Tìm nghiệm của đa thức : 9X2 -6x+10
Giúp mik với ạ
Bài 7: Cho đa thức
A(x) = -1 + 5x6 - 6x -5 - 9x6 + 4x4 - 3x2
a) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + B(x) = A(x)
với B(x) =- 4x6 + 4x4 - 9x2 - 4x + 2
b) *Tìm nghiệm của đa thức C(x)
Tìm x để đa thức M(x) = C(x) + (x2 + 2x) có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
Bài 8: Cho hai đa thức:
M(x) = - 4x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 + 5x3
N(x) = 3x2 + x3 – x4 - 6 + 2x4 - 3x – 8 - x3 – x2
a, Tìm P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x), tìm nghiệm của P(x)
b, Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm (vô nghiệm)
8:
a: M(x)=x^4+2x^2+1
N(x)=x^4+2x^2-3x-14
P(x)=M(x)-N(x)=3x+15
P(x)=0
=>3x+15=0
=>x=-5
b: M(x)=x^2(x^2+1)+1>0
=>M(x) vô nghiệm
chuwmgs minh đa thức sau ko có nghiệm 9x2+6x+2
Cho các đa thức: A(x) = 3x-9x2+4x+5x3+7x2+1 và B(x)=5x3-3x2+7x+10
Hãy tìm nghiệm của đa thức C(x)=A(x)-B(x)
`#3107.101107`
`A(x) = 3x - 9x^2 + 4x + 5x^3 + 7x^2 + 1`
`= (3x + 4x) - (9x^2 - 7x^2) + 5x^3 + 1`
`= 7x - 2x^2 + 5x^3 + 1`
`B(x) = 5x^3 - 3x^2 + 7x + 10`
`A(x) - B(x) = 7x - 2x^2 + 5x^3 + 1 - (5x^3 - 3x^2 + 7x + 10)`
`= 7x - 2x^2 + 5x^3 + 1 - 5x^3 + 3x^2 - 7x - 10`
`= (7x - 7x) + (3x^2 - 2x^2) + (5x^3 - 5x^3) - (10 - 1)`
`= x^2 - 9`
`=> C(x) = x^2 - 9`
`C(x) = 0`
`=> x^2 - 9 = 0`
`=> x^2 = 9 => x^2 = (+-3)^2 => x = +-3`
Vậy, nghiệm của đa thức `C(x)` là `x \in {3; -3}.`
Tìm GTNN của các đa thức sau:
A=5x2-|6x-1|-1
B=9x2-6x-4|3x-1|+6
C=2(x+1)2+3(x+2)2-4(x+3)2
Với \(x\ge\dfrac{1}{3}\Leftrightarrow B=9x^2-6x-4\left(3x-1\right)+6=9x^2-18x+10\)
\(B=9\left(x^2-2x+1\right)+1=9\left(x-1\right)^2+1\ge1\\ B_{min}=1\Leftrightarrow x=1\left(1\right)\)
Với \(x< \dfrac{1}{3}\Leftrightarrow B=9x^2-6x+4\left(3x-1\right)+6=9x^2+6x+2\)
\(B=\left(9x^2+6x+1\right)+1=\left(3x+1\right)^2+1\ge1\\ B_{min}=1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\left(2\right)\)
\(\left(1\right)\left(2\right)\Leftrightarrow B_{min}=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
\(C=2x^2+4x+2+3x^2+12x+12-4x^2-24x-36\\ C=x^2-8x-22=\left(x^2-8x+16\right)-38=\left(x-4\right)^2-38\ge-38\\ C_{min}=-38\Leftrightarrow x=4\)
Với \(x\ge\dfrac{1}{6}\Leftrightarrow A=5x^2-6x+1-1=5x^2-6x\)
\(A=5\left(x^2-2\cdot\dfrac{3}{5}x+\dfrac{9}{25}\right)-\dfrac{9}{5}=5\left(x-\dfrac{3}{5}\right)^2-\dfrac{9}{5}\ge-\dfrac{9}{5}\\ A_{min}=-\dfrac{9}{5}\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{5}\left(1\right)\)
Với \(x< \dfrac{1}{6}\Leftrightarrow A=5x^2+6x-1-1=5x^2+6x-2\)
\(A=5\left(x^2+2\cdot\dfrac{3}{5}x+\dfrac{9}{25}\right)-\dfrac{19}{5}=5\left(x+\dfrac{3}{5}\right)^2-\dfrac{19}{5}\ge-\dfrac{19}{5}\\ A_{min}=-\dfrac{19}{5}\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{5}\left(2\right)\\ \left(1\right)\left(2\right)\Leftrightarrow A_{min}=-\dfrac{19}{5}\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{5}\)
Tìm nghiệm của đa thức : 9X2 -6x+10
tính denta=b^2-4ac
=36-360<0
suy ra pt vô nghiệm
Ta có :
\(A\left(x\right)=9x^2-6x+10\)
\(=\left[9x^2-6x+1\right]+9\)
\(=\left[\left(3x\right)^2-3x-3x+1\right]+9\)
\(=\left[3x\left(3x-1\right)-\left(3x-1\right)\right]+9\)
\(=\left(3x-1\right)^2+9\)
Ta có :
\(\left(3x-1\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow A\left(x\right)=\left(3x-1\right)^2+9\ge9>0\)
\(\Rightarrow\)Đa thức vô nghiệm.
Vậy ...
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)9x2-y2+6x+1
b)x3-5x2+6x
\(a,=\left(3x+1\right)^2-y^2=\left(3x-y+1\right)\left(3x+y+1\right)\\ b,=x\left(x^2-5x+6\right)=x\left(x^2-2x-3x+6\right)=x\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
Câu 1. (0,25 đ) Kết quả của phép nhân đơn thức 3x với đa thức 2x + 3 là:
A. 6x2 + 3x B. 6x + 9 C. 6x2 + 9x D. 6x2 + 9
Câu 2. (0,25đ) Đa thức 9x2 – 6x + 1 được viết gọn là :
A. (9x – 1)2 B.(3x – 1)2 C. .(3x + 1)2 D. (9x + 1)2
Câu 3. (0,25đ) Kết quả của phép tính (x + 2)(x2 – 2x + 4) là :
A. x3 + 8 B.x3 – 8 C. (x + 2)3 D. (x – 2)3
Câu 4.(0,25đ) Kết quả của phép chia đa thức 2x2 – 8 cho x – 2 là :
A.2(x + 2) B. 2(x – 2) C. x – 2 D. x + 2
Câu 5.(0,25đ) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 4cm và 6cm. Khi đó độ dài cạnh hình thoi bằng :
A.13cm B.52cm C. D.
Câu 6. (0,25đ) Điều kiện của x để phân thức xác định là :
A. B. C. D.
Câu 7. (0,25đ) Trong hình 1 biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là :
A. 60o B. 135o
C. 150o D. 120o
Câu 8.(0,25đ) Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật ;
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 9. (0,25đ) Tập các giá trị của x để biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu 10. (0,25đ) Đa thức M trong đẳng thức là :
A. 2x2 + 2 B. 2x2 + 6 C. 2x2 – 2 D.2x2 – 6
Câu 11.(0,25đ) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là :
A. Hình thang cân B.hình chữ nhật
C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 12. (0,25đ) Trong hình 2 biết ABCD là hình vuông cạnh 12cm, AE = x(cm). Giá trị của x để diện tích hình vuông ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE là :
A. 72cm B.16cm C.8cm D.12cm
Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2-6x+9x2
\(=12x^2-6x=6x\left(2x-1\right)\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2 – 6x + 1.
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1.
Hãy tìm một đề bài tương tự.
a) 9x2 – 6x + 1
= (3x)2 – 2.3x.1 + 12
= (3x – 1)2 (Áp dụng hằng đẳng thức (2) với A = 3x; B = 1)
b) (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12
= [(2x + 3y) +1]2 (Áp dụng hằng đẳng thức (1) với A = 2x + 3y ; B = 1)
= (2x + 3y + 1)2
c) Đề bài tương tự:
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu :
4x2 – 12x + 9
(2a + b)2 – 4.(2a + b) + 4.