Cho a+b+c=2x.Cm:2ab+b^2+c^2-a^2 = 4x(x-a)
Bài 1 : Tìm GTNN dựa vào tính chất ( a + b)^2 = a^2 + 2ab+b^2
a, 4x^2 -4x -2
b, x^4 + 4x^2+1
c, 2x^2 -20x -7
Bài 2 : Tìm GTLN của các biểu thức : dựa vào tính chất ( a + b)^2 = a^2 + 2ab+b^2
a, 3/4 -3(x-2/5)^2
b,-x^2 + 4x+5
c, -9x^2-6x-2
d, -x^2 + 5x+1/2
e, -3x^2 -21x+2
Bài 1 : Tìm GTNN dựa vào tính chất ( a + b)^2 = a^2 + 2ab+b^2
a, 4x^2 -4x -2
b, x^4 + 4x^2+1
c, 2x^2 -20x -7
Bài 2 : Tìm GTLN của các biểu thức : dựa vào tính chất ( a + b)^2 = a^2 + 2ab+b^2
a, 3/4 -3(x-2/5)^2
b,-x^2 + 4x+5
c, -9x^2-6x-2
d, -x^2 + 5x+1/2
e, -3x^2 -21x+2
Bài 1:
a: \(4x^2-4x-2=4x^2-4x+1-3=\left(2x-1\right)^2-3>=-3\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1/2
b: \(x^4+4x^2+1>=1\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=0
c: \(2x^2-20x-7\)
\(=2\left(x^2-10x-\dfrac{7}{2}\right)\)
\(=2\left(x^2-10x+25-\dfrac{57}{2}\right)\)
\(=2\left(x-5\right)^2-57>=-57\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=5
Cho a+b+c=4x. CMR: a) \(2ab+b^2+a^2-c^2=16x-8x\)
b)\(\left(\frac{a+b-c}{2}\right)^2+\left(\frac{a+b-c}{2}\right)+\left(\frac{-a+b+c}{2}\right)^2=a^2+b^2+c^2-4x^2\)
Bài1:
b) B= (a-b-c)^2. ĐS: B= a^2 +b^2 +c^2 - 2ab - 2ac + 2bc
Bài2:
a) ( x- 1/3)^2. b) (x + y^2 phần3)^3
Bài 3
a) (2x +1) ( 4x^2 - 2x + 1). b) (1- x phần 2) ( 1+ x phần 2 + x^2 phần4)
c) (y - x phần y ) (y^2 + x + x^2 phần y^2)
Bài4:
a) M= ( x + 3) ( x^2 - 3x + 9). b) N= (1- 3x) (1+ 3x + 9^2)
c) P= ( x - 1 phần 2) ( x^2 + x phần 2 + 1 phần 4).
đ) Q= (2x + 3y) ( 4x^2 - 6xy + 9y^2)
Bài5: vieets các biểu thức dưới dạng hướng của một tổng hoặc hiệu
a) x^2 + 6x +9. b) 9x^2 - 6x +1. c) x^2y^2 + xy + 1 phần 4. đ) (x - y)^2 +6(x - y)+9
Bài6: điền vào chỗ trống"..." đẻ hoà thành các hằng đẳng thức sau
a) x^2 + 6x + .... = ( x + ....)^2. b) 4x^2 - 4x + ....= ( 2x - .... )^2
c) 9x^2 - .... + .... = ( 3x - 2y)^2. đ) ( x- ....) (.... + y phần3) = .... - y^2 phần 9
Bài 7 :viết các biểu thức dưới dạng hướng của một tổng hoặc hiệu
a) -x^3 + 3x^2 - 3x +1. b) x^3 + x^2 + 1 phần 3x + 1 phần 27
c) x^6 - 3^4y + 3^2y^2 - y^3. d) ( x-y)^3 + (x-y)^2 + 1 phần3 (x-y) + 1 phần27
Bài8: viết các biểu thức dưới dạng tích
a) x^3 + 27. b) x^3 - 1 phần 8. c) 8x^3 + y^3. đ) 8^3 - 27y^3
Bài9:
a) A= -x^3 + 6x^2 - 12x + 8 tại x = -28. b) B= 8x^3 + 12x^2 + 6x +1 tại x= 1 phần2
c) C= ( x + 2y)^3 - 6( x+ 2y)^2 + 12(x +2y) - 8 tại x = 20, y= 1
Bài10
a) tính 11^3 - 1 ; b) tính giá trị biểu thức x^3 - y^3 biết x-y=6 và x.y= 9
Bài11
a) M= ( x+3) (x^2 - 3x + 9) - ( 3 - 2x) ( 4x^2 + 6x +9) tại x=20
b) N= ( x-2y) ( x^2 +2xy + 4y^2) + 16y^3 biết x +2y =0
Bài12 tính nhanh:
a) 101^2; b) 75^2 - 50. 75 + 25^2; c) 103 .97.
Bài13:
a) 101^3; b) 98^3 + 6 . 98^2 + 12 . 98 +8. c) 99^3. đ) 13^3 - 9. 13^2 + 27. 13 - 27
Bài14: tính giá trị biểu thức P= 9x^2 - 12x + 4 trong mỗi trường hợp sau
a) x=34; b) x= 2 phần3. c) x=-8 phần 3
Bài15 chứng minh các hằng đẳng thức sau
a) ( a-b)^2 = (a+b)^2 - 4ab; b) (x+y)^2 + (x-y)^2 =2(x^2 + y^2)
15:
a: (a-b)^2
=a^2-2ab+b^2
=a^2+2ab+b^2-4ab
=(a+b)^2-4ab
b: (x+y)^2+(x-y)^2
=x^2+2xy+y^2+x^2-2xy+y^2
=2x^2+2y^2
=2(x^2+y^2)
14:
P=9x^2-12x+4
=(3x)^2-2*3x*2+2^2
=(3x-2)^2
a: Khi x=14 thì P=(3*14-2)^2=40^2=1600
b: Khi x=2/3 thì P=(3*2/3-2)^2=0
c: Khi x=-8/3 thì P=(-8/3*3-2)^2=(-10)^2=100
12:
a: 101^2=(100+1)^2
=100^2+2*100+1
=10000+200+1
=10201
b: 75^2-50*75+25^2
=(75-25)^2=50^2=2500
c: 103*97
=(100+3)(100-3)
=100^2-9
=9991
Bài 1: b) B = (a - b - c)^2 = a^2 + b^2 + c^2 - 2ab - 2ac + 2bc Bài 2: a) (x - 1/3)^2 = x^2 - 2/3x + 1/9 b) (x + y^2/3)^3 = x^3 + 3x^2y^2/3 + 3xy^4/9 + y^6/27 Bài 3: a) (2x + 1)(4x^2 - 2x + 1) = 8x^3 + 4x^2 - 2x + 4x^2 - 2x + 1 = 8x^3 + 8x^2 - 4x + 1 b) (1 - x^2)(1 + x^2 + x^4) = 1 - x^4 + x^2 + x^2 - x^4 + x^6 = x^6 - 2x^4 + 2x^2 + 1 c) (y - x/y)(y^2 + x + x^2/y^2) = y^3 + xy - x^2 + y^2 + xy + x^2 + x/y^2 - x - x^2/y^2 = y^3 + 2xy + y^2 - x Bài 4: a) M = (x + 3)(x^2 - 3x + 9) = x^3 - 3x^2 + 9x + 3x^2 - 9x + 27 = x^3 + 27 b) N = (1 - 3x)(1 + 3x + 9^2) = 1 - 9x + 3x - 27x^2 + 9 + 27x + 81 = -27x^2 + 27 c) P = (x - 1/2)(x^2 + x/2 + 1/4) = x^3 + x^2/2 + x^2/4 - x/2 - x/4 + 1/8 = x^3 + 3x^2/4 - 3x/4 + 1/8 d) Q = (2x + 3y)(4x^2 - 6xy + 9y^2) = 8x^3 - 12x^2y + 18xy^2 + 12x^2y - 18xy^2 + 27y^3 = 8x^3 + 27y^3 Bài 5: a) x^2 + 6x + 9 = (x + 3)^2 b) 9x^2 - 6x + 1 = (3x - 1)^2 c) x^2y^2 + xy + 1/4 = (xy + 1/2)^2 d) (x - y)^2 + 6(x - y) + 9 = (x - y + 3)^2
Bài 6: a) x^2 + 6x + 9 = (x + 3)^2 b) 4x^2 - 4x + 1 = (2x - 1)^2 c) 9x^2 - 12xy + 4y^2 = (3x - 2y)^2 d) (x - y)(x + y/3) = x^2 - y^2/9 Bài 7: a) -x^3 + 3x^2 - 3x + 1 = -(x - 1)^3 b) x^3 + x^2 + 1/3x + 1/27 = (x + 1/3)^3 c) x^6 - 3^4y + 3^2y^2 - y^3 = (x^2 - 3y)^3 d) (x - y)^3 + (x - y)^2 + 1/3(x - y) + 1/27 = (x - y + 1/3)^3 Bài 8: a) x^3 + 27 = (x + 3)(x^2 - 3x + 9) b) x^3 - 1/8 = (x - 1/2)(x^2 + 1/2x + 1/4) c) 8x^3 + y^3 = (2x)^3 + y^3 = (2x + y)(4x^2 - 2xy + y^2) d) 8^3 - 27y^3 = 512 - 27y^3 = (8 - 3y)(64 + 24y + 9y^2) Bài 9: a) A = -(-28)^3 + 6(-28)^2 - 12(-28) + 8 = -21952 b) B = 8(1/2)^3 + 12(1/2)^2 + 6(1/2) + 1 = 2 c) C = (20 + 2(1))^3 - 6(20 + 2(1))^2 + 12(20 + 2(1)) - 8 = 0 Bài 10: a) 11^3 - 1 = 1330 b) x^3 - y^3 = (x - y)(x^2 + xy + y^2) = 6(6^2 + 9) = 450Bài 11: a) M = (x + 3)(x^2 - 3x + 9) - (3 - 2x)(4x^2 + 6x + 9) = x^3 - 3x^2 + 9x + 3x^2 - 9x + 27 - (12x^2 + 18x + 27 - 8x^2 - 12x - 18) = x^3 - 12x^2 + 9x + 27 - 4x^2 - 12x + 9 = x^3 - 16x^2 - 3x + 36 b) N = (x - 2y)(x^2 + 2xy + 4y^2) + 16y^3 = (x - 2y)(x^2 + 2xy + 4y^2) + 16y^3 = x^3 - 2x^2y + 2xy^2 - 4y^3 + 16y^3 = x^3 - 2x^2y + 2xy^2 + 12y^3 Bài 12: a) 101^2 = 10201 b) 75^2 - 50.75 + 25^2 = 5625 - 3750 + 625 = 2500 c) 103.97 = 10091 Bài 13: a) 101^3 = 1030301 b) 98^3 + 6.98^2 + 12.98 + 8 = 941192 c) 99^3 = 970299 Bài 14: a) P = 9(34)^2 - 12(34) + 4 = 8296 b) P = 9(2/3)^2 - 12(2/3) + 4 = 0 c) P = 9(-8/3)^2 - 12(-8/3) + 4 = 128 Bài 15: a) (a - b)^2 = (a + b)^2 - 4ab = a^2 - 2ab + b^2 = a^2 + 2ab + b^2 - 4ab = (a + b)^2 - 4ab b) (x + y)^2 + (x - y)^2 = 2(x^2 + y^2) = x^2 + 2xy + y^2 + x^2 - 2xy + y^2 = 2x^2 + 2y^2Viết theo mẫu : A^2+2ab +B=(A+B)^2
a) x^2 + 2x +1
b)x^2 + 8x+16
c) x^2 +6x +9
d)4x^2+4x+1
e) 36+ x^2 - 12x
f) 4x^2 + 12x +9
g) x^4 +81 +18x^2
h) 9x^2 + 30xy + 25y^2
a) \(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
b) \(x^2+8x+16=\left(x+4\right)^2\)
c) \(x^2+6x+9=\left(x+3\right)^2\)
d) \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
e) \(36+x^2-12x=x^2-12x+36=\left(x-6\right)^2\)
f) \(4x^2+12x+9=\left(2x+3\right)^2\)
g) \(x^4+81+18x^2=x^4+18x^2+81=\left(x^2+9\right)^2\)
h) \(9x^2+30xy+25y^2=\left(3x+5y\right)^2\)
a, \(x^2\) + 2\(x\) + 1 = (\(x\) + 1)2
b, \(x^2\) + 8\(x\) + 16 = (\(x\) + 4)2
c, \(x^2\) + 6\(x\) + 9 = (\(x\) + 3)2
d, 4\(x^2\) + 4\(x\) + 1 = (2\(x\) + 1)2
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, x^2 - 4x^2y^2 +y^2 + 2xy
b, 49-a^2 + 2ab - b^2
c, a^2 - b^2 + 4bc - 4c^2
d, b^2c^2 - ( b^2 + c^2 - a^2)^2
e, ( a+ b + c )^2 + ( a + b - c )^2 - 4c^2
làm ơn giải chi tiết giúp mik vs ạ
a: =x^2+2xy+y^2-4x^2y^2
=(x+y)^2-(2xy)^2
=(x+y+2xy)(x+y-2xy)
b: =49-(a^2-2ab+b^2)
=49-(a-b)^2
=(7-a+b)(7+a-b)
c: =\(a^2-\left(b^2-4bc+4c^2\right)\)
\(=a^2-\left(b-2c\right)^2=\left(a-b+2c\right)\left(a+b-2c\right)\)
d:
\(=\left(bc\right)^2-\left(b^2+c^2-a^2\right)^2\)
\(=\left(bc-b^2-c^2+a^2\right)\left(bc+b^2+c^2-a^2\right)\)
e: \(=\left(a+b\right)^2+2c\left(a+b\right)+c^2+\left(a+b\right)^2-2c\left(a+b\right)+c^2-4c^2\)
=2(a+b)^2-2c^2
=2[(a+b)^2-c^2]
=2(a+b-c)(a+b+c)
Phân tích thành nhân tử a)196-a^2+2ab-b^2 b)a^2+6a-4b^2+9 c)4x-4+9y^2-x^2 d)5x^2-10x+5-45t^2 e)x^2-36y^2t^2-10x+25
`#040911`
`a)`
`196 - a^2 + 2ab - b^2`
`= 196 - (a^2 - 2ab + b^2)`
`= 196 - (a - b)^2`
`= 14^2 - (a - b)^2`
`= (14 - a + b)(14 + a - b)`
`b)`
`a^2 + 6a - 4b^2 + 9`
`= (a^2 + 6a + 9) - 4b^2`
`= [ (a)^2 + 2*a*3 + 3^2] - (2b)^2`
`= (a + 3)^2 - (2b)^2`
`= (a + 3 - 2b)(a + 3 + 2b)`
`c)`
`4x - 4 + 9y^2 - x^2`
`= 9y^2 - (x^2 - 4x + 4)`
`= (3y)^2 - [ (x)^2 - 2*x*2 + 2^2]`
`= (3y)^2 - (x - 2)^2`
`= (3y - x + 2)(3y + x - 2)`
`d)`
`5x^2 - 10x + 5 - 45t^2`
`= 5*(x^2 - 2x + 1 - 9t^2)`
`= 5*[ (x^2 - 2x + 1) - 9t^2]`
`= 5*{ [(x)^2 - 2*x*1 + 1^2] - (3t)^2}`
`= 5*[ (x - 1)^2 - (3t)^2]`
`= 5*(x - 1 - 3t)(x - 1 + 3t)`
`e)`
`x^2 - 36y^2t^2 - 10x +25`
`= (x^2 - 10x + 25) - 36y^2t^2`
`= [ (x)^2 - 2*x*5 + 5^2] - (6yt)^2`
`= (x - 5)^2 - (6yt)^2`
`= (x - 5 - 6yt)(x - 5 + 6yt)`
a: =196-(a^2-2ab+b^2)
=196-(a-b)^2
=(14-a+b)(14+a-b)
b: \(=\left(a^2+6a+9\right)-4b^2\)
\(=\left(a+3\right)^2-4b^2\)
\(=\left(a+3-2b\right)\left(a+3+2b\right)\)
c: \(=9y^2-\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=\left(3y\right)^2-\left(x-2\right)^2\)
\(=\left(3y-x+2\right)\left(3y+x-2\right)\)
d: \(=5\left(x^2-2x+1-9t^2\right)\)
\(=5\left[\left(x-1\right)^2-\left(3t\right)^2\right]\)
\(=5\left(x-1-3t\right)\cdot\left(x-1+3t\right)\)
e: \(=x^2-10x+25-36y^2t^2\)
\(=\left(x-5\right)^2-\left(6yt\right)^2\)
\(=\left(x-5-6yt\right)\left(x-5+6yt\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 5a^2 - 5b^2
b,2ab^2 - a^2b - b^3
c, a^3+ a^2b - ab^2 - b^3
d, x^3 + x^2 - 4x - 4
e, x^4 - 4x^3 + 4x^2
f, x^3 - x^2 - x - 1
a, \(5a^2-5b^2=5\left(a^2-b^2\right)=5\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
b, \(2ab^2-a^2b-b^3=b\left(2ab-a^2b-b^2\right)=-b\left(a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=-b\left(a-b\right)^2\)
a) 5a2 - 5b2 = 5(a2-b2) = ( a+b) (a-b)
b) 2ab2 - a2b - b3 = b ( 2ab-a2-b2 ) = -b (a2-2ab+b2) = -b (a-b)2
c: \(=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)+ab\left(a-b\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(a^2+2ab+b^2\right)=\left(a-b\right)\left(a+b\right)^2\)
d: \(=x^2\left(x+1\right)-4\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
e: \(=x^2\left(x^2-4x+4\right)=x^2\left(x-2\right)^2\)
Phân tính đa thức thành nhân tử
bài 1
a) x^2 - 4x^2y^2 + y^2+2xy b) x^6-y^6 c) 25-a^2+2ab-b^2 d) 4b^2c^2 - ( b^2+c^2-a^2)^2
e) (a+b+c)^2 + ( a+b-c)^2 -4c^2