Cho 2 pt: f(x)=0 ; g(x)=0 ( f(x) và g(x) là các đa thức) có 2 tập nghiệm lần lượt là S1 và S2 . Biểu diễn theo S1 và S2 tập nghiệm các pt
a) f(x).g(x) =0
b) f(x)/g(x) =0
c) f(x) + |g(x)| =0
Cho \(f\left(x\right)=\left(x-2\right)\left(\sqrt{3x^2+1}\right)\). giải pt f(x)' \(^2\) =0?
Đề là \(f''\left(x\right)=0\) hay \(\left[f'\left(x\right)\right]^2=0\) nhỉ?
\(f'\left(x\right)=\sqrt{3x^2+1}+\dfrac{3x\left(x-2\right)}{\sqrt{3x^2+1}}=\dfrac{6x^2-6x+1}{\sqrt{3x^2+1}}\)
\(\left[f'\left(x\right)\right]^2=0\Leftrightarrow f'\left(x\right)=0\Leftrightarrow6x^2-6x+1=0\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{3\pm\sqrt{3}}{6}\)
f(x) = (2m-2)x+m-3=0
Nếu 2m-2=0 => m=1 => f(x)= 0+1-3=0 (vô lí)
=> m=1 (nhận)
Nếu 2m-2\(\ne\)0 => m\(\ne\) 1
f(x) có no x= 3-m/2m-2
=> m\(\ne\)1 (loại)
Vậy m=1 thì f(x) vô nghiệm
Cho tam thức bậc 2 : f(x) = -x2 + (m-1)x + m2 - 5m +6
1/ tìm m để pt f(x) =0 có hai nghiệm trái dấu
2/ tìm m để pt : f(x) =0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 + x1x2 ≥ 0
cho f(x)=-x^2+4x+3m-1 . xác định m để pt f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt (1;dương vô cùng )
cho f(x)=(m+1)x^2-2(m+1)x-1
a)tìm m để pt f(x)=0 có ng
b) tìm m để f(x)>=0
phần b:
vì a chứa tham số => 2 th
th1: a=0=>a=-1
th2:a khác 0=> a khác -1
xog bạn áp dụng f(x)>=0 mọi x thuộc R khi chỉ khi: a >0 và đenta =< 0
có j ko hiểu hỏi nha mk cx khá môn này :)
lời giải B:
th1: a=0 loại
th2: a khác 0 khi dó f(x) là tam thức bậc 2 ta áp dụng :
f(x) >= 0 <=> a>0, đenta =< 0
<=> a=m+1>0, denta'=(m+1)(m+2)<=> m>-1,m=-1 hoặc m=-2
cuối cùng => m>-1
đôi khi vẫn có sai sót ae bỏ qua và góp ý cái nhớ
cho hàm số y=f(x)= (m-3)x+2m+5
a, m=? để pt f(x)= 0 có nghiệm xo thuộc [-1;2]
b, m=? để pt f(x)>0 với mọi x thuộc [-1;2]
a ) giải pt : 3+\(\sqrt{2x-3}\)=x
b) cho đa thức F(x) =a\(x^3\)+bx-1 . biết F(2)=2009 .tính F(-2)
c) biến đổi pt về dạng pt tích : (m+1)\(x^3\)+(3m-1)\(x^2\)-x-4m+1=0
a) \(3+\sqrt{2x-3}=x\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{2x-3}=x-3\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-3\ge0\\2x-3=\left(x-3\right)^2\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-3\ge0\\x^2-8x+12=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge3\\x=2;x=6\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow x=6\)
b) Ta có: \(F\left(2\right)=a\left(2\right)^3+b.2-1=2009\)
\(\Rightarrow a.\left(2\right)^3+b.2=2009+1=2010\)
Suy ra \(F\left(-2\right)=a.\left(-2\right)^3+b\left(-2\right)-1\)
\(=-\left[a.\left(2\right)^3+b.2\right]-1\)
\(=-\left[2010\right]-1\)
\(=-2011\)
c) Nhẩm thấy x = 1 là nghiệm nên ta phân tách vế trái thành nhân tử có một thừa số là (x -1).
Ta chia đa thức vế trái cho \(x-1\) thì được thương là \(\left(m+1\right)x^2+4mx+4m-1\).
Vậy phương trình tích là:
\(\left(x-1\right)\left[\left(m+1\right)x^2+4mx+4m-1\right]=0\)
f(x) = \(\sqrt{\left(1-x^2\right)^3}\) giải pt f(x)+f'(x)-\(\sqrt{1-x^2}\)=0
\(f'\left(x\right)=\dfrac{3}{2}\left(1-x^2\right)^{\dfrac{1}{2}}\left(1-x^2\right)'=-2x.\dfrac{3}{2}\sqrt{1-x^2}=-3x\sqrt{1-x^2}\)
\(pt\Leftrightarrow\sqrt{\left(1-x^2\right)^3}-3x\sqrt{1-x^2}-\sqrt{1-x^2}=0\)
\(DKXD:x^2\le1\Leftrightarrow-1\le x\le1\)
\(\sqrt{1-x^2}=t\Rightarrow pt\Leftrightarrow t^3-3xt-t=0\)
\(t=0\) la nghiem cua pt \(\Rightarrow x=\pm1\)
\(t\ne0\Rightarrow pt\Leftrightarrow t^2-3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow1-x^2-3x-1=0\Leftrightarrow x\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-3\left(loai\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\pm1\end{matrix}\right.\)