sin2x + 3sin3x -2cosx -3 =0.Giải pt này giúp mình với
sin2x + 3sin3x -2cosx -3 =0.Giải pt này giúp mình với
Giải pt: 2cosx + √5 sinx = 3/2
\(\Leftrightarrow sinx\cdot\dfrac{\sqrt{5}}{9}+cosx\cdot\dfrac{2}{9}=\dfrac{3}{2}:9=\dfrac{1}{6}\)
=>sin(x+a)=1/6(với cos a=căn 5/9)
=>x+a=arcsin(1/6)+k2pi hoặc x+a=pi-arcsin(1/6)+k2pi
=>x=arcsin(1/6)+k2pi-a hoặc x=pi-arcsin(1/6)+k2pi-a
Tìm Max, Min của hàm số lượng giác sau:
y = \(^{\dfrac{4}{1+3cos^2x}}\)
Lời giải:
Ta có:
$\cos ^2x\in [0;1]$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow 1+3\cos ^2x\in [1;4]$
$\Rightarrow y=\frac{4}{1+3\cos ^2x}\in [1;4]$
Vậy $y_{\min}=1; y_{\max}=4$
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn A. y = |sin x| B. y = x + sin x (C. y = x ^ 2 * sin x D. y = x/(cos x)
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số:
a/ \(y=5sinx+3cosx\dfrac{x+3}{x+2}\)
b/ \(y=\sqrt{\dfrac{1}{1+cos2x}}\)
c/ \(y=\dfrac{\sqrt{1-x^2}}{sinx}\)
d/ \(y=\dfrac{x}{\sqrt{cosx+1}}\)
ĐKXĐ:
a.
\(x+2\ne0\Rightarrow x\ne2\)
b.
\(1+cos2x>0\Rightarrow cos2x\ne-1\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
c.
\(\left\{{}\begin{matrix}1-x^2\ge0\\sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le1\\x\ne k\pi\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le1\\x\ne0\end{matrix}\right.\)
d.
\(cosx+1>0\Rightarrow cosx\ne-1\Rightarrow x\ne\pi+k2\pi\)
Ta có : \(y=2cos^2x-2\sqrt{3}sinx.cosx+1\) \(=cos2x-\sqrt{3}sin2x+2\)
\(=2\left[cos2x.cos\dfrac{\pi}{3}-sin\dfrac{\pi}{3}.sin2x\right]+2\) \(=2cos\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)+2\)
\(\Rightarrow y'=-2.2sin\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)=-4sin\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)
( Đạo hàm : \(\left(cosu\right)'=-sinu.u'\) ; \(c'=0\) ( c là hằng số ) )
y ' = 0 \(\Leftrightarrow2x+\dfrac{\pi}{3}=k\pi\left(k\in Z\right)\)
Có : \(x\in\left[0;\dfrac{7\pi}{12}\right]\) . Suy ra : k = 1 \(\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{3}\)
Ta có : \(y\left(\dfrac{\pi}{3}\right)=0;y\left(0\right)=3;y\left(\dfrac{7}{12}\pi\right)=2\)
=> Chọn C
cho phương trình: 4cos2x-cosx-1=0 khi đặt t=cosx,-1≤ t ≤1 ta đc phương trình là?
Đặt `t=cos x` `t in [-1;1]`
`=>4t^2-t-1=0`
`<=>[(t=[1+\sqrt{17}]/8),(t=[1-\sqrt{17}]/8):}` (t/m)
`@t=[1+\sqrt{17}]/8=>cos x=[1+\sqrt{17}]/8`
`<=>x=+-arc cos([1+\sqrt{17}]/8)+k2\pi` `(k in ZZ)`
`@t=[1-\sqrt{17}]/8=>cos x=[1-\sqrt{17}]/8`
`<=>x=+-arc cos([1-\sqrt{17}]/8)+k2\pi` `(k in ZZ)`
trong mặt phẳng oxy cho đường thẳng d: 4x-y+3=0. phép vị tự tâm o (0;0) tỉ số k=-2 biến (d) thành đường thẳng có phương trình
Do (d') là ảnh của (d) qua phép vị tự nên \(d'||d\Rightarrow\) pt (d') có dạng: \(4x-y+c=0\) (1)
Lấy \(A\left(0;3\right)\) là 1 điểm thuộc d
Gọi \(B\left(x;y\right)=V_{\left(O;-2\right)}\left(A\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-2.0=0\\y=-2.3=-6\end{matrix}\right.\)
Thế vào (1):
\(4.0-\left(-6\right)+c=0\Rightarrow c=-6\)
Vậy pt đường thẳng đó là: \(4x-y-6=0\)
phương trình 2cosx=√3 có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;4π)
\(cosx=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\x=-\dfrac{\pi}{6}+n2\pi\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}0< \dfrac{\pi}{6}+k2\pi< 4\pi\\0< -\dfrac{\pi}{6}+n2\pi< 4\pi\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-\dfrac{1}{12}< k< \dfrac{23}{12}\\\dfrac{1}{12}< n< \dfrac{25}{12}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k=\left\{0;1\right\}\\n=\left\{1;2\right\}\end{matrix}\right.\)
Pt có 4 nghiệm trên khoảng đã cho
2cosx=\(\sqrt{3}\) <=> cosx= \(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) <=> x=\(\pm\)\(\dfrac{\pi}{6}\) +k2\(\pi\)
=> có 4 nghiệm trên khoảng (0;4\(\pi\))
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số sau:
a/ \(y=\sqrt{3-sinx}\)
b/ \(y=\dfrac{x^2+1}{x.sinx}\)
c/ \(y=\sqrt{sin^2x-1}\)
d/ \(y=\dfrac{\sqrt{1-x^2}}{sinx}\)
ĐKXĐ:
a. \(3-sinx\ge0\) (luôn đúng do \(sinx\le1\))
Vậy hàm xác định trên R
b.
\(x.sinx\ne0\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne k\pi\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x\ne k\pi\)
c.
\(sin^2x-1\ge0\Leftrightarrow-cos^2x\ge0\Rightarrow cosx=0\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
d.
\(\left\{{}\begin{matrix}1-x^2\ge0\\sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le1\\x\ne k\pi\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1\le x\le1\\x\ne0\end{matrix}\right.\)