Xác định số phần tử của tập hợp: a) D = { x N sao cho x chia 5 dư 2; x < 88 } b) E = { x N sao cho x - 15 = 37 } c) F = { a N sao cho a x 6 = 4 }
a) \(D=\left\{x\in N|\left(x-2\right)⋮5;x< 88\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{2;7;12;17;22;27;...;87\right\}\)
Số phần tử:
\(\left(87-2\right):5+1=18\) (phần tử)
b) \(E=\left\{x\in N|x-5=37\right\}\)
Mà: \(x-5=37\Rightarrow x=37+5=42\)
\(E=\left\{42\right\}\)
Có 1 phần tử
c) \(F=\left\{a\in N|a\times6=4\right\}\)
Mà: \(a\times6=4\Rightarrow a=\dfrac{4}{6}=\dfrac{2}{3}\left(\text{loại vì a ϵN}\right)\)
\(\Rightarrow F=\varnothing\)
a: E={2;7;...;87}
Số số hạng là (87-2)/5+1=18 số
b: E={52}
=>E có 1 phần tử
c: F=rỗng
=>F ko có phần tử nào
a) D = {2; 7; 12; ...; 82; 87}
Số phần tử của D:
(87 - 2) : 5 + 1 = 18 (phần tử)
b) x - 15 = 37
x = 37 + 15
x = 52
E = {52}
Số phần tử của E là 1
c) a . 6 = 4
a = 4 : 6
a = 2/3 (loại vì a ∈ ℕ)
F = ∅
Vậy F không có phần tử nào
Cho số \(A=2013^{30n^2+4n+2013},n\in N\). gọi X là tập hợp mà các phần tử là số dư khi chia A cho 21 với mọi n thuộc N.Hãy xác định tập hợp X
bài 1 :
cho tập hợp A = { x ϵ N | 5 < x ≤ 13 }
1) Hãy viết 3 tập hợp con của A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là khác nhau?
2) Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con
bài 2 :
1) 5871 : { 928 - [(-82)+ 247)].5}
2) 52x - 3- 2.52 = 52.3
mn giúp mình với
A= 1; 2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13( mk ko biết đánh dấu mở ngoặc vuông
bài 1 :
cho tập hợp A = { x ϵ N | 5 < x ≤ 13 }
1) Hãy viết 3 tập hợp con của A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là khác nhau?
2) Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con
bài 2 :
1) 5871 : { 928 - [(-82)+ 247)].5}
2) 52x - 3- 2.52 = 52.3
mn giúp mình với ạ ^^
bài 1 :cho tập hợp A = { x ϵ N | 5 < x ≤ 13 }
1) A = { 6; 7; 8 }
B = { 8; 9;10}
C = { 11; 12;13 }
2) Tập hợp A có 9 tập hợp con
bài 2 :
1) 5871 : { 928 - [(-82)+ 247)].5}
= 5871: [928 - (165.5)]
= 5871 : (928 - 825)
= 5781: 103
= 57
2) 52x - 3- 2.52 = 52.3
52x-3 - 2.52 = 52.3
52x-3 = 2.52 + 52.3
52x-3= 52. ( 3+2 ) = 5 2 . 5 = 53
2x - 3 = 3
2x = 3 + 3
2x = 6
x = 6 : 2 =3
=> x = 3
Vậy x = 3
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a) A = { x ϵ N | x.2 = 5 }
b) B = { x ϵ N | x + 4 = 9 }
c) C là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 100 .
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`A = {x \in N` `|` `x*2=5}`
`x*2 = 5`
`=> x=5 \div 2`
`=> x=2,5`
Vậy, số phần tử của tập hợp A là 1 (pt 2,
`b)`
`B = {x \in N` `|` `x+4=9}`
`x+4=9`
`=> x=9-4`
`=> x=5`
`=>` phần tử của tập hợp B là 5
Vậy, số phần tử của tập hợp B là 1.
`c)`
`C = {x \in N` `|` `2<x \le 100}`
Số phần tử của tập hợp C là:
`(100 - 2) \div 2 + 1 = 50 (\text {phần tử})`
Vậy, tập hợp C gồm `50` phần tử.
Bài tập 1. Cho hai tập hợp A={ số tự nhiên là ước của 12} và B ={x | x là số nguyên tố nhỏ hơn 10} :
a. Xác định các phần tử của tập hợp A={..}, B ={..}
b. Xác định các phần tử của tập hợp A U B
c. Xác định tập hợp A\B={..}
d. Xác định B\A ={...}
e. Xác định các phần tử của tập hợp A x B ={...}
Bài tập 2. Chứng minh rằng : từ tập tích đề các A x A nếu xác định tập hợp con S = ( gồm có các cặp số ( n;n) , trong đó n thuộc A thì ta được quan hệ tương đương trên A
Bài 1 : Cho tập hợp A ={ x thuộc Z/-2<2<2.x<5} và B = { a, b}
a) Viết dưới dạng của tập hợp A ? Xác định số phần tử của tập hợp A?
b) Viết tập hợp C có 3 phần tử gồm 2 phần tử của tập hợp A và 1 phần tử của tập hợp B.
c)Xác định các tập hợp con của C.
Cho tập hợp A = { x ϵ Z / -1 < x < 9 và x chia hết cho 2 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và biểu diễn các phần tử của A trên trục số.
Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x€ N* | x < 7}
b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}
c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}
d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}
A = \(\hept{ }1;2;3;4;5;6\)
B = \(\hept{ }16;17;18;19;20;21\)
C = \(\hept{ }0;2;4;6;8\)
D = \(\hept{ }42;48;54\)
thông cảm cho mk nha, mk hok bít cách đóng ngoặc kép :))
A={0;1;2;3;4;5;6}
B={0;16;17;18;19;20;21}
C={0;2;4;6;8}
D={0;42;48;54}