Tìm n thuộc N*, biết : 1+3+5+...+(2n+1)=144
a) A = \(3^2+3^4+3^6+...+3^{2012}\) là số nguyên tố hay hợp số
b) Tìm n thuộc N* biết 1 + 3 + 5 + ... + 2n + 1 = 144
a/ A luôn là hợp số vì A luôn chia hết cho 3
b/ <=> 144 = \(\frac{\left(2n+1+1\right).}{2}\) x( \(\frac{\left(2n+1-1\right)}{2}\) +1)
<=> n = 11
1+3+5+...+2n+1=144
Dãy số trên có: (2n+1-1):2+1=n(số hạng)
Có n phần 2 cặp số
Giá trị mỗi cặp số 2n+1+1=2n+2
Theo bài ra ta có:
(2n+2)n phần 2=144
(2n+2).n=144:2
(2n+2).n=72
Ta có 72=23.32=8.9
Vậy n=8
Tìm n biết :1+3+5+...+(2n+1)=144
Ta có số số hạng của dãy sẽ là: [(2n+1)-1]:2+1=n+1
\(\frac{\left[\left(2n+1\right)+1\right]\left(n+1\right)}{2}\)=144
Hay (n+1)(n+1)=144=12x12
n+1=12 suy ra n=11
Tìm n \(\in\)N*, biết
A, 2+4+6+…+ (2n) = 756
B, 1+3+5+….+ (2n +1) = 144
1)Tìm x thuộc N* biết
a)2+4+6+....+(2n) b)1+3+5+.....+(2n+1)=144
2)Tìm x,y biết
(2x-1).(y+3)=12
ai trả lời đúng mình tick cho
2. lập bảng:
=>
2x-1 | 1 | 12 | 3 | 4 | 2 | 6 |
y+3 | 12 | 1 | 4 | 3 | 6 | 2 |
=>
x | 1 | 6,5 | 2 | 2,5 | 1,5 | 3,5 |
y | 9 | -2 | 1 | 0 | 3 | -1 |
Nếu bạn chưa học số âm và x,y là số tự nhiên, ta loại các trường hợp (x;y) như: (6,5; -2); (2,5; 0); (1,5; 3); (3,5; -1)
Như vậy ta được: (x;y) = (1;9) hoặc (x;y)=(2;1).
( Tui trình bày như thế này thôi, bạn muốn thì tự sửa lại cách làm ).
1 tìm n thuộc z biết
a, 7 chia hết n-2
2 tìm n thuộc z biết
a, 2n+5 chia hết cho n-1
b, n+3 chia hết cho 2n -1
3 tìm n thuộc z biết
a, 2n-5 chia hết cho n+1 và n+1 chia hết cho 2n+5
b, 3n+2 chia hết cho n-2 và n-2 chia hết cho 3n+2
Tìm n :1+3+5+....+2n + 1=144
Ta có:
1+3+5+...+2n+1 = 144
=> (2n + 1 + 1 ) * [ ( 2n + 1 - 1 ) : 2 + 1 ] : 2 = 144
=> 2n + 2 * ( n + 1 ) : 2 = 144
=> 2 ( n + 1 ) * ( n + 1 ) : 2 = 144
=> ( n + 1 )\(^2\)= 144
=> n + 1 = 12 hoặc n + 1 = -12 ( nếu n thuộc z )
=> n = 11 hoặc n = -13
Vậy n = 11 hoặc n = -13
tìm n
1+3+5+...+(2n+1)=144
Tìm n thuộc N* biết :
1 + 3 + 5 +....+(2n+1)=169
$1+3+5+...+(2n+1)=169$
Số các số hạng của tổng đó là:
$[(2n+1)-1]:2+1=n+1$ (số)
Khi đó, tổng các số trên bằng:
$[(2n+1)+1]\cdot (n+1):2=169$
$\Rightarrow (2n+2)(n+1):2=169$
$\Rightarrow 2(n+1)^2:2=169$
$\Rightarrow (n+1)^2=(\pm13)^2$ (1)
Vì \(n\in \mathbb{N^*}\) nên \(n+1>0\) (2)
Từ (1) và (2) $\Rightarrow n+1=13$
$\Rightarrow n=13-1=12(tm)$
Vậy $n=12$.
\(1+3+5+...+\left(2n+1\right)=169\)
\(\Rightarrow\left[\left(2n+1-1\right):2+1\right]\left(2n+1+1\right):2=169\)
\(\Rightarrow\left(2n:2+1\right)\left(2n+2\right):2=169\)
\(\Rightarrow\left(n+1\right)\left(n+1\right)=169\)
\(\Rightarrow\left(n+1\right)^2=169\)
\(\Rightarrow\left(n+1\right)^2=13^2\)
TH1:
\(\Rightarrow n+1=13\)
\(\Rightarrow n=12\) (thỏa mãn)
TH2:
\(\Rightarrow n+1=-13\)
\(\Rightarrow n=-14\) (không thỏa mãn )
bài 1:Tìm n thuộc N biết:
a) 2n+1 chia hết cho n-3
b)n^2 + 3 chia hết cho n+1
bài 2:tìm n biết 1+3+5+7+...+(2n+1)=169
a) 2n-6+7 chia het n- 3
=> 7 chia het n-3
n-3={+1-+-7}
n={-4,2,4,10} loai -4 di
b) n^2+3 chia (n+1)
n^2+n-n-1+4 chia n+1
n+ 1={+-1,+-2,+-4}
n={-5,-3,-2,0,1,3} loai -5,-3,-2, di
n={013)