Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

LB

Câu 1 : Thực hiện phép tính :

a) 3,5 + \(\sqrt{\frac{49}{25}-}\sqrt{0,36}\)

Câu 2 : Tìm x, biết :

a) \(\frac{4}{9}\): (x + 0,4)=\(\frac{2}{3}\)

Bài 3 : Tìm x,y biết : 4x=5y và x+y =18

Bài 4 : Thực hiện phép tính :

\(\frac{3}{5}\) - \(\frac{3}{5}\) (\(\frac{4}{3}\)-\(\left(\frac{1}{2}\right)^2\)

\(\sqrt{\frac{9}{100}}\) - \(\sqrt{0,25}+12\)

Bài 5 : Tìm x, biết :

a) \(1\frac{2}{5}\) : \(\left(\frac{2}{3}+x\right)\) = \(\frac{7}{3}\)

Ai giúp mik với mik đang vội !!! Còn 30 phút nữa thôi

VT
15 tháng 10 2019 lúc 17:19

Câu 1:

a) \(3,5+\sqrt{\frac{49}{25}}-\sqrt{0,36}\)

\(=3,5+\sqrt{1,96}-\sqrt{0,36}\)

\(=3,5+1,4-0,6\)

\(=4,9-0,6\)

\(=4,3.\)

Câu 2:

a) \(\frac{4}{9}:\left(x+0,4\right)=\frac{2}{3}\)

\(\Rightarrow\left(x+0,4\right)=\frac{4}{9}:\frac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x+0,4=\frac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x+\frac{2}{5}=\frac{2}{3}\)

\(\Rightarrow x=\frac{2}{3}-\frac{2}{5}\)

\(\Rightarrow x=\frac{4}{15}\)

Vậy \(x=\frac{4}{15}.\)

Bài 3:

Ta có: \(4x=5y.\)

\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{5}{4}\)

\(\Rightarrow\frac{x}{5}=\frac{y}{4}\)\(x+y=18.\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:

\(\frac{x}{5}=\frac{y}{4}=\frac{x+y}{5+4}=\frac{18}{9}=2.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\frac{x}{5}=2\Rightarrow x=2.5=10\\\frac{y}{4}=2\Rightarrow y=2.4=8\end{matrix}\right.\)

Vậy \(\left(x;y\right)=\left(10;8\right).\)

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
LN
24 tháng 12 2020 lúc 18:26

Bài 1:

a) \(3,5+\sqrt{\dfrac{49}{25}}-\sqrt{0,36}\)

\(=3,5+\sqrt{1,96}-\sqrt{0,36}\)

\(=3,5+1,4-0,6\)

\(=4,9-0,6\)

\(=4,3\)

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LH
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
CX
Xem chi tiết