tính
c= 2√a-√9a3+a2.√4/a+2/a2.√25a5
1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a4 - 9a3 + a2 - 9a
b) 3x2 + 5y - 3xy + (-5x)
c) 2xy + 3z + 6y +xz
d) x2 - (a+b)x + ab
a) \(=a\left(a^3-9a^2+a-9\right)=a\left[a^2\left(a-9\right)+\left(a-9\right)\right]\)
\(=a\left(a-9\right)\left(a^2+1\right)\)
b) \(=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x-5\right)\)
c) \(=x\left(2y+z\right)+3\left(2y+z\right)=\left(2y+z\right)\left(x+3\right)\)
d) \(=x^2-ax-bx+ab=x\left(x-a\right)-b\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(x-b\right)\)
a) = a(a³-9a²+a-9)
b) =3x²+5y-3xy-5x
= (3x²-5x)+(5y-3xy)
=x(3x-5)+y(5-3x)
=x(3x-5)-y(3x-5)
=(3x-5)(x-y)
c)2xy +3z+6y+xz
=(2xy+6y)+(3z+xz)
=2y(x+3)+z(3+x)
=(x+3)(2y-z)
a) \(a^4-9a^3+a^2-9a=a\left(a^3-9a^2+a-9\right)=a\left[\left(a^3-9a^2\right)+\left(a-9\right)\right]=a\left(a^2+1\right)\left(a-9\right)\)
các bạn giúp mik với (giúp đc nhiều thì giúp mai nộp rồi)
Bài 1.Tính:
a) (a2- 4)(a2+4) b) (a-b+c)(a+b+c) g) (a – 5)(a2 + 10a + 25)c) (a-b)(a+b)(a2+b2)(a4+b4) d) (3x+y-2)2 h) (x2- 4x + 16)(x+4)
e) (22 - 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1) f) (x+y)3 - (x-y)3 k)
Bài 2: Tìm x biết:
a) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9;
b) (x -2)2 – (x +3)2 = 45
c) (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1;
d) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -10
Bài 3.Biết số tự nhiên x chia cho 7 dư 6.CMR:x2 chia cho 7 dư 1
Bài 4. So sánh:
a) A = 1997 . 1999 và B = 19982
b)A = 4(32 + 1)(34 + 1)…(364 + 1) và B = 3128 - 1
Bài 5: Cho tam giác ABC các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G . gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Chứng minh rằng DE // IK, DE = IK
Bài 6: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy hai điểm M, N sao cho AM = MN = NB. Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với BC, chúng cắt AC tại E và F. Tính độ dài các đoạn thẳng NF và BC biết ME = 5cm.
Bài 7: Cho D ABC có BC =4cm, các trung tuyến BD, CE. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của BE,CD. Gọi giao điểm của MN với BD,CE theo thứ tự là P, Q
a) Tính MN b) CMR: MP =PQ =QN
Bài 8: Cho hình thang ABCD (AB // CD) các tia phân giác góc ngoài đỉnh A và D cắt nhau tại H. Tia phan giác góc ngoài đỉnh B và C cắt nhau ở K. CMR:
a) AH ^ DH ; BK ^ CK
b) HK // DC
c) Tính độ dài HK biết AB = a ; CD = b ; AD = c ; BC = dBài 1.Tính:
\(a,=a^8-16\\ b,\left(a+c\right)^2-b^2=a^2+2ac+c^2-b^2\\ c,=\left(a^2-b^2\right)\left(a^2+b^2\right)\left(a^4+b^4\right)\\ =\left(a^4-b^4\right)\left(a^4+b^4\right)=a^8-b^8\\ d,=\left[\left(3x+y\right)-2\right]^2=\left(3x+y\right)^2-4\left(3x+y\right)+4\\ =9x^2+6xy+y^2-12x-4y+4\\ h,=x^3+64\\ e,=\left(2^4-1\right)\left(2^4+1\right)\left(2^8+1\right)\\ =\left(2^8-1\right)\left(2^8+1\right)=2^{16}-1=...\\ f,=\left(x+y-x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2+\left(x+y\right)\left(x-y\right)+\left(x-y\right)^2\right]\\ =2y\left(x^2+2xy+y^2+x^2-y^2+x^2-2xy+y^2\right)\\ =2y\left(3x^2+y^2\right)\)
e đăng đừng Ctrl+V nhiều quá lóe mắt :vv
\(2,\\ a,\Rightarrow4x^2+4x+1-4x^2-16x-16=9\\ \Rightarrow-12x=24\Rightarrow x=-2\\ b,\Rightarrow x^2-4x+4-x^2-6x-9=45\\ \Rightarrow-10x=50\Rightarrow x=-5\\ c,\Rightarrow x^3-27+4x-x^3=1\\ \Rightarrow4x=28\Rightarrow x=7\\ d,\Rightarrow x^3+3x^2+3x+1-x^3+3x^2-3x+1-6x^2+12x-6=-10\\ \Rightarrow12x=-6\Rightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
Câu 19: Phân tích (a2+ 4)2 – 16a2 thành nhân tử ta được
A. (a –2)2(a + 2)2
B. (a + 2)4
C. (a2+ 4a + 4)(a2 – 2a + 1)
D. (a2+ 4)2
\(\left(a^2+4\right)^2-16a^2\\ =\left(a^2+4\right)^2-\left(4a\right)^2\\ =\left(a^2-4a+4\right)\left(a^2+4a+4\right)\\ =\left(a-2\right)^2\left(a+2\right)^2\)
Chọn A.
Cho a,b,c không âm. Chứng minh rằng :
a) a2 + b2 + c2 + 2abc + 2 > hoặc=ab +bc +ca +a+b+c
b)a2 + b2 +c2 +abc +4 > hoặc = 2(ab+bc+ca)
c) 3(a2 + b2 + c2) + abc +4 > hoặc =4 (ab+bc+ca)
d) 3(a2 + b2 + c2) + abc +80 > 4(ab+bc+ca) + 8(a+b+c)
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a+b+c=0,a2+b2\(\ne\)c2,b2+c2\(\ne\)a2,c2+a2\(\ne\)b2.Tính giá trị biểu thức P=\(\dfrac{a^2}{a^2-b^2-c^2}\)+\(\dfrac{b^2}{b^2-c^2-a^2}\)+\(\dfrac{c^2}{c^2-a^2-b^2}\)
\(\)Ta có: \(a+b+c=0 \Rightarrow b+c=-a \Rightarrow (b+c)^2=(-a)^2 \Leftrightarrow b^2+c^2+2bc=a^2 \Leftrightarrow a^2-b^2-c^2=2bc\)
Tương tự: \(b^2-c^2-a^2=2ca;c^2-a^2-b^2=2ab\)
\(P=...=\dfrac{a^2}{2bc}+\dfrac{b^2}{2ca}+\dfrac{c^2}{2bc}=\dfrac{a^3+b^3+c^3}{2abc}=\dfrac{3abc}{2abc}=\dfrac{3}{2}\)
----
Bổ đề \(a+b+c=0 \Leftrightarrow a^3+b^3+c^3\)
Ở đây ta c/m chiều thuận:
Với \(a+b+c=0 \Leftrightarrow a+b=-c \Rightarrow (a+b)^3=(-c)^3 \Leftrightarrow a^3+b^3+3ab(a+b)=-c^3 \Leftrightarrow a^3+b^3+c^3=3abc(QED)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2xy + 3z + 6y + xz; b) a 4 - 9 a 3 + a 2 - 9a;
c) 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x); d) x 2 - (a + b)x + ab;
e) 4 x 2 - 4xy + y 2 - 9 t 2 ; g) x 3 – 3 x 2 y + 3x y 2 – y 3 – z 3
h) x2 - y2 + 8x + 6y + 7.
a) Cách 1.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2 y + z)+3(z + 2 y) = (z + 2y)(x + 3).
Cách 2.
Ta có 2xy + 3z + 6y + xz = (2x1/ + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 + x) = (z + 2y)(x + 3).
b) Biến đổi được a 4 - 9 rt 3 + a 2 -9a = (a- 9)a( a 2 +1).
c) Biến đổi được 3 x 2 + 5y - 3xy + (-5x) = (x - y)(3x - 5).
d) Biến đổi được x 2 - (a + b)x + ab = (x- a)(x - b).
e) Ta có 4 x 2 - 4xy + y 2 – 9 t 2 = ( 2 x - y ) 2 - ( 3 t ) 2
= (2x - y - 3t )(2x - y + 31).
g) Ta có x 3 - 3 x 2 y + 3 xy 2 - y 3 - z 3
= ( x - y ) 3 - z 3 = (x - y - z)( x 2 + y 2 + z 2 - 2xy + xz - yz).
h) Ta có x 2 - y 2 + 8x + 6y+ 7 = ( x 2 +8x + 16) - ( y 2 - 6y+ 9)
= ( x + 4 ) 2 - ( y - 3 ) 2 =(x-y + 7)(x + y + l).
1) Cho a^2+b^2/c^2+d^2=a.b/c.d với a,b,c,d khác 0 . Hãy Chứng Minh rằng a/b=c/d hoặc a/b=d/c
2) Tính tổng : A = c/a1.a2 + c/a2.a3 + .......+c/an-1.an Và a2 -a1=a3-a2=....=an-an-1 =k ( a1 là số hạng đầu tiêng , an là số hạng thứ n)
Cho a2+b2+c2=2p
a) a2-b2-c2+2bc=4(p-b)(p-c)
p2+(p-a)2+(p-b)2+(p-c)2=a2+b2+c2
2 là số mũ
cho a,b,c thỏa mãn a+b+c=0 và a2=2(a+c+1)(a+b-1). tính giá trị A=a2+b2+c2
Thay \(a=-\left(b+c\right)\) ; \(a+c=-b\) và \(a+b=-c\) vào điều kiện thứ 2 ta có
\(\left(b+c\right)^2=2\left(-b+1\right)\left(-c-1\right)\)
<=> \(b^2+c^2+2bc=2bc+2b-2c-2\)
<=> \(\left(b-1\right)^2+\left(c+1\right)^2=0\) <=> \(\left\{{}\begin{matrix}b=1\\c=-1\end{matrix}\right.\)
suy ra: a=0. Vậy A = a2 + b2 + c2 = 2