Al2O3 + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2O lập phương trình hóa học giúp em vs
Câu hỏi:
Lập phương trình hóa học của những sơ đồ phản ứng sau
Cu + O2 ----> CuO
Al(OH)3 + H2SO4 ----->Al2(SO4)3 + H2O
FE + CL2 ---->FECl3
CnH2n + O2---> CO2 + H2O
Giúp mik vs nhoaa :>
Mơn mn <333
2Cu + O2 -> 2CuO
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
CnH2n + 3n/2O2 -> nCO2 + nH2O
2Cu +02 ------> 2CuO
2Al(0H)3+6H2SO4----->2Al2(SO4)3+6H2O
2Fe + 3Cl ----->2FeCl3
CnH2n+ 2n+1/2 O2-----> n CO2 +nH20
Cho nhôm oxit ( Al2O3) tác dụng với 9,8g axit sunfuric ( H2SO4 ) thu được nhôm sunfat
( Al2(SO4)3 ) và nước .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b) tính số mol H2SO4 cần dùng và khối lượng của Al2(SO4)3 thu được
c) Tính khối lượng Al2O3 cần dùng cho phản ứng trên
MÌNH ĐANG CẦN GẤP GIÚP MÌNH VỚI
a) Pt : Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
1 3 1 3
0,03 0,1 0,03
b) Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2SO4}}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Số mol của nhôm sunfat
nAl2(SO4)3 = \(\dfrac{0,1.1}{3}=0,03\left(mol\right)\)
Khối lượng của nhôm sunfat
mAl2(SO4)3 = nAl2(SO4)3 . MAl2(SO4)3
= 0,03 . 342
= 10,26 (g)
c) Số mol của nhôm oxit
nAl2O3 = \(\dfrac{0,1.1}{3}=0,03\left(mol\right)\)
Khối lượng của nhôm oxit
mAl2O3 = nAl2O3 . MAl2O3
= 0,03 . 102
= 3,06 (g)
Chúc bạn học tốt
Cân bằng phương trình hóa học
a. C + O2 → CO
b. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
c. C2H4 + O2 → CO2 + H2O
d. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
\(a,2C+O_2\xrightarrow{t^o}2CO\\ b,Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2\\ c,C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2H_2O+2CO_2\\ d,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\)
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al(OH)3 + H2SO4 ---------> Al2(SO4)3 +H2O
b. ZnO + HCI --------> ZnCl2 + H2O
c. KOH +H3PO4 ------> K3PO4 + H2O
d. CH4 +O2 ------> CO2 + H2O
a, \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
b, \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c, \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
a. \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b. \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
c. \(3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
d. \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Ca + O2 ---> CaO
b) Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
c) Fe3O4 + H2 ---> Fe + H2O
a: \(2Ca+O_2->2CaO\)
b: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
a) 2Ca + O2 -> 2CaO
b) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
c) Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + ?
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al + 3H_2SO_4 ----> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
Câu 2: (3 đ) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau:
a. Ca + O2 -- > CaO
b. Fe + HCl - - > FeCl2 + H2
c. Al + O2 - -> Al2O3
d. Al2O3 + H2SO4 - -> Al2(SO4)3 + H2O
e. Fe(OH)3 - -> Fe2O3 + H2O
f. N2 + H2 - - > NH3
g. KClO3 - -> KCl + O2
\(a.2Ca+O_2\overset{t^o}{--->}2CaO\)
\(b.Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\)
\(c.4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(d.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(e.2Fe\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(f.N_2+3H_2\overset{t^o}{--->}2NH_3\)
\(g.2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ:
a. 2 : 1 : 2
b. 1 : 2 : 1 : 1
c. 4 : 3 : 2
d. 1 : 3 : 1 : 3
e. 2 : 1 : 3
f. 1 : 3 : 2
g. 2 : 2 : 3
a. \(2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CaO\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 2
b. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1
c. \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
tỉ lệ: 4: 3: 2
d. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 1 : 3
e. \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
tỉ lệ: 2 : 1 : 3
f. \(N_2+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2NH_3\)
tỉ lệ: 1 : 3 : 2
g. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
tỉ lệ: 2 : 2 : 3
Cho hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3 tác dụng vừa đủ với 0,3 mol H2SO4 theo phương trình hóa học sau :
Al2O3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H20
Fe2O3 +H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H20
Tính % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
Gọi số mol của Al2O3, Fe2O3 là 2a, 3a (mol)
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
2a---->6a
Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
3a----->9a
=> 6a + 9a = 0,3
=> a = 0,02
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2O_3}=0,04\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=0,06\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al_2O_3}=\dfrac{0,04.102}{0,04.102+0,06.160}.100\%=29,825\%\\\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,06.160}{0,04.102+0,06.160}.100\%=70,175\%\end{matrix}\right.\)
Cân bằng phương trình hóa học: H2O+P2O5-> H3PO4 H2SO4+Fe2O3->Fe2(SO4)3+H2O HCI+MgO->MgCI2+H2O AI+O2->AI2O3 mn giúp e vs
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
3H2SO4 + Fe2O3 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
2HCl + MgO --> MgCl2 + H2O
4Al + 3O2 --> 2Al2O3
\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\\ 3H_2SO_4+Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ 2HCl+MgO\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ 4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)