tìm nghiệm của f(x)= 6x3+5x2 - 5x - 2
Cho các đa thức:
F(x)=4x4-2+2x3+2x4-5x+4x3-9
G(x)=6x4+6x3-x2-5x-27
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử F(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính K(x)=F(x) + G(x)
c) Gọi H(x)=F(x) - G(x). Chứng minh đa thức H(x) vô nghiệm
`a,`
`F(x)=4x^4-2+2x^3+2x^4-5x+4x^3-9`
`F(x)=(2x^4+4x^4)+(2x^3+4x^3)-5x+(-2-9)`
`F(x)=6x^4+6x^3-5x-11`
`b,`
`K(x)=F(x)+G(x)`
`K(x)=(6x^4+6x^3-5x-11)+(6x^4+6x^3-x^2-5x-27)`
`K(x)=6x^4+6x^3-5x-11+6x^4+6x^3-x^2-5x-27`
`K(x)=(6x^4+6x^4)+(6x^3+6x^3)-x^2+(-5x-5x)+(-11-27)`
`K(x)=12x^4+12x^3-x^2-10x-38`
`c,`
`H(x)=F(x)-G(x)`
`H(x)=(6x^4+6x^3-5x-11)-(6x^4+6x^3-x^2-5x-27)`
`H(x)=6x^4+6x^3-5x-11-6x^4-6x^3+x^2+5x+27`
`H(x)=(6x^4-6x^4)+(6x^3-6x^3)+x^2+(-5x+5x)+(-11+27)`
`H(x)=x^2+16`
Đặt `x^2+16=0`
Ta có: \(x^2\ge0\text{ }\forall\text{ }x\)
`->`\(x^2+16\ge16>0\text{ }\forall\text{ }x\)
`->` Đa thức `H(x)` vô nghiệm.
Cho 2 đa thức
f(x)=-x5+6x3+8x2+12x+x5+\(\dfrac{2}{3}+2x^{4^{ }}+\dfrac{1}{3}\)
g(x)=2x4+6x3+17x2+12x-26
1. Thu gọn và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến
2. Tính h(x)=f(x)-g(x)
2. Tìm nghiệm h(x)
1.
\(f\left(x\right)=2x^4+6x^3+8x^2+12x+1\)
2.
\(h\left(x\right)=\left(2x^4+6x^3+8x^2+12x+1\right)-\left(2x^4+6x^3+17x^2+12x-26\right)\)
\(=-9x^2+27\)
3.
\(h\left(x\right)=0\Leftrightarrow-9x^2+27=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=3\Rightarrow x=\pm\sqrt{3}\)
Bài 3: (2 điểm) Cho các đa thức f(x) = 5x2 – 2x +5 và g(x) = 5x2 – 6x -
a) Tính f(x) + g(x)
b) Tính f(x) – g(x)
c) Tìm nghiệm của f(x) – g(x)
a) f(x) + g(x) = \(5x^2-2x+5+5x^2-6x-\dfrac{1}{3}=10x^2-8x+\dfrac{14}{3}\)
b) f(x) - g(x) = \(5x^2-2x+5-5x^2+6x+\dfrac{1}{3}=4x+\dfrac{16}{3}\)
c) Ngiệm của f(x) - g(x) chính là nghiệm của \(4x+\dfrac{16}{3}\)
Ta có: \(4x+\dfrac{16}{3}=0\Leftrightarrow4x=-\dfrac{16}{3}\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\)
Vậy nghiệm của f(x) - g(x) là \(-\dfrac{4}{3}\)
Cho các đa thức f(x) = 5x2 – 2x +5 và g(x) = 5x2 – 6x -
a) Tính f(x) + g(x)
b) Tính f(x) – g(x)
c) Tìm nghiệm của f(x) – g(x)
\(a,f\left(x\right)+g\left(x\right)=5x^2-2x+5+5x^2-6x-\dfrac{1}{3}\\ =10x^2-8x+\dfrac{14}{3}\\ b,f\left(x\right)-g\left(x\right)=5x^2-2x+5-5x^2+6x+\dfrac{1}{3}\\ =4x+\dfrac{16}{3}\\ c,f\left(x\right)-g\left(x\right)=4x+\dfrac{16}{3}=0\\ \Leftrightarrow4x=-\dfrac{16}{3}\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\)
Cho 2 đa thức :
N (x) = x2 + 3x4 - 2x - x2 + 2x3
P (x) = -8 + 5x - 6x3 - 4x + 6
A) rút gọn đa thức N (x) , P (x) và xác định bậc của chúng
B) Tính N(x) + P(x)
C) Tính B(x) = -2x2 ( x3 - 2x + 5x2 -1 )
\(a,N\left(x\right)=x^2+3x^4-2x-x^2+2x^3=3x^4+2x^3+\left(x^2-x^2\right)-2x\\ =3x^4+2x^3-2x\\ P\left(x\right)=-8+5x-6x^3-4x+6=-6x^3+\left(5x-4x\right)+\left(-8+6\right)\\ =-6x^3+x-2\)
Bậc của N(x) là 4
Bậc của P(x) là 3
\(b,P\left(x\right)+N\left(x\right)=3x^4+2x^3-2x-6x^3+x-2\\ =3x^4+\left(2x^3-6x^3\right)+\left(-2x+x\right)-2\\ =3x^4-4x^3-x-2\)
\(c,B\left(x\right)=-2x^2\left(x^3-2x+5x^2-1\right)\\ =\left(-2x^2\right).x^3+\left(-2x^2\right).\left(-2x\right)+\left(-2x^2\right).5x^2+\left(-2x^2\right).\left(-1\right)\\ =-2x^5+4x^3-10x^4+2x^2\\ =-2x^5-10x^4+4x^3+2x^2\)
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
Cho hai đa thức
A(x)=4x4+6x2−7x3−5x−64x4+6x2−7x3−5x−6 và B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4−5x2+7x3+5x+4−4x4
a,Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tìm nghiệm của M(x)
P(x) = 4x-6x3 = 5x -7x2-9x +5
Q (x) = 5x2 - 3x3+ 2x + 9x3 - 4x2 -2x - 4
a) thu gọn đơn thức và sắp xếp P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
a: P(x)=4x-6x^3+5x-7x^2-9x+5
=-6x^3-7x^2+5
Q(x)=9x^3-3x^3+5x^2-4x^2+2x-2x-4
=6x^3+x^2-4
b: P(x)+Q(x)
=-6x^3-7x^2+5+6x^3+x^2-4
=-6x^2+1
P(x)-Q(x)
=-6x^3-7x^2+5-6x^3-x^2+4
=-12x^3-8x^2+9
tính giá trị của biểu thức:
A = 5x2 – 3x – 16 khi x = -2
Cho hai đa thức f(x) = -2x2 – 3x3 – 5x + 5x3 – x + x2 + 4x + 3 + 4x2 và
g(x) = 2x2 – x3 + 3x + 3x3 + x2 – x – 9x + 2
a) Tìm h(x) = f(x) – g(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
cho hai đa thức: f(x)=5x2-4x+13 và g(x)=9x-7-5x2
a. tính: f(x)+g(x); f(x)-g(x).
b. tìm nghiệm của đa thức: p(x)=f(x)+g(x)
a) \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=5x^2-4x+13+9x-7-5x^2=5x+6\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=5x^2-4x+13-9x+7+5x^2=10x^2-13x+20\)