1$
Điều này xảy ra khi \(\left\{\begin{matrix} (t_1+1)(t_2+1)>0\\ t_1+t_2+2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} t_1t_2+t_1+t_2+1>0\\ t_1+t_2+2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} -m+1+1>0\\ 1+2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m< 2(**)\)
Từ $(*); (**)\Rightarrow \frac{-1}{4}< m< 2$
b)
Để pt ban đầu vô nghiệm thì PT(1) vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm $t$ đều nhỏ hơn $-1$
PT(1) vô nghiệm khi mà $\Delta (1)=4m+1<0\Leftrightarrow m< \frac{-1}{4}$
Nếu PT(1) có nghiệm thì $t_1+t_2=1>-2$ nên 2 nghiệm $t$ không thể cùng nhỏ hơn $-1$
Vậy PT ban đầu vô nghiệm thì $m< \frac{-1}{4}$
c) Để PT ban đầu có nghiệm duy nhất thì:
\(\left\{\begin{matrix} \Delta (1)=1+4m=0\\ \Delta' (2)=1+t=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} m=-\frac{1}{4}\\ t=-1\end{matrix}\right.\).Mà với $m=-\frac{1}{4}$ thì $t=\frac{1}{2}$ nên hệ trên vô lý. Tức là không tồn tại $m$ để PT ban đầu có nghiệm duy nhất.
d)
Ngược lại phần b, $m\geq \frac{-1}{4}$
e)
Để PT ban đầu có nghiệm kép thì PT $(2)$ có nghiệm kép. Điều này xảy ra khi $\Delta' (2)=1+t=0\Leftrightarrow t=-1$
$t=-1\Leftrightarrow m=(-1)^2-(-1)=2$
tìm x biết
x+\(2\sqrt{2}x^2+2x^3\)=0
\(x+2\sqrt{2}x^2+2x^3=2x\left(x+\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^2\))
tìm x
a, (2x - 3)\(^2\) = |3 - 2x|
b, (x - 1)\(^2\) + (2x - 1)\(^2\) - 0
c, x - 2\(\sqrt{x}\) = 0
d, (x - 1)\(^2\) + 1/7 = 0
a: \(\left(2x-3\right)^2=\left|3-2x\right|\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}\left|2x-3\right|>=0\\\left(2x-3\right)^2=\left(2x-3\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2-\left(2x-3\right)=0\)
=>\(\left(2x-3\right)\left(2x-3-1\right)=0\)
=>\(\left(2x-3\right)\left(2x-4\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\2x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=2\end{matrix}\right.\)
b: \(\left(x-1\right)^2+\left(2x-1\right)^2=0\)
=>\(x^2-2x+1+4x^2-4x+1=0\)
=>\(5x^2-6x+2=0\)
\(\Delta=\left(-6\right)^2-4\cdot5\cdot2=36-20\cdot2=-4< 0\)
=>Phương trình vô nghiệm
c: ĐKXĐ: x>=0
\(x-2\sqrt{x}=0\)
=>\(\sqrt{x}\cdot\sqrt{x}-2\cdot\sqrt{x}=0\)
=>\(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(nhận\right)\\x=4\left(nhận\right)\end{matrix}\right.\)
d: \(\left(x-1\right)^2+\dfrac{1}{7}=0\)
mà \(\left(x-1\right)^2+\dfrac{1}{7}>=\dfrac{1}{7}>0\forall x\)
nên \(x\in\varnothing\)
1. tìm x biết
a, (2x - 3)\(^2\) = |3 - 2x|
b, (x - 1)\(^2\) + (2x - 1)\(^2\) = 0
c, 5 - x\(^2\) = 1
d, x - 2\(\sqrt{x}\) = 0
g, (x - 1) + \(\dfrac{1}{7}\) = 0
`#3107.101107`
`1.`
`a,`
`(2x - 3)^2 = |3 - 2x|`
`=> (2x - 3)^2 = |2x - 3|`
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=\left(2x-3\right)^2\\2x-3=-\left(2x-3\right)^2\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x-3-\left(2x-3\right)^2=0\\2x-3+\left(2x-3\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}\left(2x-3\right)\left(1-2x+3\right)=0\\\left(2x-3\right)\left(1+2x-3\right)=0\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\4-2x=0\\2x-2=0\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, `x \in {3/2; 2; 1}`
`b,`
`(x - 1)^2 + (2x - 1)^2 = 0`
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2=0\\\left(2x-1\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\2x-1=0\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy, `x \in {1; 1/2}`
`c,`
`5 - x^2 = 1`
`=> x^2 = 4`
`=> x^2 = (+-2)^2`
`=> x = +-2`
Vậy, `x \in {-2; 2}`
`d,`
`x - 2\sqrt{x} = 0`
`=> x^2 - (2\sqrt{x})^2 = 0`
`=> x^2 - 4x = 0`
`=> x(x - 4) = 0`
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\)
`=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
Vậy, `x \in {0; 4}`
`g,`
`(x - 1) + 1/7 = 0`
`=> x - 1 + 1/7 = 0`
`=> x - 6/7 = 0`
`=> x = 6/7`
Vậy, `x = 6/7.`