Tìm A , B ,C , D
KClO3 → A→ B→ C→ D→ CaCO3
Câu 1 Dãy chất nào sau đây có thể điều hidro trong phòng thì nghiệm? A KClO3;Zn B Al;HCl C KClO3;KMnO4 D KMnO4;CaCO3 Câu 2 xác định công thức viết đúng A CaSO3. B NaO. C H3SO4. D KCl2 Câu 3 khử 8 gam CuO bằng khí H2 Khối lượng Cu thu được là A 3,2gam. B 6,4gam. C 12,4gam. D 22,4gam
Câu 1 Dãy chất nào sau đây có thể điều hidro trong phòng thì nghiệm?
A KClO3;Zn B Al;HCl C KClO3;KMnO4 D KMnO4;CaCO3
Câu 2 xác định công thức viết đúng
A CaSO3. B NaO. C H3SO4. D KCl2
Câu 3 khử 8 gam CuO bằng khí H2 Khối lượng Cu thu được là
A 3,2gam. B 6,4gam. C 12,4gam. D 22,4gam
Câu 1 Dãy chất nào sau đây có thể điều hidro trong phòng thì nghiệm?
A KClO3;Zn
B Al;HCl
C KClO3;KMnO4
D KMnO4;CaCO3
Câu 2 xác định công thức viết đúng
A CaSO3.
B NaO.
C H3SO4.
D KCl2
Câu 3 khử 8 gam CuO bằng khí H2 Khối lượng Cu thu được là
A 3,2gam.
B 6,4gam.
C 12,4gam.
D 22,4gam
Câu 1 Dãy chất nào sau đây có thể điều hidro trong phòng thì nghiệm?
A KClO3;Zn
B Al;HCl
C KClO3;KMnO4
D KMnO4;CaCO3
Câu 2 xác định công thức viết đúng
A CaSO3.
B NaO.
C H3SO4.
D KCl2
Câu 3 khử 8 gam CuO bằng khí H2 Khối lượng Cu thu được là
A 3,2gam
. B 6,4gam.
C 12,4gam.
D 22,4gam
Giải thích
Câu 1:
PỨHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
Câu 2:
-NaO công thức đúng là: \(NaO_2\) (Na hóa trị I; O hóa trị II)
- \(\overset{I}{H_3}\overset{II}{\left(SO_4\right)}\\ \Leftrightarrow1\cdot3\ne2\cdot1\)
- \(KCl_2\)công thức đúng là: \(KCl\) ( K hóa trị I; Cl hóa trị I)
Câu 3 \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}H_2O+Cu\)
Theo phương trình: 80g→ 64g
Theo đề: 8g→ ?g
Khối lượng Cu thu được là:
\(m_{Cu}=\dfrac{8\cdot64}{80}=6,4gam\)
Câu 21: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KClO3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. KClO3 và KMnO4
Câu 22: Tổng hệ số của chất tham gia và sản phẩm là
2KClO3 toà 2KCl + 3O2
A. 2&5 B. 5&2 C. 2&2 D. 2&3
Câu 23: Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp
A. Dùng nguyên liệu là không khí B. Dùng nước làm nguyên liệu
C. Dùng kim loại và axit D. Dùng nước và không khí.
Câu 24: Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là
2 B. 3 C. 2 hay nhiều sản phẩm D. 1
Câu 25: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l B. 3,36 l C. 2,24 l D. 3,2 l
21.
$2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$
$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$\to D$
22.
$2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2$
$\to A$
23. $D$
24. $C$
25.
$n_{KClO_3}=\frac{12,25}{122,5}=0,1(mol)$
$2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$
Theo PT: $n_{O_2}=\frac{3}{2}n_{KClO_3}=0,15(mol)$
$\to V_{O_2}=0,15.22,4=3,36(l)$
$\to B$
vt phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau :
KClO3----->(A)----->(B)----->(C)----->(D)----->CaCO3
\(2KClO_3\rightarrow t^o2KCl+3O_2\uparrow\)
\(O_2+2Ca\rightarrow2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Những chất nào trong số các chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
a) Fe3O4.
b) KClO3.
c) KMnO4.
d) CaCO3.
e) Không khí.
g) H2O.
Chọn đáp án: b) KClO3. c) KMnO4.
2KClO3 2KCl + 3O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 2 (0,5đ): Hóa chất nào được dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm.
A. Nước, không khí. B. CaCO3, H2O.
C. KMnO4, KClO3 D. Sự quang hợp của cây xanh.
Bài tập 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
a) 3Al + 3Cl2 2AlCl3 b) 2Al + 6HCl → 2KCl + 3O2
c) KClO3 2KCl + 3O2 d) CaCO3 CaO + CO2
e) Ca(OH)2 + 2CO2 → CaCO3 + H2O f) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)
Bài tập 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
a) 3Al + 3Cl2 2AlCl3
b) 2Al + 6HCl → 2KCl + 3O2
c) KClO3 2KCl + 3O2
d) CaCO3 CaO + CO2
e) Ca(OH)2 + 2CO2 → CaCO3 + H2O
f) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)
Câu 41. Khí được sử dụng để hô hấp là
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2.
Câu 42. Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
A. CaCO3 B. KClO3 C. KMnO¬4 D. H2O
Câu 43. Phát biểu nàu sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen có PTK là 32. B. Oxygen tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxygen có NTK là 16. D. Oxygen có kí hiệu hóa học là O.
Câu 44. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, Al¬2O3, P2O5. B. CO2, SO2, NO2, P2O5.
C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O2, ZnO.
Câu 45. Đâu là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây?
A. K2O. B. BaO. C. Al2O3. D. CO2.
Câu 46. Oxit nào dưới đây là oxit bazơ?
A. CO. B. SO3. C. CaO. D. NO.
Câu 47. Oxit phi kim nào dưới đây không phải oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 48. Oxit nào dưới đây không phải oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. Al2O3. D. N2O.
Câu 49. Oxit K2O có tên là
A. kai oxit. B. kali (II) oxit.
C. đikali oxit. D. kali đioxit.
Câu 50. Tên gọi nào sau đây đúng với công thức N2O5?
A. nitơ oxit. B. đinitơ oxit.
C. đinitơ pentaoxit. D. nitơ pentaoxit.
Helppppppppppppppppppp
Câu 41 A
Câu 42 D
Câu 43 B
Câu 44B
Câu 45D
CÂU 46C
Câu 47B
Câu 48C
Câu 49A
Câu 50D
Có thể điều chế khí oxi từ:
A. KClO3, H2SO4, KMnO4 B. KClO3, KNO2, Cr2O7
C. KClO3, CaCO3, KNO3 D. KClO3, KNO3, H2O
Có thể điều chế khí oxi từ:
A. KClO3, H2SO4, KMnO4 B. KClO3, KNO2, Cr2O7
C. KClO3, CaCO3, KNO3 D. KClO3, KNO3, H2O
cac chat nao sau day co the dieu che hidro :
A. H2O;HCl;H2SO4
B. HNO3; H3PO4;NaHCO3
C. CaCO3; Ca(HCO3)2; KCLO3
D. NH4Cl; KMnO4;KNO3
Câu A nha bạn(H2O dùng điện phân; HCl tác dụng với kim loại như Zn, Al,...; H2SO4 tác dụng với kim loại như Na, Cu,...). Hiểu đơn giản để điều chế H2 thì trong thành phần phải có hidro, còn câu B thì mình thấy nó không hợp lý cho lắm, hơi khó tách nên câu A chắc đúng đó bạn ạ !!!
cac chat nao sau day co the dieu che hidro :
A. H2O;HCl;H2SO4
B. HNO3; H3PO4;NaHCO3
C. CaCO3; Ca(HCO3)2; KCLO3
D. NH4Cl; KMnO4;KNO3
Trong các phản ứng sau: (a) Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2 ; (b) nhiệt phân CaCO 3 ; (c) nhiệt phân KMnO 4 ; (d) nhiệt phân NH 4 NO 3 ; (e) nhiệt phân AgNO 3 , có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
4 phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là (a), (c), (d), (e).