Tính số mol Na2SO4 có trong 300 ml dung dịch 4M
a) Tính số mol chất tan trong 200ml dung dịch NaOH 2M.
……………………………………………………………………
b) Tính số mol mỗi chất tan trong 500 ml dung dịch X gồm
NaCl 0,02M và Na2SO4 0,04M.
………………………………………………………....................
……………………………………………………………………
c) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần dùng để trung hoà
200 ml dung dịch H2SO4 0,05M. (cho sơ đồ phản ứng:
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
a) nNaOH=2.0,2=0,4(mol)
b) nNaCl= 0,02.0,5= 0,01(mol)
nNa2SO4=0,04.0,5=0,02(mol)
c) nH2SO4=0,05.0,2=0,01(mol)
PTHH: H2SO4+ 2 NaOH -> Na2SO4 + 2 H2O
nNaOH=0,01.2=0,02(mol)
=>VddNaOH=0,02/0,1=0,2(l)
Tính số mol chất tan có trong 300 ml dung dịch HCl 0,8M
\(n_{HCl}=0,3.0,8=0,24\left(mol\right)\)
. Cho 100ml Na2SO4 vào 100 ml dung dịch BaCl2.Sau phản ứng thu được 23,3 gam
chất rắn màu trắng.Nồng độ mol của dung dịch Na2SO4 bằng bao nhiêu?
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
Bài 4. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45 gam KCl ; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol/lít của mỗi ion trong dung dịch A.
Cần dùng bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như trong dung dịch A.
Có thể dùng 2 muối KCl và Na2SO4 để pha thành 400 ml dung dịch muối có nồng độ ion như dung dịch A được không?
Trộn 200 ml dung dịch CaCl2 0,1M với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,1M. Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol các ion: C a 2 + . S O 4 2 - = 2 , 5 . 10 - 5
A. 2,448 gam
B.2,176 gam
C. 2,72 gam
D.2,04 gam
Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A. 0,06M
B. 6M
C. 0,006M
D. 0,6M
Câu1: Một dung dịch chứa 0,2 mol Cu2+; 0,1 mol K+; 0,05 mol Cl- và x mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là m gam. Giá trị của m Câu2: Trộn 150 ml dung dịch Na2SO4 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Na+ có trong dung dịch tạo thành Câu3: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,1M Câu4: Trên chai hóa chất có ghi: dung dịch HCl 0,1M. Hỏi trong chai hóa chất đó chứa ion nào sau đây? (không kể sự điện li của H2O). Câu 5: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x Câu 6: Cho m gam NaOH vào H2O để được 2 lít dung dịch NaOH có pH=12. Giá trị của m Câu 7: Trộn lẫn 250 ml dung dịch KOH 0,03M với 250 ml dung dịch HCl 0,01M được 500 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH Câu 8:
Câu 3 :
\(pH=-log\left[H^+\right]=-log\left(0.1\right)=1\)
Câu 4 :
Chứa các ion : H+ , Cl-
Câu 5 :
\(n_{NaOH}=n_{HCl}=0.02\cdot0.1=0.002\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{0.002}{0.01}=0.2\left(M\right)\)
Câu 1 :
Bảo toàn điện tích :
\(n_{SO_4^{2-}}=\dfrac{0.2\cdot2+0.1-0.05}{2}=0.225\left(mol\right)\)
\(m_{Muối}=0.2\cdot64+0.1\cdot39+0.05\cdot35.5+0.225\cdot96=40.075\left(g\right)\)
Câu 2 :
\(\left[Na^+\right]=\dfrac{0.15\cdot0.5\cdot2+0.05\cdot1}{0.15+0.05}=1\left(M\right)\)
Câu 6 :
\(pH=14+log\left[OH^-\right]=12\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=0.01\)
\(n_{NaOH}=n_{OH}=0.01\cdot2=0.02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH\left(bđ\right)}=0.02\cdot40=0.8\left(g\right)\)
Câu 7 :
\(n_{KOH}=0.25\cdot0.03=0.0075\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.25\cdot0.01=0.0025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KOH\left(dư\right)}=0.0075-0.0025=0.005\left(mol\right)\)
\(\left[OH^-\right]=\dfrac{0.005}{0.25+0.25}=0.01\)
\(pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left(0.01\right)=12\)
Cho 300 ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 thu được
dung dịch X.
(a) Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.
(b) Tính nồng độ mol của dung dịch X.
a, \(n_{KOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Theo PT: \(n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2SO_4}=0,15.174=26,1\left(g\right)\)
b, \(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,3+0,2}=0,6\left(M\right)\)
hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a, 1lit dung dịch NaCl 0,5 M
b, 500 mol dung dịch KNO3 2M
c, 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d, 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
a) Số mol NaCl: nNaCl = \(\frac{1000.0,5}{1000}=0,5\) = 0,5 mol
Khối lượng NaCl: mNaCl = 0,5(23 + 35,5) = 29,25 g
b. Số mol KNO3: \(n_{KN\text{O3}}\) = \(\frac{500.2}{1000}\) = 1 mol
Khối lượng KNO3: \(m_{KN\text{O3}}\) = 1(39 + 14 + 48) = 101 g
c) Số mol CaCl2: \(n_{CaCl2}\) = \(\frac{250.0,1}{1000}\) = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2: \(m_{CaCl2}\) = 0,025(40 + 71) = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4: \(n_{Na_2SO_4}=\frac{2000.0,3}{1000}=0,6\left(mol\right)\) = = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4: \(m_{Na_2SO_4}=0,6.142=85,2\left(g\right)\) = 0,6 . 142 = 85,2 g
a) Số mol NaCl là : nNaCl = 1 . 0,5 = 0, 5 ( mol )
Khối lượng NaCl là : mNaCl = 0,5 . 58,5 = 29,25 ( g )
b) Vdd KNO3 = 500 ml = 0,5 lít
Số mol KNO3 là : nKNO3 = 2 . 0,5 = 1 ( mol )
Khối lượng KNO3 là : mKNO3 = 1 . 101 = 101 g
c) VddCaCl2 = 250ml = 0,25 lit
Số mol CaCl2 là : nCaCl2 = 0,25 . 0,1 = 0,025 mol
Khối lượng CaCl2 là : mCaCl2 = 0,025 . 111 = 2,775 g
d) Số mol Na2SO4 là : nNa2SO4 = 0,3 . 2 = 0,6 mol
Khối lượng Na2SO4 là : mNa2SO4 = 0,6 . 142 = 85,2 g