Tìm x , biết :
d, 4x\(^2\) + 9 = 12x
Tìm x, biết:
a) 4x2-12x=-9
b) (5-2x)(2x+7)=4x2-25
c) x3+27+(x+3)(x-9)=0
d) 4(2x+7)2-9(x+3)2=0
tìm x biết 4x^2-12x=-9
4x2 - 12x = -9
4x2 - 12x + 9 = 0
(2x - 3)2 = 0
2x - 3 = 0
2x = 3
x = 1,5
4x^2-12x=-9
=>(2x)^2-12x+9=0
=>(2x)^2-2×2x×3+3^2=0
Áp dụng hằng đẳng thức a^2+2ab+b^2=(a+b) ^2
Ta có
(2x-3)^2=0
=>x=3/2
4x^2-12x=-9
=>(2x)^2-2×2x×3+9=0
=>(2x-3)^2=0
=>x=3/2
Tìm x biết
A, x^2-4=8(x-2)
B,x^2-4x+4=9(x-2)
C,4x^2-12x+9=(5-x)^2
a, x^2-4=8(x-2)
=> x^2 - 4 = 8.x - 16
=> x^2 = (8.x - 16) - 4
=> x^2 = 8.x - (16+4)
=> x^2 = 8.x - 20
A, \(x^2-4=8\left(x-2\right)\)=> \(\left(x-2\right).\left(x+2\right)=8\left(x-2\right)=>\left(x-2\right).\left(x+2\right)-8\left(x-2\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right).\left(x-6\right)=0\)
=> x = 2 hoặc x =6
B. \(x^2-4x+4=9\left(x-2\right)\)=> \(\left(x-2\right)^2=9\left(x-2\right)=>\left(x-2\right)^2-9\left(x-2\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right).\left(x-11\right)=0\)=> x =2 hoặc x =11
C. \(4x^2-12x+9=\left(5-x\right)^2=>\left(2x-3\right)^2=\left(5-x\right)^2\)
=>\(\left(2x-3\right)^2-\left(5-x\right)^2=>\left(3x-8\right).\left(x+2\right)=0\)
=> x = 3/8 hoặc x = - 2
rút gọn biểu thức c,C=(5x+2)3+(5x-2)3-2(x-2)(x+2)
d,D=(4x-3)(16x2+12x+9)-(4x+3)(16x2-12x+9)
c: C=125x^3+150x^2+60x+8+125x^3-150x^2+60x-8-2(x^2-4)
=250x^3+120x-2x^2+8
=250x^3-2x^2+120x+8
d: D=(4x)^3-3^3-(4x)^3-3^3
=64x^3-27-64x^3-27
=-54
c) \(C=\left(5x+2\right)^3+\left(5x-2\right)^3-2\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(=\left[\left(5x\right)^3+3\cdot\left(5x\right)^2\cdot2+3\cdot5x\cdot2^2+2^3\right]+\left[\left(5x\right)^3-3\cdot\left(5x\right)^2\cdot2+3\cdot5x\cdot2^2-2^3\right]-2\left(x^2-4\right)\)
\(=125x^3+150x^2+60x+8+125x^3-150x^2+60x-8-2x^2+8\)
\(=\left(125x^3+125x^3\right)+\left(150x^2-150x^2-2x^2\right)+\left(60x+60x\right)+\left(8-8+8\right)\)
\(=250x^3-2x^2+120x+8\)
d) \(D=\left(4x-3\right)\left(16x^2+12x+9\right)-\left(4x+3\right)\left(16x^2-12x+9\right)\)
\(=\left(4x\right)^3-3^3-\left[\left(4x\right)^3+3^3\right]\)
\(=64x^3-27-\left(64x^3+27\right)\)
\(=64x^3-27-64x^3-27\)
\(=-27-27\)
\(=-54\)
Bài 1. Tìm x biết:
a) 4x2 -5= 12x+2
b) x2 - 4x+4= 9+12x+4x2
c) x3 -3x2 = 1-3x
a) Tính (6x³++11x²-12x-9) b) Tìm x biết 1) 2x²+4x-0 2) (x+2)²-(x+2)(x+1)-0
b:
1: \(\Leftrightarrow2x\left(x+2\right)=0\)
=>x=0 hoặc x=-2
Tìm x,y biết \(\frac{12x^2+12x+11}{4x^2+4a+3}=\frac{5y^2-10y+9}{y^2-2y+2}\)
tìm x,biết:
a 2x(x-7)+5x-35
b x^3-2x^2+x-3=0
c 4x^2+12x+9=0
d x(x-3)-7x+21=0
\(d,x\left(x-3\right)-7x+21=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-3\right)-7\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-3=0\\x-7=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=7\end{cases}}}\)
\(a,2x\left(x-7\right)+5x-35=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x-7\right)+5\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-7\right)\left(2x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-7=0\\2x+5=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=-\frac{5}{2}\end{cases}}}\)
\(c,4x^2+12x+9=0\)
\(\Leftrightarrow4x^2+6x+6x+9=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(2x+3\right)+3\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow x=-\frac{3}{2}\)
a) 2x(x-7)+5x-35=0
<=> 2x(x-7)+5(x-7)=0
<=>(2x+5)(x-7)=0
<=> (2x+5)=0 <=> x=-5/2
hoặc <=> x-7=0 <=> x=7
tìm x biết:4x(12x-9)-8x(6x-5)=1
\(4x\left(12x-9\right)-8x\left(6x-5\right)=1\)
\(\Leftrightarrow48x^2-36x-48x^2+40x=1\)
\(\Leftrightarrow4x=1\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{4}\)
Tìm x, biết:
a.(x-3).(x+3)=(x-5)^2
b.(2x+1)^2-4x.(x-1)=17
c.(3x-2).(3x+2)-9.(x-1).x=0
d.(3-x)^3-(x+3)^3=36x^2-54x
e.x^3-6x^2+12x-8=27
Một. Khai triển vế trái của phương trình:
(x-3)(x+3) = x(x+3) - 3(x+3) = x^2 + 3x - 3x - 9 = x^2 - 9
Khai triển vế phải của phương trình:
(x-5)^2 = (x-5)(x-5) = x(x-5) - 5(x-5) = x^2 - 5x - 5x + 25 = x^2 - 10x + 25
Đặt hai cạnh bằng nhau:
x^2 - 9 = x^2 - 10x + 25
Trừ x^2 từ cả hai phía:
-9 = -10x + 25
Trừ 25 từ cả hai vế:
-34 = -10 lần
Chia cả hai vế cho -10:
x = 3,4
b. Khai triển vế trái của phương trình:
(2x+1)^2 - 4x(x-1) = (2x+1)(2x+1) - 4x^2 + 4x = 4x^2 + 2x + 2x + 1 - 4x^2 + 4x = 8x + 1
Đặt vế trái bằng 17:
8x + 1 = 17
Trừ 1 cho cả hai vế:
8x = 16
Chia cả hai vế cho 8:
x = 2
c. Khai triển vế trái của phương trình:
(3x-2)(3x+2) - 9(x-1)x = (9x^2 - 4) - 9x^2 + 9x - 9x = -4 + 9x
Đặt vế trái bằng 0:
-4 + 9x = 0
Thêm 4 vào cả hai bên:
9x = 4
Chia cả hai vế cho 9:
x = 4/9
d. Khai triển vế trái của phương trình:
(3-x)^3 - (x+3)^3 = (27 - 9x + x^2) - (x^3 + 9x^2 + 27) = 27 - 9x + x^2 - x^3 - 9x^2 - 27 = -x^3 - 8x^2 - 9x
Đặt vế trái bằng 36x^2 - 54x:
-x^3 - 8x^2 - 9x = 36x^2 - 54x
Cộng x^3 + 8x^2 + 9x vào cả hai vế:
0 = 37x^2 - 63x
Chia cả hai vế cho x:
0 = 37x - 63
Thêm 63 vào cả hai bên:
63 = 37 lần
Chia cả hai vế cho 37:
x = 63/37