Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

LH

Bài 1:Thực hiện phép tính:

1,\(\frac{11}{24}-\frac{5}{41}+\frac{13}{24}+0,5-\frac{36}{41}\)

2,\(-12:(\frac{3}{4}-\frac{5}{6})^2\)

3,\(\frac{7}{23}.[(-\begin{matrix}8\\6\end{matrix})-\frac{45}{18}]\)

4,\(23\frac{1}{4}.\frac{7}{5}-13\frac{1}{4}:\frac{5}{7}\)

5,\((1+\frac{2}{3}-\frac{1}{4})(0,8-\frac{3}{4})^2\)

6,\(16\frac{2}{7}:(\frac{-3}{5})+28\frac{2}{7}:\frac{3}{5}\)

7,\((2^2:\frac{4}{3}-\frac{1}{2}).\frac{6}{5}-17\)

8,\((\frac{1}{3})^{50}.\left(-9\right)^{25}-\frac{2}{3}:4\)

9,\(\frac{3}{5}:(\frac{-1}{15}-\frac{1}{6})+\frac{3}{5}:(\frac{-1}{3}-1\frac{1}{15})\)

10,\(\left(-6,5\right).5,7+5,7.\left(-3,5\right)\)

11,\(10.\sqrt{0,01.\frac{16}{9}+3\sqrt{49}-\frac{1}{6}\sqrt{ }4}\)

12,\(\frac{2^4.2^6}{\left(2^5\right)^2}-\frac{2^5.15^3}{6^3.10^2}\)


Các câu hỏi tương tự
LB
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết