Tính số mol của:
a.50g caco3
b. 11,2 lít co2
(ca:50 ;c:12 ;o:16)
Tính thể tích (đktc) của:
a.0,03 mol khí CO2
b. 71 gam khí Cl2
c.36 gam hơi nước (H2O) Hơi nước = thể khí
Tính số mol có trong:
11,2 lít Cl2 (đktc)
a) \(V_{CO_2}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\)
b) \(n_{Cl_2}=\dfrac{71}{71}=1\left(mol\right)=>V_{Cl_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
c) \(n_{H_2O}=\dfrac{36}{18}=2\left(mol\right)=>V_{H_2O}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)
d) \(n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Bài 6: Tính khối lượng của:
a) 0,3 mol lít khí \(CO_2\)
b) 67.2 lít khí \(CH_4\) (ở đktc)
c) 896 \(cm^3\) khí \(CO_2\)
d) 11,2 \(dm^3\) khí \(O_2\)
Tính khối lượng:
a) 0,3 mol khí CO2
(CO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol)
=. m = n . M = 0,3 . 44 = 13,2g
b) 67,2 lít khí CH4 (ở đktc)
n = \(\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{67,2}{24,79}=2,710mol\)
(CH4 = 12 + 1.4 = 16 g/mol)
=> m = n . M = 2,710 . 16 = 43,36g
c) 896 cm3 khí CO2
896 cm3 = 0,896l
\(n=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{0,896}{24,79}=0,036mol\)
(CO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol)
=> m = n . M = 0,036 . 44 = 1,584g
d) 11,2 dm3 khí O2
11,2 dm3 = 0,0112l
\(n=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{0,0112}{24,79}=4,517mol\)
(O2 = 16.2 = 32 g/mol)
=> m = n . M = 4,517 . 32 = 144,544g.
Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol NaOH
b. 2,24 lít khí CO2 (ở đktc)
\(a,m_{NaOH}=0,25.40=10(g)\\ b,n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ m_{CO_2}=0,1.44=4,4(g)\)
Tính kl của:a) 0,2 mol CuO
b)4,958 lít Co2 (đkc)
C) 3,011 ptử N2
a. \(m_{CuO}=0.2\cdot80=40\left(g\right)\)
b. \(n_{CO_2}=\dfrac{4.958}{24.79}=0.2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=0.2\cdot44=8.8\left(g\right)\)
c. \(n_{N_2}=\dfrac{3.011}{6\cdot10^{23}}=5.018\cdot10^{-24}\left(mol\right)\Rightarrow m_{N_2}=5.018\cdot10^{-24}\cdot28=1.405\cdot10^{-22}\left(g\right)\)
Đề câu c có thể nhầm lẫn, bạn kiểm tra lại nha
1,Nung đá vôi, thu được vôi sống và khí cacbonic: CaCO3 CaO + CO2. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được khi nung 50g CaCO3 là:
A. 44 lít. B. 11,2 lit. C. 50 lít. D. 22,4 lít.
2,Cho kim loại nhôm vào dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng xảy ra phản ứng :
Al + H2SO4---› Al2(SO4)3 + H2.. Thể tích khí H2 (đktc) thu được khi cho 5,4 g nhôm tham gia phản ứng là A. 0,2 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Tính khối lượng của:
a, 8,96 lít khí CO2 đktc
b, 1,8*10^22 nguyên tử sắt
c, 0,25 mol Fe2(SO4)3
a. \(m_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}.44=17,6\left(g\right)\)
b. \(m_{Fe}=\dfrac{1,8.10^{22}}{6.10^{23}}.56=1,68\left(g\right)\)
c. \(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,25.400=100\left(g\right)\)
tính số mol của
a)11,2g fe 24,5g KCIO3 40g CaCO3
b)8,96 lit H2 5,6 lit Co2 3,36 lit So2
ai giúp mình với
nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
nKClO3 = 24,5/122,5 = 0,2 (mol)
nCaCO3 = 40/100 = 0,4 (mol)
nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol)
nCO2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
nSO2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol)
a)11,2g fe
n Fe=\(\dfrac{11,2}{56}\) =0,5 mol
24,5g KCIO3
=>n KClO3=\(\dfrac{24,5}{122,5}\)=0,2 mol
40g CaCO3
=>n CaCO3=\(\dfrac{40}{100}\)=0,4 mol
b)8,96 lit H2
=>n H2=\(\dfrac{8,96}{22,4}\) =0,4 mol
5,6 lit Co2
=>n CO2=\(\dfrac{5,6}{22,4}\) =0,25 mol
3,36 lit So2
=>n SO2=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15 mol
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
a.
mCuO=n.M=2,5.(1.64+1.16)= 200 mol
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Câu 5. Tính khối lượng của:
a, 11,2 lít khí SO3(đktc)
b, 6,72 lít khí O2(đktc)
a . nSO3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
= > mSO2 = 0,5 . 64 = 32 (g)
b . nO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
= > mO2 = 0,3.32 = 9,6 (g)